I. Mục tiêu:
* Kiến thức cơ bản: Biết định nghĩa đoạn thẳng .
* Kỹ năng cơ bản: Biết vẽ đoạn thẳng.
Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng.
Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau.
II. Chuẩn bị :
- GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.
- HS: Thước thẳng, bút chì.
III.Tiến trình tiết dạy:
Ho¹t ®ng cđa thÇy Ho¹t ®ng cđa trß Ni dung
H§1: Vẽ đoạn thẳng(7ph) 1. Đoạn thẳng AB là gì?
A B
● ●
ĐN: Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm A và B
- Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BA.
- A; B gọi là hai mút(hai đầu) của đoạn thẳng AB
-GV hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng. -GV: Đặt mép thước thẳng đi qua hai điểm A và B. Dùng phấn đặt theo mép thước từ A đến B khi đó đầu bút chì hoặc trùng với điểm A, ở giữa A và B hoặc trùng với điểm B, cách vẽ này tạo ra một hình.
-H: Hình này bao gồm bao nhiêu điểm? đó là những điểm nào?
-GV : hình tạo thành là đoạn thẳng AB
-H:Vậy đoạn thẳng AB là hình như thế nào?
-GV nêu đ/n; cách đọcvà cách vẽ đoạn thẳng. Cả lớp vẽ vào vở.
-HS: Hình này gồm vô số điểm. Gồm hai điểm A; B và tất cả những điểm nằm giữa A và B.
-HS:
Bài dạy: § 7. ĐOẠN THẲNG Tiết pp: 7 tuần:7 Ngày soạn:15.10.2006. I. Mục tiêu: * Kiến thức cơ bản: Biết định nghĩa đoạn thẳng . * Kỹ năng cơ bản: Biết vẽ đoạn thẳng. Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng. Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau. II. Chuẩn bị : GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu. HS: Thước thẳng, bút chì. III.Tiến trình tiết dạy: Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß Néi dung H§1: Vẽ đoạn thẳng(7ph) 1. Đoạn thẳng AB là gì? A B ● ● ĐN: Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm A và B - Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BA. - A; B gọi là hai mút(hai đầu) của đoạn thẳng AB -GV hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng. -GV: Đặt mép thước thẳng đi qua hai điểm A và B. Dùng phấn đặt theo mép thước từ A đến B khi đó đầu bút chì hoặc trùng với điểm A, ở giữa A và B hoặc trùng với điểm B, cách vẽ này tạo ra một hình. -H: Hình này bao gồm bao nhiêu điểm? đó là những điểm nào? -GV : hình tạo thành là đoạn thẳng AB -H:Vậy đoạn thẳng AB là hình như thế nào? -GV nêu đ/n; cách đọcvà cách vẽ đoạn thẳng. Cả lớp vẽ vào vở. -HS: Hình này gồm vô số điểm. Gồm hai điểm A; B và tất cả những điểm nằm giữa A và B. -HS: H§2: Củng cố khái niệm đoạn thẳng(15ph) *Bài tập 33/sgk.(Định nghĩa đoạn thẳng). Hỏi: Cho đoạn thẳng AB, lấy điểm M nằm trên đoạn thẳng AB. Khi đó điểm M nằm ở đâu? *Bài tập 35/Sgk. (Định nghĩa đoạn thẳng). *Bài tập 34/Sgk. (Nhận dạng đoạn thẳng). *Hỏi: Vẽ đường thẳng AB; tia AB; đoạn thẳng AB? -HS: Đọc đề bài tập 33 và làm miệng. -HS trả lời câu hỏi của GV sau đó làm bt 35/sgk. -1 HS lên bảng làm bt 34/sgk. HS cả lớp làm vào vở sau đó nhận xét bài trên bảng. -HS cả lớp vẽ trên giấy, 1 HSlên bảng làm. Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß Néi dung ghi b¶ng H§3. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng; cắt tia; cắt đường thẳng.(15ph) 2.Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng; cắt tia; cắt đường thẳng a) Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng A● ●D I C ● ●B ●C ●D ● ● ● ● A C B A ,D B Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại I. Điểm I gọi là giao điểm. b) Đoạn thẳng cắt tia: Đoạn thẳng AB cắt tia Ox tại K. K là giao điểm. c) Đoạn thẳng cắt đường thẳng. Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng a tại M. M là giao điểm. a) Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng: -Hỏi: Khi nào thì hai đường thẳng cắt nhau? -GV: Hai đoạn thẳng chỉ có một điểm chung thì chúng cắt nhau. -GV vẽ trường hợp hai đoạn thẳng cắt nhau thường gặp: Giao điểm của hai đoạn thẳng không trùng với mút nào của hai đoạn thẳng đó. -Gọi HS lên vẽ các trường hợp đặc biết. GV: Cho HS diễn đạt hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau theo nhiều cách khác. GV: Chốt lại vấn đề. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng(cắt tia, cắt đường thẳng) chỉ có một điểm chung.Điểm chung đó được gọi là giao điểm. -Tương tự cho các phần còn lại. HS: Nhận xét, mô tả từng trường hợp trong hình vẽ. H§4: Củng cố, hướng dẫn về nhà(1ph) Học bài theo sgk: ĐN đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng -Làm các bài tập 36, 37, 39/sgk +31,32,33,324,35/SBT. IV. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: