Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 8: Độ dài đoạn thẳng (bản 3 cột)

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 8: Độ dài đoạn thẳng (bản 3 cột)

A- MỤC TIÊU:

 - Biết độ dài đoạn thẳng là gì?

 - Biết đo độ dài đoạn thẳng bằng thướcđo độ dài

 - Biết so sánh 2 đoạn thẳng

 - Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi đo

B- CHUẨN BỊ:

- GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo

- Thước thẳng phấn màu , bảng phụ

- HS: Thước thẳng có chia khoảng cách , bút khác màu, vở ghi, SGK

C- TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC

1) æn ®Þnh tổ chức : ( 1’)

2-Kiểm tra bµi cò : ( 6’)

HS1: Chữa bài 37/sgk

 Lấy 3 điểm không thẳng hàng A, B., C Vẽ 2 tia AB và AC sau đó vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng BC tại điểm K nằm giữa 2 điểm B và C

HS2: Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ đoạn thẳng AB ? Đo đoạn thẳng đó, viết kết quả đo bằng ngôn ngữ thông thường, bằng ký hiệu. Em hãy nêu rõ cách đo.

 Cả lớp: Vẽ 1 đoạn thẳng có đặt tên. Tiến hành đo như HS2

- GV cho hs nhận xét bài làm của bạn

 GV gọi một số hs đọc kết quả đo của mình

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 14Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 8: Độ dài đoạn thẳng (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng :
Tiết 8
ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG 
A- MỤC TIÊU:
 - Biết độ dài đoạn thẳng là gì? 
 - Biết đo độ dài đoạn thẳng bằng thướcđo độ dài 
 - Biết so sánh 2 đoạn thẳng
 - Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi đo
B- CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
Thước thẳng phấn màu , bảng phụ
HS: Thước thẳng có chia khoảng cách , bút khác màu, vở ghi, SGK 
C- TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
1) æn ®Þnh tổ chức : ( 1’)
2-Kiểm tra bµi cò : ( 6’)
HS1: Chữa bài 37/sgk
	 Lấy 3 điểm không thẳng hàng A, B., C Vẽ 2 tia AB và AC sau đó vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng BC tại điểm K nằm giữa 2 điểm B và C
HS2: Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ đoạn thẳng AB ? Đo đoạn thẳng đó, viết kết quả đo bằng ngôn ngữ thông thường, bằng ký hiệu. Em hãy nêu rõ cách đo.
 Cả lớp: Vẽ 1 đoạn thẳng có đặt tên. Tiến hành đo như HS2
 GV cho hs nhận xét bài làm của bạn
 GV gọi một số hs đọc kết quả đo của mình.
3-Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung kiến thức cơ bản
* Hoạt động1: 
- GV ? Nêu dụng cụ đo đoạn thẳng?
- Em còn biết dụng cụ đo độ dài nào khác?
- GV giới thiệu một vài loại thước
- HS nhận dạng các dụng cụ đo ( h.42)
- GV hướng dẫn hs cách đo độ dài đoạn thẳng AB, gv làm mẫu trên bảng
- HS đo trong vở
- GV gọi hs nhắc lại cách đo
- GV nêu cách ký hiệu đoạn thẳng
- Khi có 1 đoạn thẳng thì tương ứng với nó sẽ có mấy độ dài? 
- Độ dài đó là một số ntn?
- HS đọc nhận xét trong sgk
- GV nêu các cách nói khác 
- GV? Độ dài và khoảng cách có khác nhau không?
- Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng khác nhau ntn?
- GV cho hs đo chiều dài và chiều rộng cuốn vở của mình rồi đọc kết quả.
 Hoạt động 2
- Hãy đo độ dài chiếc bút bi và bút chì của em. Hai vật này có độ dài bằng nhau không? 
- GV nêu cách đo 2 đoạn thẳng
- Cả lớp đọc sgk
- Em hãy cho biết thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau? đoạn thẳng này dài hơn hay ngắn hơn đoan thẳng kia
- GV vẽ hình 40 lên bảng
- 1 HS lên bảng viết kí hiệu
?1
- HS làm 
- GV gọi 1 HS lên đọc kết quả 
?2
- HS làm bài 1 hs trả lời
?3
- HS làm bài 1 inch = ? mm
- GV gọi 1 HS trả lời
13’
15’
1- Đo đoạn thẳng
a) Dụng cụ:
- Thước thẳng có chia khoảng
b) Đo đoạn thẳng AB 
* Cách đo:
- Đặt cạnh thước đi qua 2 điểm AB sao cho vạch số 0 điểm A
- Điểm B trùng với điểm nào đó trên thước . Chẳng hạn 30 mm. Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 30 mm .
 * Ký hiệu: AB = 30 mm 
 hoặc BA = 30 mm 
B
 A
* Nhận xét: sgk/117
- Ta còn nói : Khoảng cách giữa 2 điểm Avà B bằng 30 mm. Hoặc A cách B một khoảng bằng 30 mm.
- Khi A B ta nói khoảng cách giữa 2 điểm A , B bằng 0
2- So sánh hai đoạn thẳng
* So sánh hai đoạn thẳng bằng cách so sánh độ dài của chúng
 AB = CD
 EG > CD hay AB < EG
?1
a) EF = GH = 17 mm
 AB = IK = 28 mm
 CD = 40 mm
b) EF < CD 
?3
 1 inch = 2,54 cm = 25,4 mm
4- Củng cố: ( 8’)
- GV yêu cầu HS lên bảng lảm BT 43 : So sánh đoạn thẳng AB ,AC ,BC
* Bài 43
 AC = 18 mm
 AB = 31 mm AC < AB ,< BC
 BC = 35 mm 
- GV yêu cầu HS lên bảng lảm BT 44
* Bài 44
a) AB = 12 mm
 BC = 16 mm
 DC = 25 mm
 AD = 31 mm
 AD > DC > BC > AB
b) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
 AB + BC + CD + DA = 12 + 16 + 25 + 31 = 84 mm 
( Sai vì đường từ nhà đến trường không thẳng)
5 – Hướng dẫn HS về nhà ( 2’)
- Nắm vững nhận xét về độ dài đoạn thẳng, cách đo đoạn thẳng, cách so sánh hai đoạn thẳn - Làm bài 40; 41; 42; 45 / sgk- 119. 

Tài liệu đính kèm:

  • doct8.doc