Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 28: Kiểm tra chương II - Nguyễn Đình Hoàng

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 28: Kiểm tra chương II - Nguyễn Đình Hoàng

III - ĐỀ BÀI :

A - TRẮC NGHIỆM: (2.5 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1 : Góc nào sau đây có số đo lớn nhất ?

 A) Góc tù B) Góc nhọn C) Góc bẹt D) Góc vuông

Câu 2 : Ý nào sau đây đúng nhất ?

A) Hai tia đối nhau không tạo thành góc .

B) Hai tia đối nhau tạo thành góc bẹt .

C) Hai tia đối nhau tạo thành góc vuông .

D) Hai tia đối nhau tạo thành góc tù .

Câu 3 : Ý nào sau đây đúng nhất ?

A) Hai góc có tổng số đo bằng 1800 là hai góc kề bù .

B) Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc kề bù .

C) Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800 là hai góc kề bù .

D) Hai góc có chung một cạnh là hai góc kề nhau .

Câu 4 : Cho góc xÔy = 950 . Góc yÔz là góc kề bù với góc xÔy . Góc yÔz là :

 A) Góc nhọn B) Góc tù C) Góc vuông D) Góc bẹt

Câu 5 : A là một điểm nằm trên đường tròn tâm O bán kính R. đường thẳng AO cắt đường tròn tại điểm thứ hai là B . Đoạn thẳng AB được gọi là :

 A) Bán kính B) Đường kính C) Cung D) Cả B và C đều đúng

B - TỰ LUẬN: (7.5 điểm)

Bài 1 : Cho 3 điểm A, B, C nằm trên đường tròn tâm O

 bán kính 5 cm. Điểm M nằm giữa B và C (Hình bên)

A) Cho biết độ dài OA, OB, OC .

b) Ghi ký hiệu các tam giác có trong hình bên

c) Ghi tên các góc có đỉnh tại M (bằng ký hiệu) .

Bài 2 : Cho góc vuông ABC . Vẽ tia BD nằm giữa hai tia BC và BA sao cho góc CBD có số đo bằng 450 . Vẽ tia BE là tia đối của tia BD .

a) Vẽ hình theo yêu cầu trên .

b) Cho biết số đo của góc ABC .

c) Tính số đo của góc ABD rồi chứng tỏ BD là tia phân giác của góc ABC

d) Tính số đo của góc ABE và cho biết góc ABE thuộc loại góc nào ?

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 559Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 28: Kiểm tra chương II - Nguyễn Đình Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Tiết 28: 	kiểm tra chương ii
I - Mục tiêu : 
Kiến thức: Đánh giá mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua chương “Góc”.
Kĩ năng: Kiểm tra kỹnằng vẽ hình và trình bày bài giải hình học của HS.
Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.
Ii – ma trận đề:
 Mức độ
Kiến thức
Nhận biết
thông hiểu
Vận dụng
Tổng
tnkq
tl
tnkq
tl
tnkq
tl
Góc
 Số đo góc
1
0.5
1
0.5
1
0.5
1
1
1
1
6
4
Tia nằm giữa hai tia 
Tia phân giác
1
0.5
1
0.5
1
0.5
3
2
Đường tròn
1
0.5
1
0.5
1
1
3
2
Tam giác
1
1
1
1
2
2
Tổng
6
3.5
5
3.5
2
2
14
10
Iii - Đề bài :
a - trắc nghiệm: (2.5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 : Góc nào sau đây có số đo lớn nhất ?
	A) Góc tù 	B) Góc nhọn	C) Góc bẹt	D) Góc vuông
Câu 2 : ý nào sau đây đúng nhất ?
Hai tia đối nhau không tạo thành góc .	
Hai tia đối nhau tạo thành góc bẹt .
Hai tia đối nhau tạo thành góc vuông .
Hai tia đối nhau tạo thành góc tù .
Câu 3 : ý nào sau đây đúng nhất ?
Hai góc có tổng số đo bằng 1800 là hai góc kề bù .
Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc kề bù .
Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800 là hai góc kề bù .
Hai góc có chung một cạnh là hai góc kề nhau .
Câu 4 : Cho góc xÔy = 950 . Góc yÔz là góc kề bù với góc xÔy . Góc yÔz là :
	A) Góc nhọn	B) Góc tù 	C) Góc vuông D) Góc bẹt
Câu 5 : A là một điểm nằm trên đường tròn tâm O bán kính R. đường thẳng AO cắt đường tròn tại điểm thứ hai là B . Đoạn thẳng AB được gọi là :
A
	A) Bán kính	B) Đường kính C) Cung	 D) Cả B và C đều đúng
B - Tự luận: (7.5 điểm)
O
Bài 1 : Cho 3 điểm A, B, C nằm trên đường tròn tâm O
C
B
 bán kính 5 cm. Điểm M nằm giữa B và C (Hình bên)
M
Cho biết độ dài OA, OB, OC .
Ghi ký hiệu các tam giác có trong hình bên
Ghi tên các góc có đỉnh tại M (bằng ký hiệu) .
Bài 2 : Cho góc vuông ABC . Vẽ tia BD nằm giữa hai tia BC và BA sao cho góc CBD có số đo bằng 450 . Vẽ tia BE là tia đối của tia BD .
Vẽ hình theo yêu cầu trên .
Cho biết số đo của góc ABC .
Tính số đo của góc ABD rồi chứng tỏ BD là tia phân giác của góc ABC
Tính số đo của góc ABE và cho biết góc ABE thuộc loại góc nào ?
Sơ lược đáp án và biểu chấm :
a - trắc nghiệm (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
B
C
A
B
	Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
B - Tự luận (7.5 điểm)
Bài 1 : (3 điểm) 
a) OA = OB = OC = 5 cm ( cùng là bán kính của đường tròn) 	0.75 điểm
b) Có 6 tam giác DABC, DAOB, DAOC, DBOC, DAMB, DAMC
	( đúng mỗi tam giác được 0,25 điểm )	1,5 điểm
c) Có ba góc éAMB, éAMC, éBMC
( đúng mỗi góc được 0,25 điểm )	0,75 điểm
Bài 2 : (4.5 điểm)
Vẽ hình đúng cho câu a và b được 0,5 điểm
Vẽ hình đúng cho câu c được 0,5 điểm
E
450
C
D
A
B
Nêu được số đo góc ABC = 900 và có giải thích được 	(0,5 điểm)
Nêu được hệ thức éABD + éCBD = éABC (có giải thích)	(0,5 điểm)
Suy ra : éABD = éABC - éCBD	(0,25 điểm)
Tính được số đo của éABD = 450	(0,25 điểm)
Nên éABD = éCBD = 450	(0,25 điểm)
Chứng tỏ được BD là tia phân giác của ABC 	(0,5 điểm)
Nêu được hai góc ABD và ABE là hai góc kề bù	(0,5 điểm)
Suy được hệ thức éABD + éABE = 1800	(0,5 điểm)
Tính được sô đo của éABE = 1350	(0,5 điểm)
Giải thích được góc ABE là góc tù	(0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docKtra CII Hinh 6DeMTDA.doc