Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 7 đến 10 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Hữu Trí

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 7 đến 10 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Hữu Trí

I/MỤC TIấU:

1/Kiến thức: - HS biết độ dài đoạn thẳng là gì ?

2/Kĩ năng: - Biết sử dụng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng

 - Biết so sánh hai đoạn thẳng

3/Thái độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận, chính xác khi đo

II/CHUẨN BỊ:

1/GV:Thước thẳng cú chia khoảng , thước dây ,thước xích,thước gấp,phấn màu, bảng phụ

2/HS: Thước thẳng có chia khoảng , thước dây ,thước xích,thước gấp , bảng nhúm,bỳt chỡ

III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:Vấn đáp +Hợp tác nhóm nhỏ

IV/TIẾN TRèNH LấN LỚP:

 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5ph)

*Đoạn thẳng AB là gì ?

-Vẽ một đoạn thẳng bất kỡ CD

-Dùng thước thẳng đo chiều dài đoạn thẳng và cho biết kết quả

-Gọi HS khỏc nhận xột bài của bạn

Hoạt động 2:Đo đoạn thẳng

(13ph)

*Dụng cụ dùng để đo đoạn thẳng là gỡ?

-GV giới thiệu nhiều loại thước => thước thường dùng là thước thẳng có chia khoảng

*Cho đoạn thẳng AB bất kỡ,hày đo độ dài đoạn thẳng của nó?

-Nờu rừ cỏch đo

-Đọc tên độ dài đoạn thẳng

-Nếu A B thỡ AB =?

-Khi có một đoạn thẳng thỡ tương ứng với nó có mấy độ dài?độ dài đó là số dương hay số âm?(dương)

*Độ dài và khoảng cách có khác nhau không?

-Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng khác nhau như thế nào?

*GV cho HS đo chiều dài , chiều rộng quyển vở => đọc kết quả

Hoạt động3:So sánh hai đoạn thẳng(10ph)

*Cho HS đo độ dài chiếc bút chỡ và bỳt bi.Cho biết hai vật đó có độ dài bằng nhau không?

-Gọi hai HS cho biết kết quả.

*GV khẳng định để so sánh hai đoạn thẳng ta so sánh hai độ dài của chúng

*GV cho HS đọc SGK (2ph)

-Thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau? Đoạn thẳng này dài hơn hay ngắn hơn đoạn thẳng kia?Cho ví dụ và thể hiện bằng kí hiệu

*GV treo hỡnh vẽ sẳn 40 SGK

*Cho HS hoạt động nhóm bài ?1

Gọi đại diện nhóm trỡnh bày

-Gọi HS khỏc nhận xột

Hoạt động4:Củng cố(15ph)

*Cho HS làm bài tập 42 SGK

*Kết luận gỡ về cỏc cặp đoạn thẳng sau

a)AB=5cm ; CD=4cm

b)AB=3cm ; CD=3cm

c)AB=a(cm); CD=b(cm)

 Với a;b>0

*Cho HS làm ?2 SGK

*Gọi HS làm ?3

-Gọi HS kiểm tra xem Inh-xơ bằng khoảng bao nhiêu mm

*GV treo bảng phụ bài 43

-gọi HS giải

*GV treo bảng phụ bài 44

-gọi HS giải

Hoạt động5:HDVN (2ph)

*Nắm vững nhận xét về độ dài đoạn thẳng,cách đo đoạn thẳng,cách so sánh hai đoạn thẳng

*Làm lại cỏc bài tập và làm tiếp bài tập 45 SGK

*Xem trước bài 8:”Khi nào thỡ AM+MB=AB”

HS trả lời theo yờu cầu của GV

-Vẽ đoạn thẳng CD rồi đo chiều dài =>ghi nhận xét kết quả

-HS khỏc nhận xột

*Dụng cụ là thước thẳng có chi khoảng,

thước cuộn,thước gấp, thước xích

*Đặt cạnh thước qua hai điểm A,B sao cho điểm O trùng với điểm A.Điểm B trùng với vạch nào đó của thước.Ví dụ 4cm

Ta cú AB=4cm

*AB=0

*HS nhận xét như SGK

*Độ dài đoạn thẳng là số dương.Khoảng cách có thể 0

*Đoạn thẳng là hỡnh cũn độ dài đoạn thẳng là số

*HS đo và đọc kết quả

*Cả lớp thực hiện đo

-Hai HS cho biết kết quả

*Cả lớp đọc 2 ph

-Một HS trả lời cõu hỏi

-Một HS lờn bảng viết AB=CD

EG>CD

Hay AB<>

*HS hoạt động nhóm bài ?1

* Gọi đại diện nhóm trỡnh bày

-Gọi HS khỏc nhận xột

*HS làm bài tập 42 SGK

-HS trả lời

a)AB>CD

b)AB=CD

c) a > b =>AB > CD

a = b =>AB = CD

a < b="">AB<>

*Cả lớp làm ?2

-HS nhận sạng một số loại thước

*HS đọc kết quả

1 inh-sơ =2,54 cm

 =25,4 m m

*HS giải bài tập 43 SGK

-Trả lời

*Tương tự HS giải bài tập 44 SGK

-HS ghi vào vở nhỏp về nhà thực hiện

1/ Đo đoạn thẳng

-Dụng cụ :thước thẳng có chia khoảng

-Đo đoạn thẳng

Đặt thước qua hai điểm A,B sao cho A trùng với vạch số 0 và điểm B trùng với vạch nào đó của thước

*Nhận xột:

Mỗi đoạn thẳng có một độ dài,độ dài đoạn thẳng là một số dương

2/ So sánh hai đoạn thẳng

-Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau hay có cùng độ dài.Kí hiệu: AB=CD

-Đoạn thẳng EG dài hơn (lớn hơn) CD .KH:EG>CD

- Đoạn thẳng AB ngắn hơn (bé hơn) EG .KH:AB<>

42/SGK

a)AB>CD

b)AB=CD

c) a > b =>AB > CD

a = b =>AB = CD

a < b="">AB<>

43/SGK

AC<><>

44/SGK

a)AD>DC>CB>BA

b)

Chu vi=AB+BC+CD+DA

 

doc 13 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 618Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 7 đến 10 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Hữu Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7 NS:24-9-2009
Tiết 7 ND:2-10-2009
 ----------------00-----------------
I/MỤC TIấU:
1/Kiến thức: - Học sinh biết định nghĩa đoạn thẳng
2/Kĩ năng:HS biết vẽ đoạn thẳng
	 - Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đường thẳng, đoạn thẳng, tia
	 - Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau
 - Biết phõn loại hai tia chung gốc
3/Thỏi độ: Giỏo dục HS vẽ hình cẩn thận, chính xác
 - Rốn luyện khả năng vẽ hỡnh ,quan sỏt ,nhận xột.Khả năng sử dụng ngụn ngữ để phỏt biểu một nội dung
II/CHUẨN BỊ:
1/GV:Thước , phấn màu, bảng phụ
2/HS:Thước , bảng nhúm,bỳt chỡ
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:Vấn đỏp +Hợp tỏc nhúm nhỏ
IV/TIẾN TRèNH LấN LỚP:
 Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5oh)
*Hóy nờu khỏi niệm về tia; hai tia đối nhau
-Cho hai điểm A;B.Dựng thước nối hai điểm này.Hỡnh này gồm bao nhiờu điểm ?là những điểm nào?
Hoạt động 2:Đoạn thẳng AB là gỡ?(15ph)
*Hỡnh vẽ trờn bảng là đoạn thẳng AB .Vậy đoạn thẳng AB là hỡnh như thế nào?Vẽ như thế nào?
*Gọi HS định nghĩa đoạn thẳng AB
-Giới thiệu hai đầu đoạn thẳng
*GV treo bảng phụ bài 33 SGK
-Gọi HS giải bài tập(đứng tại chỗ)
*Gọi HS đọc đề bài 34 SGK => gọi HS nờu tờn
Hoạt động 3: Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng (10ph)
 *GV treo bảng phụ => cho HS quan sỏt bảng phụ
*Gọi HS cho biết dạng cắt nhau ở ba trường hợp
-Gọi HS chỉ rừ giao điểm
*GV treo bảng phụ => cho HS quan sỏt bảng phụ 
a) 
b)
c)
d)
*Gọi HS nhận dạng và cho biết từng trường hợp
Hoạt động 4:Củng cố(13ph)
*GV treo bảng phụ bài 36 SGK
-Gọi HS xem hỡnh và đọc đề bài ,trả lời
*GV treo bảng phụ bài 37;38 SGK
-Cho HS tiến hành thảo luận nhúm (5ph)
Nhúm 1;2: bài 37
Nhúm 3;4: bài 38
-HS đại diện nhúm trỡnh bày
-HS khỏc nhận xột
Hoạt động5:HDVN(2ph)
*Học thuộc khỏi niệm đoạn thẳng
*Làm BT 39 SGK bài 31;32 SBT
*Xem trước bài 7:”Độ dài đoạn thẳng”
HS trả lời theo yờu cầu GV
Hỡnh này cú vụ số điểm gồm hai điểm A,B và tất cả những điểm nằm giữa A,B
*HS trả lời theo yờu cầu GV
*HS định nghĩa đoạn thẳng
*HS đứng tại chổ trả lời
*HS đọc đề bài và trả lời ba đoạn thẳng AB;AC và BC
*HS quan sỏt hỡnh vẽ
H33: Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng
H35:Đoạn thẳng cắt đường thẳng
H34:Đoạn thẳng cắt cắt tia
*AB cắt CD tại I
-AB cắt tia Ox tại K
-AB cắt xy tại H
a)Đoạn thẳngAB cắt đoạn thẳngCD tại D
b) Đoạn thẳng AB cắt tia Ox tại B
c) Đoạn thẳngAB cắt đoạn thẳng D(hoặc A)
d) Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng a tại A
*HS xem hỡnh và đọc đề bài ,trả lời bài 36 SGK
* HS tiến hành thảo luận nhúm (5ph)
Nhúm 1;2: bài 37
Nhúm 3;4: bài 38
-HS đại diện nhúm trỡnh bày
-HS khỏc nhận xột
-HS ghi vào vở nhỏp về nhà thực hiện
1. Đoạn thẳng AB là gì ?
 Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B
-Hai điểm A,B gọi là hai đầu đoạn thẳng
2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng
a)Đoạn thẳng AB cắt CD tại giao điểm I
b) Đoạn thẳng AB cắt tia Ox tại giao điểm K
C) Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng xy tại giao điểm H
36/SGK
I;K;L thẳng hàng
37/SGK
38/SGK
Rỳt kinh nghiệm:
TUẦN 8 NS:29-9-2009
Tiết 8 ND:9-10-2009
 -------------------00----------------------------
I/MỤC TIấU:
1/Kiến thức: - HS biết độ dài đoạn thẳng là gì ?
2/Kĩ năng: - Biết sử dụng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng
	 - Biết so sánh hai đoạn thẳng
3/Thỏi độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận, chính xác khi đo
II/CHUẨN BỊ:
1/GV:Thước thẳng cú chia khoảng , thước dõy ,thước xớch,thước gấp,phấn màu, bảng phụ
2/HS: Thước thẳng cú chia khoảng , thước dõy ,thước xớch,thước gấp , bảng nhúm,bỳt chỡ
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:Vấn đỏp +Hợp tỏc nhúm nhỏ
IV/TIẾN TRèNH LấN LỚP:
 Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5ph)
*Đoạn thẳng AB là gì ? 
-Vẽ một đoạn thẳng bất kỡ CD
-Dựng thước thẳng đo chiều dài đoạn thẳng và cho biết kết quả
-Gọi HS khỏc nhận xột bài của bạn
Hoạt động 2:Đo đoạn thẳng
(13ph)
*Dụng cụ dựng để đo đoạn thẳng là gỡ?
-GV giới thiệu nhiều loại thước => thước thường dựng là thước thẳng cú chia khoảng
*Cho đoạn thẳng AB bất kỡ,hày đo độ dài đoạn thẳng của nú?
-Nờu rừ cỏch đo
-Đọc tờn độ dài đoạn thẳng
-Nếu A B thỡ AB =?
-Khi cú một đoạn thẳng thỡ tương ứng với nú cú mấy độ dài?độ dài đú là số dương hay số õm?(dương)
*Độ dài và khoảng cỏch cú khỏc nhau khụng?
-Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng khỏc nhau như thế nào?
*GV cho HS đo chiều dài , chiều rộng quyển vở => đọc kết quả
Hoạt động3:So sỏnh hai đoạn thẳng(10ph)
*Cho HS đo độ dài chiếc bỳt chỡ và bỳt bi.Cho biết hai vật đú cú độ dài bằng nhau khụng?
-Gọi hai HS cho biết kết quả.
*GV khẳng định để so sỏnh hai đoạn thẳng ta so sỏnh hai độ dài của chỳng
*GV cho HS đọc SGK (2ph)
-Thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau? Đoạn thẳng này dài hơn hay ngắn hơn đoạn thẳng kia?Cho vớ dụ và thể hiện bằng kớ hiệu
*GV treo hỡnh vẽ sẳn 40 SGK
*Cho HS hoạt động nhúm bài ?1 
Gọi đại diện nhúm trỡnh bày
-Gọi HS khỏc nhận xột
Hoạt động4:Củng cố(15ph)
*Cho HS làm bài tập 42 SGK
*Kết luận gỡ về cỏc cặp đoạn thẳng sau
a)AB=5cm ; CD=4cm
b)AB=3cm ; CD=3cm
c)AB=a(cm); CD=b(cm)
 Với a;b>0
*Cho HS làm ?2 SGK
*Gọi HS làm ?3 
-Gọi HS kiểm tra xem Inh-xơ bằng khoảng bao nhiờu mm
*GV treo bảng phụ bài 43 
-gọi HS giải
*GV treo bảng phụ bài 44 
-gọi HS giải
Hoạt động5:HDVN (2ph)
*Nắm vững nhận xột về độ dài đoạn thẳng,cỏch đo đoạn thẳng,cỏch so sỏnh hai đoạn thẳng
*Làm lại cỏc bài tập và làm tiếp bài tập 45 SGK 
*Xem trước bài 8:”Khi nào thỡ AM+MB=AB”
HS trả lời theo yờu cầu của GV
-Vẽ đoạn thẳng CD rồi đo chiều dài =>ghi nhận xột kết quả
-HS khỏc nhận xột
*Dụng cụ là thước thẳng cú chi khoảng, 
thước cuộn,thước gấp, thước xớch
*Đặt cạnh thước qua hai điểm A,B sao cho điểm O trựng với điểm A.Điểm B trựng với vạch nào đú của thước.Vớ dụ 4cm
Ta cú AB=4cm
*AB=0
*HS nhận xột như SGK
*Độ dài đoạn thẳng là số dương.Khoảng cỏch cú thể 0
*Đoạn thẳng là hỡnh cũn độ dài đoạn thẳng là số
*HS đo và đọc kết quả
*Cả lớp thực hiện đo
-Hai HS cho biết kết quả
*Cả lớp đọc 2 ph
-Một HS trả lời cõu hỏi
-Một HS lờn bảng viết AB=CD
EG>CD
Hay AB<EG
*HS hoạt động nhúm bài ?1 
* Gọi đại diện nhúm trỡnh bày
-Gọi HS khỏc nhận xột
*HS làm bài tập 42 SGK
-HS trả lời
a)AB>CD
b)AB=CD
c) a > b =>AB > CD
a = b =>AB = CD
a AB< CD
*Cả lớp làm ?2 
-HS nhận sạng một số loại thước
*HS đọc kết quả
1 inh-sơ =2,54 cm
 =25,4 m m
*HS giải bài tập 43 SGK
-Trả lời
*Tương tự HS giải bài tập 44 SGK
-HS ghi vào vở nhỏp về nhà thực hiện
1/ Đo đoạn thẳng
-Dụng cụ :thước thẳng cú chia khoảng
-Đo đoạn thẳng 
Đặt thước qua hai điểm A,B sao cho A trựng với vạch số 0 và điểm B trựng với vạch nào đú của thước
*Nhận xột:
Mỗi đoạn thẳng cú một độ dài,độ dài đoạn thẳng là một số dương
2/ So sỏnh hai đoạn thẳng
-Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau hay cú cựng độ dài.Kớ hiệu: AB=CD
-Đoạn thẳng EG dài hơn (lớn hơn) CD .KH:EG>CD
- Đoạn thẳng AB ngắn hơn (bộ hơn) EG .KH:AB<EG
42/SGK
a)AB>CD
b)AB=CD
c) a > b =>AB > CD
a = b =>AB = CD
a AB< CD
43/SGK
AC<AB<BC
44/SGK
a)AD>DC>CB>BA
b)
Chu vi=AB+BC+CD+DA
Rỳt kinh nghiệm: .
TUẦN 9 NS:14-10-2009
Tiết 9 ND:16-10-2009
 ------------------------00-------------------------
I/MỤC TIấU:
1/Kiến thức: HS nắm được “ Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB”	
2/Kĩ năng: HS nhận biết được một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.
	- Bước đầu tập suy luận dạng “ Nếu có a + b = c, và biết hai số trong ba số a, b, c thì tìm được số còn lại” 
3/Thỏi độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và cộng các độ dài., chính xác khi đo
II/CHUẨN BỊ:
1/GV:Thước thẳng cú chia khoảng , thước cuộn ,thước chữ A,thước gấp,phấn màu, bảng phụ
2/HS: Thước thẳng cú chia khoảng , một số thước khỏc (nếu cú) , bảng nhúm,bỳt chỡ
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:Vấn đỏp +luyện tập TH+Hợp tỏc nhúm nhỏ
IV/TIẾN TRèNH LấN LỚP:
 Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5ph)
*Nờu cỏch đo đoạn thẳng và nờu nhận xột?
-So sỏnh độ dài hai đoạn thẳng AB và CD
Hoạt động 2:Khi nào tụng độ dài hai đoạn thẳngAM và MB bằng độ dài đoạn thẳng AB?(20ph)
*GV cho HS hoạt động nhúm ?1 
Yờu cầu HS kiểm tra hỡnh 48
-Vẽ ba đoạn thẳng A;B;C thẳng hàng với B nằm giữa A;C
-Giải thớch cỏch vẽ
-Trờn hỡnh cú những đoạn thẳng nào ?kể tờn
-Đo cỏc đoạn thẳng trờn hỡnh vẽ?So sỏnh độ dài AB+BC với AC? => Rỳt ra nhận xột
*Gọi HS đọc phần nhận xột .GV ghi bảng
*Cho điểm K nằm giữa hai điểm M;N ta cú cụng thức là gỡ? GV nờu yờu cầu
-Vẽ ba điểm thẳng hàngA;M;B biết M khụng nằm giữa A;B
So sỏnh AM+MB với AB
*Gọi HS nờu vớ dụ
-Gọi HS giải
*GV treo bảng phụ bài 47 SGK
-Gọi HS trỡnh bày bảng, HS cả lớp làm vào tập
-Gọi HS nhận xột
*Cho ba điểm thẳng hàng ta chỉ cần đo mấy đoạn thẳng mà biết được độ dài cả ba đoạn thẳng?
*Biết AN+NB=AB kết luận gỡ về vị trớ ba điểm?
*Để đo độ dài đoạn thẳng hoặc khoảng cỏch giữa hai đoạn thẳng ta dựng dụng cụ gỡ?
Hoạt động 3:Một vài dụng cụ đo khoảng cỏch giữa hai điểm trờn mặt đất(5ph)
*GVgọi HS đọc phần 2 SGK
*Gọi HS cho biết cỏch đo khi khoảng cỏch ngắn hơn hoặc dài hơn thước (GV cú thể cho vớ dụ cụ thể)
Hoạt động4:Củng cố ;luyện tập(13ph)
*Hóy chỉ ra điều kiện nhận biết một điểm cú nằm giữa hai điểm khỏc khụng?
*BT:Điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại
a)
AB=4 cm ; AC=5cm ; BC=1cm
b)AB=1,8cm;AC=5,2cm;
BC=4cm?
(Cho HS thảo luận nhúm theo bàn)
*GV treo bảng phụ bài 46 SGK
-Gọi HS giải
-HS khỏc nhận xột
Hoạt động5:HDVN (2ph)
*Học thuộc phần khi nào thỡ AM+MB=AB?
*Làm cỏc bài tập 48;49;50;51 SGK
*Tiết sau chuẩn bị tiết luyện tập
*HS trả lời theo yờu cầu GV
-HS đo độ dài hai đoạn thẳng
=> so sỏnh
-HS khỏc nhận xột
*HS tiến hành hoạt động nhúm trả lời theo yờu cầu kiểm tra
*Trờn hỡnh cú ba đoạn thẳngAB; BC và AC
-HS tiền hành đo ba đoạn thẳngAB;AC;BC => AB+BC=AC
* HS đọc phần nhận xột SGK
*GV ghi MK+KN=MN
HS đo MA;AB và MB =>Nhận xột
M khụng nằm giữa AB thỡ AM+MB AB
*HS giải vớ dụ trang 120 SGK
*HS trỡnh bày bảng, HS cả lớp làm vào tập
bài tập 47 SGK
-HS nhận xột
*Ta chỉ cần đo hai đoạn thẳng 
*N nằm giữa A và B
*Thước thẳng và thước cuộn
* HS đọc phần 2 SGK
*HS nờu cỏch đo
*HS trả lời yheo yờu cầu GV
*HS thảo luận bàn
HS trả lời
a)AB+BC=BC
B nằm giữa A,C
b)AB+ACBC
AB+BCAC
AC+CBBA
Nờn khụng cú điểm nào nằm giữa
* HS giải bài 46 SGK
-HS khỏc nhận xột
-HS ghi vào vở nhỏp về nhà thực hiện
1/Khi nào tụng độ dài hai đoạn thẳngAM và MB bằng độ dài đoạn thẳng
Nhận xột:Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thỡ AM+MB=AB.Ngược lại,nếu AM+MB=AB thỡ điểm M nằm giữa hai điểm A và B 
VD(bảng phụ)
47/SGK
EM+MF=EF
4+MF=8
MF=4cm
=>EM=MF
2/Một vài dụng cụ đo khoảng cỏch giữa hai điểm trờn mặt đất
-Thước cuộn bằng vải
- Thước cuộn bằng kim loại
-Thước chữ A
46/SGK
IN+NK=IK
3+6=IK
IK=9cm
HD:Bài 50 SGK
Phải tớnh M nằm giữa AN và N nằm giữa MB
Rỳt kinh nghiệm:
TUẦN 10 NS:15-10-2009
Tiết 10 ND:23-10-2009
 --------------00--------------
I/MỤC TIấU:
1/Kiến thức: - HS được củng cố “ Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB” và ngược lại qua một số bài tập
2/Kĩ năng: HS nhận biết được một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.
	- Bước đầu tập suy luận dạng “ Nếu có a + b = c, và biết hai số trong ba số a, b, c thì tìm được số còn lại” 
3/Thỏi độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và cộng các độ dài., chính xác khi đo
II/CHUẨN BỊ:
1/GV:Thước thẳng cú chia khoảng , phấn màu, bảng phụ
2/HS: Thước thẳng cú chia khoảng , bảng nhúm,bỳt chỡ
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:Vấn đỏp +luyện tập TH+Hợp tỏc nhúm nhỏ
IV/TIẾN TRèNH LấN LỚP:
 Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(7ph)
*Khi nào thỡ độ dài AM cộng MB bằng độ dài đoạn thẳng AB?
-Làm bài tập 50 SGK
*Để kiểm tra xem điểm A cú nằm giữa O và B khụng ta làm thế nào?
-Làm bài tập 48 SGK
-GV gọi hai HS lờn bảng trỡnh bày ,cả lớp làm vào vở(nửa lớp làm bài 50,nửa lớp làm bài 48)
-Gọi HS nhận xột
Hoạt động 2:Luyện tập cỏc bài tập:M nằm giữa A;B =>AM+MB=AB
(15ph)
*GV treo bảng phụ bài tập 49 SGK
-Gọi HS đọc đề bài
-Đầu bài cho ta biết gỡ?
-GV dựng phấn màu khỏc gạch dưới từng ý đầu bài cho và từng ý đầu bài hỏi trờn bảng phụ
-GV gọi HS vẽ hỡnh a(cú cỏch vẽ hỡnh nào khỏc khụng?)
-Gọi HS vẽ hỡnh b
-Gọi hai HS lờn bảng sữa hai cõu, HS cả lớp làm vào vở
-Gọi HS khỏc nhận xột
*GV treo bảng phụ bài tập 51 SGK
-Gọi HS đọc đề bài
-Cho HS hoạt động nhúm =>gọi HS lờn bảng trỡnh bày
-Gọi HS khỏc nhận xột
*GV treo bảng phụ bài tập 47 SBT
-Gọi HS đọc đề bài
-Gọi HS trả lời miệng
-Gọi HS khỏc nhận xột
*GV chốt lại cỏch tớnh MA+MB=AB
Hoạt động 3:Luyện tập M khụng nằm giữa A và B =>MA+MBAB(12ph)
*GV treo bảng phụ bài tập 48 SBT
-Gọi HS đọc đề bài
-Gọi HS phõn tớch đề
-Gọi ba HS lờn bảng trỡnh bày,HS cả lớp làm vào tập
-Gọi HS khỏc nhận xột
=>Kết luận
*GV chốt lại cỏch tớnh
*GV treo bảng phụ bài tập 52 SGK
-Gọi HS đọc đề bài
-Gọi HS trả lời miệng
-Gọi HS khỏc nhận xột
*GV chốt lại cỏch tớnh
Hoạt động 4:HDVN(2ph)
*Học lại bài 8 SGK
-Làm cỏc bài tập 49,50,51 SBT
-Xem trước bài 9:”Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài”
*HS 1 trả lời cõu hỏi của GV
-Làm bài tập 50 SGK
-Điểm V nằm giữa hai điểm T,A
*HS 2 trả lời cõu hỏi của GV
-Làm bài tập 48 SGK
 độ dài sợi dõy
1,25 . =0,25m
Chiều rộng lớp học là
4 . 1,25+0,25=5,25m
*HS nhận xột
*HS đọc đề bài
-HS quan sỏt lại đề bài SGK trờn bảng phụ
-Cho biết M,N nằm giữa A,B và AN=BM.So sỏnh AM và BN ở hai trường hợp?
-Một HS lờn bảng vẽ hỡnh a
-Một HS vẽ hỡnh cỏch khỏc (hỡnh b)
-Hai HS lờn bảng sữa hai cõu, HS cả lớp làm vào vở
-Gọi HS khỏc nhận xột
* HS đọc đề bài
- HS hoạt động nhúm =>Đại diện HS lờn bảng trỡnh bày
- HS khỏc nhận xột
- HS đọc đề bài
- HS trả lời miệng
- HS khỏc nhận xột
- HS đọc đề bài
-HS phõn tớch đề
-Ba HS lờn bảng trỡnh bày,HS cả lớp làm vào tập
- HS khỏc nhận xột
=>Kết luận
- HS đọc đề bài
-HS trả lời miệng
- HS khỏc nhận xột
-HS ghi vào vở bài soạn về nhà thực hiện
Dạng 1: M nằm giữa A;B =>AM+MB=AB
49/SGK
a) 
M nằm giữa A;B =>
AM+MB=AB
=>AM=AB – MB (1)
N nằm giữa A;B =>
AN+NB=AB
=>AN=AB – NB (2)
Mà AN=BM (3)
Từ (1)(2)(3) ta cú AM=BN
b) 
AM=AN+NM
BN=BM+NM
Mà AN=BM
=>AM=BN
51/SGK
TA+AV=TV(Vỡ 1+2=3)
=>A nằm giữa T và V
47/SBT
a)Điểm C nằm giữa A,B
b) Điểm B nằm giữa A,C
c)Điểm A nằm giữa C,B
Dạng 2: M khụng nằm giữa A và B=>MA+MB
AB
48/SBT
a)Ta cú MB=3,7 cm
MB=2,3 cm
AB=5 cm
Vỡ 3,7+2,3 5
=> MA+MBAB
=> M khụng nằm giữa A và B
*3,7 +5 2,3
=>AM+AB MB
=> A khụng nằm giữa M và B
*2,3 +5 3,7
=>MB+AB AM
=> B khụng nằm giữa M và A
b)Khụng cú điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại =>A,M,B khụng thẳng hàng
52/SGK
Đoạn thẳng AB là ngắn nhất
HD:Bài 50,51 SBT
Rỳt kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an hinh 6 tiet 7 10.doc