Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 1, Bài 1: Tập hợp - Phần tử của tập hợp (Bản 3 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 1, Bài 1: Tập hợp - Phần tử của tập hợp (Bản 3 cột)

I. MỤC TIU:

KT: Lm quen khi niệm tập hợp qua ví dụ

 KN: -Biết dùng các thuật ngữ tập hợp phần tử của tập hợp

 -Sử dụng đúng các ký hiệu ,,,

 TĐ: Biết ghi tập hợp theo cách liệt kê, đặc trưng.

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY V TRỊ: +Gv: Phấn mu, phiếu học tập, bảng phụ.

 Phiếu học tập số 1:Vận dung

 Phiếu học tập số 2 : Củng cố

 +Hs: SGK, bảng con , bảng phụ

III.KIỂM TRA BI CỦ: 10ph

Câu hỏi Đáp án Thang điểm

1/.Nhắc lại các số tự nhiên dã được học ở lớp 5? 0,1,2,3,4,5,6,7 4.0

2/.So sánh 4.7,8 9, 2010 2011 4<><9, 2011="">2010 2.0x3=6.0

IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung

HĐ1: CC VÍ DỤ 5ph

Nêu 1 số vd về tập hợp. Sau đó gọi vài hs cho vd về t ập hợp.

Dùng bảng phụ

HĐ 2: CCH GHI TẬPHỢP 20ph

Ký hiệu : ,

Chữ ci in hoa chỉ tn tập hợp. Vd : A,B,C,.

Chữ cái thường chỉ tên phtử.

Vd: a,b,c,.

*Liệt k: A = 0;1;2;3

*Ðặc trưng: B =xN | x < 4="">

Hai cách ghi đó có gì khc ?

Ch ý : mỗi phtử ghi cch nhau

dấu, nếu l chữ. Dấu; nếu l số.

Chỉ ghi 1 lần khơng cần thứ tự.

Minh hoạ A bằng sơ đồ Venn.

A

Tự tìm vd cụ thể

Ln bảng ghi tập hợp

A = a,b,b

B = 0;1;2;3

Phần tử a A

 1 B ; 1 A

B =xN | x < 4="">

Ðiền vo ơ trống :

a B ; 1 B ; B

Cho B = 0;1;2;3

Cách ghi nào đúng ?

 a B (S)

 4 B (Đ)

 2 B (S)

Hs ln bảng theo nhĩm 1/ TẬP HỢP - PHẦN TỬ

A = a,b,b

B = 0;1;2;3

 (thuộc )

 ( khơng thuộc )

2/ CCH GHI TẬP HỢP

Ghi tập hợp

*Liệt k: A = 0;1;2;3

*Ðặc trưng: B =xN | x < 4="">

Ch ý : Mỗi ph tử chỉ ghi 1lần,

không cần thứ tự .Ph tử được ghi trong dấu ngoặc nhọn,cách nhau bởi dấu , hoặc dấu ;

Sơ đồ Venn

A

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 401Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 1, Bài 1: Tập hợp - Phần tử của tập hợp (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: ND: Chương I. ƠN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN.
Bài 1: TẬP HỢP - PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
Tiết: 1 Tuần:1
I. MỤC TIÊU:
KT: Làm quen khái niệm tập hợp qua ví dụ
 KN: -Biết dùng các thuật ngữ tập hợp phần tử của tập hợp
 -Sử dụng đúng các ký hiệu Ỵ,Ï,Ì, Ỉ
 TĐ: Biết ghi tập hợp theo cách liệt kê, đặc trưng.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ: +Gv: Phấn màu, phiếu học tập, bảng phụ.
 Phiếu học tập số 1:Vận dung
 Phiếu học tập số 2 : Củng cố
 +Hs: SGK, bảng con , bảng phụ
III.KIỂM TRA BÀI CỦ: 10ph
Câu hỏi 
Đáp án
Thang điểm
1/.Nhắc lại các số tự nhiên dã được học ở lớp 5?
0,1,2,3,4,5,6,7
4.0
2/.So sánh 4..7,89, 20102011
42010
2.0x3=6.0
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Nội dung
.1 .0 .2 .3
HĐ1: CÁC VÍ DỤ 5ph
Nêu 1 số vd về tập hợp. Sau đĩ gọi vài hs cho vd về t ập hợp. 
Dùng bảng phụ
HĐ 2: CÁCH GHI TẬPHỢP 20ph
Ký hiệu : Ỵ , Ï , { }
Chữ cái in hoa chỉ tên tập hợp. Vd : A,B,C,......
Chữ cái thường chỉ tên phtử.
Vd: a,b,c,.......
*Liệt kê: A = {0;1;2;3 }
*Ðặc trưng: B ={xỴN | x < 4 }
Hai cách ghi đĩ cĩ gì khác ?
Chú ý : mỗi phtử ghi cách nhau 
dấu, nếu là chữ. Dấu; nếu là số.
Chỉ ghi 1 lần khơng cần thứ tự.
Minh hoạ A bằng sơ đồ Venn.
A 
Tự tìm vd cụ thể
Lên bảng ghi tập hợp
A = {a,b,b }
B = {0;1;2;3 }
Phần tử a Ỵ A
 1 Ỵ B ; 1 Ï A
B ={xỴN | x < 4 }
Ðiền vào ơ trống : Ỵ , Ï
a c B ; 1 c B ; c Ỵ B
Cho B = {0;1;2;3 }
Cách ghi nào đúng ?
 aỴ B (S)
 4Ï B (Đ) 
 2Ï B (S)
Hs lên bảng theo nhĩm
1/ TẬP HỢP - PHẦN TỬ
A = {a,b,b }
B = {0;1;2;3 }
 Ỵ (thuộc )
( khơng thuộc )
2/ CÁCH GHI TẬP HỢP
Ghi tập hợp
*Liệt kê: A = {0;1;2;3 }
*Ðặc trưng: B ={xỴN | x < 4 }
Chú ý : Mỗi ph tử chỉ ghi 1lần,
khơng cần thứ tự .Ph tử được ghi trong dấu ngoặc nhọn,cách nhau bởi dấu , hoặc dấu ;
Sơ đồ Venn
A
.1 .2 .3 
 .0
V. CỦNG CỐ: 2 phút
-Cách viết một tập hợp : Có 2 cánh 
* Chỉ ra tính chất đặt trưng 
*Liệt kê
_Giữa 2 phần tử có dấu “;’’
Nhận biết cách đọc một phần tử thuộc ,không thuộc một tập hợp
-Cách viết tên một tập hợp bằng chữ cái in hoa: A,B,C
 -Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 rồiđiền ký hiệ thích hợp vào ô trống?2£D;10£D
- Viết tập hợp các chữ cái trong từ “NHA TRANG”
VI.HDVN 5ph
 BT1: A={xN/8<x<14},12A,16A
 BT2: B={ T,O,A,N,H,C}
 BT3: A={ a,b},B={b,x,y} xA; yB; bA, bB
 BT4:A={15,26},B={1,a,b} M={bút}, H={bút,sách ,vở}
 BT5: a/. A= {tháng 4, tháng5,tháng 6}.B={ tháng,2 tháng 3, tháng 4, tháng 5, tháng 6, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 11, tháng 12}
*PHỤ LỤC
 Phiếu số 1: 
Cho A = {1 ; 2 ; 3 ; a , m}.
Điền ký hiệu (, ) tích hợp điền vào ô vuông:
m £ A
2 £ A
a £ A
b £ A.
Phiếu số 2:
Nối mỗi ý ở cột A với một ý cột B để được khẳng định đúng.
Cột A
Cột B
Tập hợp { x Nơx 1< 5} còn có cách viết khác là
Tập hợp { x Nơ0< x < 6} còn có cách viết khác 
Cho A = {1 ; 2 ; 3 ; a , m}.
Điền ký hiệu (,) tích hợp điền vào ô vuông:
m £ A
2 £ A
a £ A
b £ A.
Tập hợp các số chẵn nhỏ hơn 10 còn có cách viết khác là
Tập hợp { x Nơ0< x < 5}còn có cách viết khác là 
{1; 2; 3;4; 5}
{0; 1; 2; 3;4}
{1; 2; 3;4}
{0; 2; 4; 6; 8}
{2; 4; 6; 8}
Phiếu số 3
Cho các tập hợp: A = {x Nơx<10};
 B là tập hợp các số tự nhiên lẻ có một chữ số.
a) Hãy viết các tập hợp A,B bằng cách liệt kê các phần tử của chúng.
b) Viết tậphợp C gồm các số tự nhiên thuộc A mà không thuộc B.
c) Viết tập hợp D các số tự nhiên mà không thuộc A.

Tài liệu đính kèm:

  • docBai 1(3).doc