Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 103: Luyện tập

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 103: Luyện tập

- Kiến thức: Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.

- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông.

- Thái độ: Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý thức vươn lên cho HS.

 

doc 6 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1030Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 103: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 103: luyện tập
 Soạn: 
 Giảng:
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông.
- Thái độ: Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý thức vươn lên cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập, bảng phụ kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi.
- Học sinh: Giấy kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ (10 ph)
- HS1: Chữa bài 151.
- HS2: Chữa bài 150.
- GV đưa H16 lên để HS đọc biểu đồ.
- Yêu cầu HS nhận xét, GV cho điểm.
- HS1: Bài 151.
a) Khối lượng của bê tông là:
 1 + 2 + 6 = 9 (tạ)
Tỉ số phần trăm của xi măng là:
 . 100% = 11%.
Tỉ số phần trăm của cát là:
 .100% ằ 22%.
Tỉ số phần trăm của sỏi là:
 . 100% ằ 67%.
HS dùng phấn màu vẽ ba phần phân biệt.
- HS2: Bài 150.
a) Có 8% đạt điểm 10.
b) Điểm 7 là nhiều nhất, chiếm 40%.
c) Tỉ lệ bài điểm 9 là 0%.
d) Có 16 bài đạt điểm 6, chiếm 32% tổng số bài. Vậy tổng số bài là:
 16 : (bài).
Hoạt động 2
Luyện tập (30 ph)
Bài 1: Đọc biểu đồ:
- GV đưa một số biểu đồ khác dạng (cột, ô vuông, hình quạt) để HS đọc.
Bài 152 .
Muốn dựng được biểu đồ biểu diễn các tỉ số trên, ta cần làm gì ?
- Yêu cầu HS thực hiện, gọi lần lượt HS lên tính.
- GV yêu cầu HS nói cách vẽ biểu đồ hình cột (tia thẳng đứng, tia nằm ngang ...).
* Bài tập thực tế:
 Trong tổng kết HKI vừa qua, lớp ta có 8 HS giỏi, 16 HS khá, 2 HS yếu còn lại là HS trung bình.
Biết lớp có 40 HS. Dựng biểu đồ ô vuông biểu thị kết quả trên.
* Bài tập (phiếu học tập).
Kết quả kiểm tra toán của một lớp 6 như sau: Có 6 điểm 5; 8 điểm 6 ; 14 điểm 7 ; 12 điểm 8 ; 6 điểm 9 ; 4 điểm 10. Hãy dựng biểu đồ hình cột biểu thị kết quả trên.
- HS đọc biểu đồ và nêu ý nghĩa của các số liệu đó.
Bài 152.
Tìm tổng số các trường PT nước ta tính các tỉ số rồi dựng biểu đồ.
- Tổng số các trường PT nước ta năm học 1998 - 1999 là:
 13076 + 8583 + 1641 = 23300.
Trường tiểu học chiếm:
 % ằ 56%.
Trường THCS chiếm:
 % ằ 37%.
Trường THPT chiếm:
 % ằ 7%.
 0
- HS hoạt động theo nhóm:
Số HS giỏi chiếm: = 20%.
Số HS khá chiếm: = 40%.
Số HS yếu chiếm: 5%.
Số HS trung bình chiếm:
 100% - (20% + 40% + 5%) = 35%.
Sau đó các nhóm vẽ biểu đồ trên giấy kẻ ô vuông.
* Bài tập:
Kết quả:
Điểm 5 chiếm: 12%.
Điểm 6 chiếm: 16%.
Điểm 7 chiếm: 28%.
Điểm 8 chiếm: 24%.
Điểm 9 chiếm: 12%.
Điểm 1o chiếm: 8%.
Hoạt động 3
Củng cố (3 ph)
- Để vẽ các biểu đồ phần trăm ta phải làm như thế nào ?
- Nêu lại cách vẽ biểu đồ hình cột, ô vuông.
- Phải tính tỉ số phần trăm.
- Vẽ biểu đồ.
Hoạt động 4
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Làm các câu hỏi ôn tập vào vở.
- Làm bài tập 154, 155, 161.
D. Rút kinh nghiệm:
Tiết 104: ôn tập chương iii
 Soạn: 
 Giảng:
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. So sánh phân số. Các phép tính về phân số và tính chất.
- Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị của biểu thức, tìm x.
 Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS.
- Thái độ: Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý thức vươn lên cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: 
- Học sinh: 
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
ôn tập khái niệm phân số,
tính chất cơ bản của phân số (18 ph)
1. Khái niệm về phân số:
- Thế nào là phân số ? Cho ví dụ một phân số nhỏ hơn 0, một phân số lớn hơn 0.
- Chữa bài 154 .
2. Tính chất cơ bản về phân số:
- Phát biểu tính chất cơ bản về phân số? Nêu dạng tổng quát, GV đưa tính chất cơ bản lên bảng phụ.
Bài 155 .
Yêu cầu HS giải thích cách làm.
Người ta áp dụng tính chất cơ bản của phân số để làm gì ?
 Bài 156. .
Yêu cầu 2 HS lên bảng chữa.
- Muốn rút gọn một phân số ta làm thế nào ?
- Thế nào là phân số tối giản ?
Bài 158 .
- Muốn so sánh hai phân số, ta làm thế nào ?
- Lưu ý: Phân số có mẫu âm thành mẫu dương.
- HS trả lời.
Bài 154. 
a) x < 0.
b) = 0 ị x = 0.
c) 0 < < 1 ị 
ị 0 < x < 3 và x ẻ Z ị x ẻ (1; 2)
d) = 1 = 
e) 1 < 
ị 3 < x < 6 ị x ẻ {4; 5; 6}.
Bài 155.
( )
Bài 156.
a) 
b) 
 = 
Bài 158.
a) 
ị 
ị 
b) C1: Theo quy tắc:
ị ị 
C2:
 và 
vì 
 hay 
Hoạt động 2
Các phép tính về phân số (20 ph)
1. Quy tắc các phép tính về phân số:
- Phát biểu quy tắc cộng hai phân số: cùng mẫu ; không cùng mẫu.
- Quy tắc trừ, nhân, chia phân số.
Đưa ra các công thức.
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số:
- GV đưa bảng tính chất của phép cộng và phép nhân phân số.
Bài 161. .
Yêu cầu 2 HS lên bảng làm.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 151 SBT ; 162 (a) SBT.
Tìm x biết:
 (2,8x - 32) : 90.
- HS nêu các quy tắc và công thức.
Bài 161.
A = 
B = 1,4. 
 = .
Bài 162.
2,8 x - 32 = -90. 
2,8x - 32 = -60
2,8x = - 28
x = -10.
Hoạt động 3
Củng cố (7 ph)
Bài 1: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng:
1) 
Số thích hợp là:
A: 12 ; B: 16 ; C: -12.
2) Số thích hợp là:
 A: -1 ; B: 1 ; C: - 2.
1) Chọn C: - 12.
2) Chọn B: 1.
Hoạt động 4
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn tập kiến thức chương III, ôn lại ba bài toán cơ bản về phân số.
- Làm bài tập: 157, 159, 160, 162 (b), 163 .
D. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docT 103 - 104.doc