I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
Biết định nghĩa đọan thẳng.
2) Kỹ năng:
- Biết vẽ đọan thẳng.
- Biết nhận dạng đọan thẳng cắt đường thẳng, cắt đường thẳng, cắt tia.
- Biết mô tả hình vẽ bằng cácc cách diễn đạt khác nhau.
3) Thái độ:
Giáo dục cho Hs tính cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị:
1) Giáo viên: thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, đồ dùng dạy .
2) Học sinh: Thước thẳng, dụng cụ học .
III. Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa đoạn thẳng
17’ - Vẽ 2 điểm A và B
- Đặt mép thước đi qua 2 điểm A và B. Dùng thước vạch theo mép thước từ A đến B ta được một hình. Hình đó bao gồm bao nhiêu điểm?
Đó là đoạn thẳng AB.
Vậy đoạn thẳng AB là hình như thế nào ?
- Khẳng định lại.
- Củng cố: Bài 33 SGK trang 115 – 116.
Gọi HS điền vo chổ trống
Bài tập:
- Cho 2 điểm M và N. Hãy vẽ đường thẳng MN.
- Trên đường thẳng vừa vẽ có đọan thẳng nào?
- Vẽ đoạn thẳng EF thuộc đường thẳng MN. Trên hình có các đoạn thẳng nào?
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá. - Vẽ hình
Hình này có vô số điểm bao gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.
- Trả lời
- 2 HS nhắc lại định nghĩa
- Cả lớp lm bi 33
- HS đứng tại chổ trả lời
a/ R và S
b/ hai điểm P và Q và tất cả các điểm nằm giữa P và Q
- Cả lớp vẽ hình vào vở
- Trên đường thẳng vừa vẽ có đọan thẳng MN
- Trên hình có các đoạn thẳng: ME, EN, EF, NF, MF, MN.
Nhận xét. 1/. Định nghĩa:
Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.
- Bài tập 33:
a/ R và S
b/ hai điểm P và Q và tất cả các điểm nằm giữa P và Q
Tuần 7 Tiết 7 Ngày soạn: 25/09/2011 - Ngày dạy: 27/09/2011 §6 ĐOẠN THẲNG Đoạn thẳng AB I. Mục tiêu: Kiến thức: Biết định nghĩa đọan thẳng. Kỹ năng: - Biết vẽ đọan thẳng. - Biết nhận dạng đọan thẳng cắt đường thẳng, cắt đường thẳng, cắt tia. - Biết mô tả hình vẽ bằng cácc cách diễn đạt khác nhau. Thái độ: Giáo dục cho Hs tính cẩn thận chính xác. II. Chuẩn bị: Giáo viên: thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, đồ dùng dạy. Học sinh: Thước thẳng, dụng cụ học. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Định nghĩa đoạn thẳng 17’ - Vẽ 2 điểm A và B - Đặt mép thước đi qua 2 điểm A và B. Dùng thước vạch theo mép thước từ A đến B ta được một hình. Hình đó bao gồm bao nhiêu điểm? Đó là đoạn thẳng AB. Vậy đoạn thẳng AB là hình như thế nào ? - Khẳng định lại. - Củng cố: Bài 33 SGK trang 115 – 116. Gọi HS điền vo chổ trống Bài tập: - Cho 2 điểm M và N. Hãy vẽ đường thẳng MN. - Trên đường thẳng vừa vẽ có đọan thẳng nào? - Vẽ đoạn thẳng EF thuộc đường thẳng MN. Trên hình có các đoạn thẳng nào? Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Vẽ hình Hình này có vô số điểm bao gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. - Trả lời - 2 HS nhắc lại định nghĩa - Cả lớp lm bi 33 - HS đứng tại chổ trả lời a/ R và S b/ hai điểm P và Q và tất cả các điểm nằm giữa P và Q - Cả lớp vẽ hình vào vở - Trên đường thẳng vừa vẽ có đọan thẳng MN - Trên hình có các đoạn thẳng: ME, EN, EF, NF, MF, MN. Nhận xét. 1/. Định nghĩa: Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. - Bài tập 33: a/ R và S b/ hai điểm P và Q và tất cả các điểm nằm giữa P và Q Hoạt động 2: Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng 8’ - Giới thiệu hình 33, 34, 35 SGK trang 115. Hãy nhận dạng và mô tả hai đọan thẳng cắt nhau, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng? - Cho HS quan sát và nhận dạng các trường hợp: - Quan sát hình vẽ và mô tả từng trường hợp như SGK - Quan sát các hình vẽ và trả lời miệng. + Hình 33: Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng. + Hình 34: Đoạn thẳng cắt tia. + Hình 35: đoạn thẳng cắt đường thẳng. 2/. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng: SGK trang 115 Hoạt động 3: Củng cố 19’ - Yêu cầu làm bài tập 35 SGK trang 116 Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 36 SGK trang 116 GV vẽ hình 36 lên bảng Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 39 SGK trang 116 GV vẽ hình 38 lên bảng Gọi 3 HS lên bảng vẽ tiếp Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - HS đọc đề và chọn câu đúng câu d đúng Nhận xét. - Cả lớp làm bài 36 - HS đứng tại chổ trả lời a/ Đường thẳng a không đi qua mút của đoạn thẳng nào ? b/ Đường thẳng a cắt đoạn thẳng AB và AC c/ Đường thẳng a không cắt đoạn thẳng BC Nhận xét. - HS vẽ hình 38 vào vở Hs kiểm tra xem 3 điểm I, K, L thẳng hàng không. Nhận xét. Bài tập 35: Bài tập 36: Bài tập 39: Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà 1’ - Học kỹ bài kết hợp với SGK. - Làm các bài tập còn lại. - Soạn bài 7 “Độ dài đoại thẳng”.
Tài liệu đính kèm: