I/MỤC TIấU:
1/Kiến thức: - HS biết độ dài đoạn thẳng là gì ?
2/Kĩ năng: - Biết sử dụng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng
- Biết so sánh hai đoạn thẳng
3/Thái độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận, chính xác khi đo
II/CHUẨN BỊ:
1/GV:Thước thẳng cú chia khoảng , thước dây ,thước xích,thước gấp,phấn màu, bảng phụ
2/HS: Thước thẳng có chia khoảng , thước dây ,thước xích,thước gấp , bảng nhúm,bỳt chỡ
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:Vấn đáp +Hợp tác nhóm nhỏ
IV/TIẾN TRèNH LấN LỚP:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5ph)
*Đoạn thẳng AB là gì ?
-Vẽ một đoạn thẳng bất kỡ CD
-Dùng thước thẳng đo chiều dài đoạn thẳng và cho biết kết quả
-Gọi HS khỏc nhận xột bài của bạn
Hoạt động 2:Đo đoạn thẳng
(13ph)
*Dụng cụ dùng để đo đoạn thẳng là gỡ?
-GV giới thiệu nhiều loại thước => thước thường dùng là thước thẳng có chia khoảng
*Cho đoạn thẳng AB bất kỡ,hày đo độ dài đoạn thẳng của nó?
-Nờu rừ cỏch đo
-Đọc tên độ dài đoạn thẳng
-Nếu A B thỡ AB =?
-Khi có một đoạn thẳng thỡ tương ứng với nó có mấy độ dài?độ dài đó là số dương hay số âm?(dương)
*Độ dài và khoảng cách có khác nhau không?
-Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng khác nhau như thế nào?
*GV cho HS đo chiều dài , chiều rộng quyển vở => đọc kết quả
Hoạt động3:So sánh hai đoạn thẳng(10ph)
*Cho HS đo độ dài chiếc bút chỡ và bỳt bi.Cho biết hai vật đó có độ dài bằng nhau không?
-Gọi hai HS cho biết kết quả.
*GV khẳng định để so sánh hai đoạn thẳng ta so sánh hai độ dài của chúng
*GV cho HS đọc SGK (2ph)
-Thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau? Đoạn thẳng này dài hơn hay ngắn hơn đoạn thẳng kia?Cho ví dụ và thể hiện bằng kí hiệu
*GV treo hỡnh vẽ sẳn 40 SGK
*Cho HS hoạt động nhóm bài ?1
Gọi đại diện nhóm trỡnh bày
-Gọi HS khỏc nhận xột
Hoạt động4:Củng cố(15ph)
*Cho HS làm bài tập 42 SGK
*Kết luận gỡ về cỏc cặp đoạn thẳng sau
a)AB=5cm ; CD=4cm
b)AB=3cm ; CD=3cm
c)AB=a(cm); CD=b(cm)
Với a;b>0
*Cho HS làm ?2 SGK
*Gọi HS làm ?3
-Gọi HS kiểm tra xem Inh-xơ bằng khoảng bao nhiêu mm
*GV treo bảng phụ bài 43
-gọi HS giải
*GV treo bảng phụ bài 44
-gọi HS giải
Hoạt động5:HDVN (2ph)
*Nắm vững nhận xét về độ dài đoạn thẳng,cách đo đoạn thẳng,cách so sánh hai đoạn thẳng
*Làm lại cỏc bài tập và làm tiếp bài tập 45 SGK
*Xem trước bài 8:”Khi nào thỡ AM+MB=AB”
HS trả lời theo yờu cầu của GV
-Vẽ đoạn thẳng CD rồi đo chiều dài =>ghi nhận xét kết quả
-HS khỏc nhận xột
*Dụng cụ là thước thẳng có chi khoảng,
thước cuộn,thước gấp, thước xích
*Đặt cạnh thước qua hai điểm A,B sao cho điểm O trùng với điểm A.Điểm B trùng với vạch nào đó của thước.Ví dụ 4cm
Ta cú AB=4cm
*AB=0
*HS nhận xét như SGK
*Độ dài đoạn thẳng là số dương.Khoảng cách có thể 0
*Đoạn thẳng là hỡnh cũn độ dài đoạn thẳng là số
*HS đo và đọc kết quả
*Cả lớp thực hiện đo
-Hai HS cho biết kết quả
*Cả lớp đọc 2 ph
-Một HS trả lời cõu hỏi
-Một HS lờn bảng viết AB=CD
EG>CD
Hay AB<>
*HS hoạt động nhóm bài ?1
* Gọi đại diện nhóm trỡnh bày
-Gọi HS khỏc nhận xột
*HS làm bài tập 42 SGK
-HS trả lời
a)AB>CD
b)AB=CD
c) a > b =>AB > CD
a = b =>AB = CD
a < b="">AB<>
*Cả lớp làm ?2
-HS nhận sạng một số loại thước
*HS đọc kết quả
1 inh-sơ =2,54 cm
=25,4 m m
*HS giải bài tập 43 SGK
-Trả lời
*Tương tự HS giải bài tập 44 SGK
-HS ghi vào vở nhỏp về nhà thực hiện
1/ Đo đoạn thẳng
-Dụng cụ :thước thẳng có chia khoảng
-Đo đoạn thẳng
Đặt thước qua hai điểm A,B sao cho A trùng với vạch số 0 và điểm B trùng với vạch nào đó của thước
*Nhận xột:
Mỗi đoạn thẳng có một độ dài,độ dài đoạn thẳng là một số dương
2/ So sánh hai đoạn thẳng
-Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau hay có cùng độ dài.Kí hiệu: AB=CD
-Đoạn thẳng EG dài hơn (lớn hơn) CD .KH:EG>CD
- Đoạn thẳng AB ngắn hơn (bé hơn) EG .KH:AB<>
42/SGK
a)AB>CD
b)AB=CD
c) a > b =>AB > CD
a = b =>AB = CD
a < b="">AB<>
43/SGK
AC<><>
44/SGK
a)AD>DC>CB>BA
b)
Chu vi=AB+BC+CD+DA
TUẦN 7 NS:24-9-2009 Tiết 7 ND:2-10-2009 ----------------00----------------- I/MỤC TIấU: 1/Kiến thức: - Học sinh biết định nghĩa đoạn thẳng 2/Kĩ năng:HS biết vẽ đoạn thẳng - Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đường thẳng, đoạn thẳng, tia - Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau - Biết phõn loại hai tia chung gốc 3/Thỏi độ: Giỏo dục HS vẽ hình cẩn thận, chính xác - Rốn luyện khả năng vẽ hỡnh ,quan sỏt ,nhận xột.Khả năng sử dụng ngụn ngữ để phỏt biểu một nội dung II/CHUẨN BỊ: 1/GV:Thước , phấn màu, bảng phụ 2/HS:Thước , bảng nhúm,bỳt chỡ III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:Vấn đỏp +Hợp tỏc nhúm nhỏ IV/TIẾN TRèNH LấN LỚP: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5oh) *Hóy nờu khỏi niệm về tia; hai tia đối nhau -Cho hai điểm A;B.Dựng thước nối hai điểm này.Hỡnh này gồm bao nhiờu điểm ?là những điểm nào? Hoạt động 2:Đoạn thẳng AB là gỡ?(15ph) *Hỡnh vẽ trờn bảng là đoạn thẳng AB .Vậy đoạn thẳng AB là hỡnh như thế nào?Vẽ như thế nào? *Gọi HS định nghĩa đoạn thẳng AB -Giới thiệu hai đầu đoạn thẳng *GV treo bảng phụ bài 33 SGK -Gọi HS giải bài tập(đứng tại chỗ) *Gọi HS đọc đề bài 34 SGK => gọi HS nờu tờn Hoạt động 3: Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng (10ph) *GV treo bảng phụ => cho HS quan sỏt bảng phụ *Gọi HS cho biết dạng cắt nhau ở ba trường hợp -Gọi HS chỉ rừ giao điểm *GV treo bảng phụ => cho HS quan sỏt bảng phụ a) b) c) d) *Gọi HS nhận dạng và cho biết từng trường hợp Hoạt động 4:Củng cố(13ph) *GV treo bảng phụ bài 36 SGK -Gọi HS xem hỡnh và đọc đề bài ,trả lời *GV treo bảng phụ bài 37;38 SGK -Cho HS tiến hành thảo luận nhúm (5ph) Nhúm 1;2: bài 37 Nhúm 3;4: bài 38 -HS đại diện nhúm trỡnh bày -HS khỏc nhận xột Hoạt động5:HDVN(2ph) *Học thuộc khỏi niệm đoạn thẳng *Làm BT 39 SGK bài 31;32 SBT *Xem trước bài 7:”Độ dài đoạn thẳng” HS trả lời theo yờu cầu GV Hỡnh này cú vụ số điểm gồm hai điểm A,B và tất cả những điểm nằm giữa A,B *HS trả lời theo yờu cầu GV *HS định nghĩa đoạn thẳng *HS đứng tại chổ trả lời *HS đọc đề bài và trả lời ba đoạn thẳng AB;AC và BC *HS quan sỏt hỡnh vẽ H33: Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng H35:Đoạn thẳng cắt đường thẳng H34:Đoạn thẳng cắt cắt tia *AB cắt CD tại I -AB cắt tia Ox tại K -AB cắt xy tại H a)Đoạn thẳngAB cắt đoạn thẳngCD tại D b) Đoạn thẳng AB cắt tia Ox tại B c) Đoạn thẳngAB cắt đoạn thẳng D(hoặc A) d) Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng a tại A *HS xem hỡnh và đọc đề bài ,trả lời bài 36 SGK * HS tiến hành thảo luận nhúm (5ph) Nhúm 1;2: bài 37 Nhúm 3;4: bài 38 -HS đại diện nhúm trỡnh bày -HS khỏc nhận xột -HS ghi vào vở nhỏp về nhà thực hiện 1. Đoạn thẳng AB là gì ? Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B -Hai điểm A,B gọi là hai đầu đoạn thẳng 2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng a)Đoạn thẳng AB cắt CD tại giao điểm I b) Đoạn thẳng AB cắt tia Ox tại giao điểm K C) Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng xy tại giao điểm H 36/SGK I;K;L thẳng hàng 37/SGK 38/SGK Rỳt kinh nghiệm: TUẦN 8 NS:29-9-2009 Tiết 8 ND:9-10-2009 -------------------00---------------------------- I/MỤC TIấU: 1/Kiến thức: - HS biết độ dài đoạn thẳng là gì ? 2/Kĩ năng: - Biết sử dụng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng - Biết so sánh hai đoạn thẳng 3/Thỏi độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận, chính xác khi đo II/CHUẨN BỊ: 1/GV:Thước thẳng cú chia khoảng , thước dõy ,thước xớch,thước gấp,phấn màu, bảng phụ 2/HS: Thước thẳng cú chia khoảng , thước dõy ,thước xớch,thước gấp , bảng nhúm,bỳt chỡ III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:Vấn đỏp +Hợp tỏc nhúm nhỏ IV/TIẾN TRèNH LấN LỚP: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5ph) *Đoạn thẳng AB là gì ? -Vẽ một đoạn thẳng bất kỡ CD -Dựng thước thẳng đo chiều dài đoạn thẳng và cho biết kết quả -Gọi HS khỏc nhận xột bài của bạn Hoạt động 2:Đo đoạn thẳng (13ph) *Dụng cụ dựng để đo đoạn thẳng là gỡ? -GV giới thiệu nhiều loại thước => thước thường dựng là thước thẳng cú chia khoảng *Cho đoạn thẳng AB bất kỡ,hày đo độ dài đoạn thẳng của nú? -Nờu rừ cỏch đo -Đọc tờn độ dài đoạn thẳng -Nếu A B thỡ AB =? -Khi cú một đoạn thẳng thỡ tương ứng với nú cú mấy độ dài?độ dài đú là số dương hay số õm?(dương) *Độ dài và khoảng cỏch cú khỏc nhau khụng? -Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng khỏc nhau như thế nào? *GV cho HS đo chiều dài , chiều rộng quyển vở => đọc kết quả Hoạt động3:So sỏnh hai đoạn thẳng(10ph) *Cho HS đo độ dài chiếc bỳt chỡ và bỳt bi.Cho biết hai vật đú cú độ dài bằng nhau khụng? -Gọi hai HS cho biết kết quả. *GV khẳng định để so sỏnh hai đoạn thẳng ta so sỏnh hai độ dài của chỳng *GV cho HS đọc SGK (2ph) -Thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau? Đoạn thẳng này dài hơn hay ngắn hơn đoạn thẳng kia?Cho vớ dụ và thể hiện bằng kớ hiệu *GV treo hỡnh vẽ sẳn 40 SGK *Cho HS hoạt động nhúm bài ?1 Gọi đại diện nhúm trỡnh bày -Gọi HS khỏc nhận xột Hoạt động4:Củng cố(15ph) *Cho HS làm bài tập 42 SGK *Kết luận gỡ về cỏc cặp đoạn thẳng sau a)AB=5cm ; CD=4cm b)AB=3cm ; CD=3cm c)AB=a(cm); CD=b(cm) Với a;b>0 *Cho HS làm ?2 SGK *Gọi HS làm ?3 -Gọi HS kiểm tra xem Inh-xơ bằng khoảng bao nhiờu mm *GV treo bảng phụ bài 43 -gọi HS giải *GV treo bảng phụ bài 44 -gọi HS giải Hoạt động5:HDVN (2ph) *Nắm vững nhận xột về độ dài đoạn thẳng,cỏch đo đoạn thẳng,cỏch so sỏnh hai đoạn thẳng *Làm lại cỏc bài tập và làm tiếp bài tập 45 SGK *Xem trước bài 8:”Khi nào thỡ AM+MB=AB” HS trả lời theo yờu cầu của GV -Vẽ đoạn thẳng CD rồi đo chiều dài =>ghi nhận xột kết quả -HS khỏc nhận xột *Dụng cụ là thước thẳng cú chi khoảng, thước cuộn,thước gấp, thước xớch *Đặt cạnh thước qua hai điểm A,B sao cho điểm O trựng với điểm A.Điểm B trựng với vạch nào đú của thước.Vớ dụ 4cm Ta cú AB=4cm *AB=0 *HS nhận xột như SGK *Độ dài đoạn thẳng là số dương.Khoảng cỏch cú thể 0 *Đoạn thẳng là hỡnh cũn độ dài đoạn thẳng là số *HS đo và đọc kết quả *Cả lớp thực hiện đo -Hai HS cho biết kết quả *Cả lớp đọc 2 ph -Một HS trả lời cõu hỏi -Một HS lờn bảng viết AB=CD EG>CD Hay AB<EG *HS hoạt động nhúm bài ?1 * Gọi đại diện nhúm trỡnh bày -Gọi HS khỏc nhận xột *HS làm bài tập 42 SGK -HS trả lời a)AB>CD b)AB=CD c) a > b =>AB > CD a = b =>AB = CD a AB< CD *Cả lớp làm ?2 -HS nhận sạng một số loại thước *HS đọc kết quả 1 inh-sơ =2,54 cm =25,4 m m *HS giải bài tập 43 SGK -Trả lời *Tương tự HS giải bài tập 44 SGK -HS ghi vào vở nhỏp về nhà thực hiện 1/ Đo đoạn thẳng -Dụng cụ :thước thẳng cú chia khoảng -Đo đoạn thẳng Đặt thước qua hai điểm A,B sao cho A trựng với vạch số 0 và điểm B trựng với vạch nào đú của thước *Nhận xột: Mỗi đoạn thẳng cú một độ dài,độ dài đoạn thẳng là một số dương 2/ So sỏnh hai đoạn thẳng -Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau hay cú cựng độ dài.Kớ hiệu: AB=CD -Đoạn thẳng EG dài hơn (lớn hơn) CD .KH:EG>CD - Đoạn thẳng AB ngắn hơn (bộ hơn) EG .KH:AB<EG 42/SGK a)AB>CD b)AB=CD c) a > b =>AB > CD a = b =>AB = CD a AB< CD 43/SGK AC<AB<BC 44/SGK a)AD>DC>CB>BA b) Chu vi=AB+BC+CD+DA Rỳt kinh nghiệm: . TUẦN 9 NS:14-10-2009 Tiết 9 ND:16-10-2009 ------------------------00------------------------- I/MỤC TIấU: 1/Kiến thức: HS nắm được “ Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB” 2/Kĩ năng: HS nhận biết được một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác. - Bước đầu tập suy luận dạng “ Nếu có a + b = c, và biết hai số trong ba số a, b, c thì tìm được số còn lại” 3/Thỏi độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và cộng các độ dài., chính xác khi đo II/CHUẨN BỊ: 1/GV:Thước thẳng cú chia khoảng , thước cuộn ,thước chữ A,thước gấp,phấn màu, bảng phụ 2/HS: Thước thẳng cú chia khoảng , một số thước khỏc (nếu cú) , bảng nhúm,bỳt chỡ III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:Vấn đỏp +luyện tập TH+Hợp tỏc nhúm nhỏ IV/TIẾN TRèNH LấN LỚP: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5ph) *Nờu cỏch đo đoạn thẳng và nờu nhận xột? -So sỏnh độ dài hai đoạn thẳng AB và CD Hoạt động 2:Khi nào tụng độ dài hai đoạn thẳngAM và MB bằng độ dài đoạn thẳng AB?(20ph) *GV cho HS hoạt động nhúm ?1 Yờu cầu HS kiểm tra hỡnh 48 -Vẽ ba đoạn thẳng A;B;C thẳng hàng với B nằm giữa A;C -Giải thớch cỏch vẽ -Trờn hỡnh cú những đoạn thẳng nào ?kể tờn -Đo cỏc đoạn thẳng trờn hỡnh vẽ?So sỏnh độ dài AB+BC với AC? => Rỳt ra nhận xột *Gọi HS đọc phần nhận xột .GV ghi bảng *Cho điểm K nằm giữa hai điểm M;N ta cú cụng thức là gỡ? GV nờu yờu cầu -Vẽ ba điểm thẳng hàngA;M;B biết M khụng nằm giữa A;B So sỏnh AM+MB với AB *Gọi HS nờu vớ dụ -Gọi HS giải *GV treo bảng phụ bài 47 SGK -Gọi HS trỡnh bày bảng, HS cả lớp làm vào tập -Gọi HS nhận xột *Cho ba điểm thẳng hàng ta chỉ cần đo mấy đoạn thẳng mà biết được độ dài cả ba đoạn thẳng? *Biết AN+NB=AB kết luận gỡ về vị trớ ba điểm? *Để đo độ dài đoạn thẳng hoặc khoảng cỏch giữa hai đoạn thẳng ta dựng dụng cụ gỡ? Hoạt động 3:Một vài dụng cụ đo khoảng cỏch giữa hai điểm trờn mặt đất(5ph) *GVgọi HS đọc phần 2 SGK *Gọi HS cho biết cỏch đo khi khoảng cỏch ngắn hơn hoặc dài hơn thước (GV cú thể cho vớ dụ cụ thể) Hoạt động4:Củng cố ;luyện tập(13ph) *Hóy chỉ ra điều kiện nhận biết một điểm cú nằm giữa hai điểm khỏc khụng? *BT:Điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại a) AB=4 cm ; AC=5cm ; BC=1cm b)AB=1,8cm;AC=5,2cm; BC=4cm? (Cho HS thảo luận nhúm theo bàn) *GV treo bảng phụ bài 46 SGK -Gọi HS giải -HS khỏc nhận xột Hoạt động5:HDVN (2ph) *Học thuộc phần khi nào thỡ AM+MB=AB? *Làm cỏc bài tập 48;49;50;51 SGK *Tiết sau chuẩn bị tiết luyện tập *HS trả lời theo yờu cầu GV -HS đo độ dài hai đoạn thẳng => so sỏnh -HS khỏc nhận xột *HS tiến hành hoạt động nhúm trả lời theo yờu cầu kiểm tra *Trờn hỡnh cú ba đoạn thẳngAB; BC và AC -HS tiền hành đo ba đoạn thẳngAB;AC;BC => AB+BC=AC * HS đọc phần nhận xột SGK *GV ghi MK+KN=MN HS đo MA;AB và MB =>Nhận xột M khụng nằm giữa AB thỡ AM+MB AB *HS giải vớ dụ trang 120 SGK *HS trỡnh bày bảng, HS cả lớp làm vào tập bài tập 47 SGK -HS nhận xột *Ta chỉ cần đo hai đoạn thẳng *N nằm giữa A và B *Thước thẳng và thước cuộn * HS đọc phần 2 SGK *HS nờu cỏch đo *HS trả lời yheo yờu cầu GV *HS thảo luận bàn HS trả lời a)AB+BC=BC B nằm giữa A,C b)AB+ACBC AB+BCAC AC+CBBA Nờn khụng cú điểm nào nằm giữa * HS giải bài 46 SGK -HS khỏc nhận xột -HS ghi vào vở nhỏp về nhà thực hiện 1/Khi nào tụng độ dài hai đoạn thẳngAM và MB bằng độ dài đoạn thẳng Nhận xột:Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thỡ AM+MB=AB.Ngược lại,nếu AM+MB=AB thỡ điểm M nằm giữa hai điểm A và B VD(bảng phụ) 47/SGK EM+MF=EF 4+MF=8 MF=4cm =>EM=MF 2/Một vài dụng cụ đo khoảng cỏch giữa hai điểm trờn mặt đất -Thước cuộn bằng vải - Thước cuộn bằng kim loại -Thước chữ A 46/SGK IN+NK=IK 3+6=IK IK=9cm HD:Bài 50 SGK Phải tớnh M nằm giữa AN và N nằm giữa MB Rỳt kinh nghiệm: TUẦN 10 NS:15-10-2009 Tiết 10 ND:23-10-2009 --------------00-------------- I/MỤC TIấU: 1/Kiến thức: - HS được củng cố “ Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB” và ngược lại qua một số bài tập 2/Kĩ năng: HS nhận biết được một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác. - Bước đầu tập suy luận dạng “ Nếu có a + b = c, và biết hai số trong ba số a, b, c thì tìm được số còn lại” 3/Thỏi độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và cộng các độ dài., chính xác khi đo II/CHUẨN BỊ: 1/GV:Thước thẳng cú chia khoảng , phấn màu, bảng phụ 2/HS: Thước thẳng cú chia khoảng , bảng nhúm,bỳt chỡ III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:Vấn đỏp +luyện tập TH+Hợp tỏc nhúm nhỏ IV/TIẾN TRèNH LấN LỚP: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(7ph) *Khi nào thỡ độ dài AM cộng MB bằng độ dài đoạn thẳng AB? -Làm bài tập 50 SGK *Để kiểm tra xem điểm A cú nằm giữa O và B khụng ta làm thế nào? -Làm bài tập 48 SGK -GV gọi hai HS lờn bảng trỡnh bày ,cả lớp làm vào vở(nửa lớp làm bài 50,nửa lớp làm bài 48) -Gọi HS nhận xột Hoạt động 2:Luyện tập cỏc bài tập:M nằm giữa A;B =>AM+MB=AB (15ph) *GV treo bảng phụ bài tập 49 SGK -Gọi HS đọc đề bài -Đầu bài cho ta biết gỡ? -GV dựng phấn màu khỏc gạch dưới từng ý đầu bài cho và từng ý đầu bài hỏi trờn bảng phụ -GV gọi HS vẽ hỡnh a(cú cỏch vẽ hỡnh nào khỏc khụng?) -Gọi HS vẽ hỡnh b -Gọi hai HS lờn bảng sữa hai cõu, HS cả lớp làm vào vở -Gọi HS khỏc nhận xột *GV treo bảng phụ bài tập 51 SGK -Gọi HS đọc đề bài -Cho HS hoạt động nhúm =>gọi HS lờn bảng trỡnh bày -Gọi HS khỏc nhận xột *GV treo bảng phụ bài tập 47 SBT -Gọi HS đọc đề bài -Gọi HS trả lời miệng -Gọi HS khỏc nhận xột *GV chốt lại cỏch tớnh MA+MB=AB Hoạt động 3:Luyện tập M khụng nằm giữa A và B =>MA+MBAB(12ph) *GV treo bảng phụ bài tập 48 SBT -Gọi HS đọc đề bài -Gọi HS phõn tớch đề -Gọi ba HS lờn bảng trỡnh bày,HS cả lớp làm vào tập -Gọi HS khỏc nhận xột =>Kết luận *GV chốt lại cỏch tớnh *GV treo bảng phụ bài tập 52 SGK -Gọi HS đọc đề bài -Gọi HS trả lời miệng -Gọi HS khỏc nhận xột *GV chốt lại cỏch tớnh Hoạt động 4:HDVN(2ph) *Học lại bài 8 SGK -Làm cỏc bài tập 49,50,51 SBT -Xem trước bài 9:”Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài” *HS 1 trả lời cõu hỏi của GV -Làm bài tập 50 SGK -Điểm V nằm giữa hai điểm T,A *HS 2 trả lời cõu hỏi của GV -Làm bài tập 48 SGK độ dài sợi dõy 1,25 . =0,25m Chiều rộng lớp học là 4 . 1,25+0,25=5,25m *HS nhận xột *HS đọc đề bài -HS quan sỏt lại đề bài SGK trờn bảng phụ -Cho biết M,N nằm giữa A,B và AN=BM.So sỏnh AM và BN ở hai trường hợp? -Một HS lờn bảng vẽ hỡnh a -Một HS vẽ hỡnh cỏch khỏc (hỡnh b) -Hai HS lờn bảng sữa hai cõu, HS cả lớp làm vào vở -Gọi HS khỏc nhận xột * HS đọc đề bài - HS hoạt động nhúm =>Đại diện HS lờn bảng trỡnh bày - HS khỏc nhận xột - HS đọc đề bài - HS trả lời miệng - HS khỏc nhận xột - HS đọc đề bài -HS phõn tớch đề -Ba HS lờn bảng trỡnh bày,HS cả lớp làm vào tập - HS khỏc nhận xột =>Kết luận - HS đọc đề bài -HS trả lời miệng - HS khỏc nhận xột -HS ghi vào vở bài soạn về nhà thực hiện Dạng 1: M nằm giữa A;B =>AM+MB=AB 49/SGK a) M nằm giữa A;B => AM+MB=AB =>AM=AB – MB (1) N nằm giữa A;B => AN+NB=AB =>AN=AB – NB (2) Mà AN=BM (3) Từ (1)(2)(3) ta cú AM=BN b) AM=AN+NM BN=BM+NM Mà AN=BM =>AM=BN 51/SGK TA+AV=TV(Vỡ 1+2=3) =>A nằm giữa T và V 47/SBT a)Điểm C nằm giữa A,B b) Điểm B nằm giữa A,C c)Điểm A nằm giữa C,B Dạng 2: M khụng nằm giữa A và B=>MA+MB AB 48/SBT a)Ta cú MB=3,7 cm MB=2,3 cm AB=5 cm Vỡ 3,7+2,3 5 => MA+MBAB => M khụng nằm giữa A và B *3,7 +5 2,3 =>AM+AB MB => A khụng nằm giữa M và B *2,3 +5 3,7 =>MB+AB AM => B khụng nằm giữa M và A b)Khụng cú điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại =>A,M,B khụng thẳng hàng 52/SGK Đoạn thẳng AB là ngắn nhất HD:Bài 50,51 SBT Rỳt kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: