A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Biết định nghĩa đoạn thẳng, đoạn thẳng khác đường thẳng.
2. Kỹ năng : Biết vẽ đoạn thẳng, nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, biết mô tả hình vẽ bằng cách diễn đạt khác nhau.
3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
- Vẽ hai điểm A, B dùng thước và viết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B ? Hình này gồm bao nhiêu điểm ? Là những điểm như thế nào ?
-GV giới thiệu đoạn thẳng AB đoạn thẳng AB là như thế nào ?
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 6 : BÀI 6 : ĐOẠN THẲNG A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Biết định nghĩa đoạn thẳng, đoạn thẳng khác đường thẳng. 2. Kỹ năng : Biết vẽ đoạn thẳng, nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, biết mô tả hình vẽ bằng cách diễn đạt khác nhau. 3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS - Vẽ hai điểm A, B dùng thước và viết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B ? Hình này gồm bao nhiêu điểm ? Là những điểm như thế nào ? -GV giới thiệu đoạn thẳng AB ® đoạn thẳng AB là như thế nào ? III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1. Đoạn thẳng AB là gì ? Đoạn thẳng AB hay đoạn thẳng BA. * Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. Hai điểm A, B là hai mút (hoặc hai đầu) của đoạn thẳng AB. 2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng : Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD. - Đoạn thẳng AB cắt tia Ox tại K. -Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng xy tại H. * HĐ 1 : Đoạn thẳng AB là gì ? - Hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B gọi là đoạn thẳng AB hoặc đoạn thẳng BA. A, B gọi là 2 mút (2 đầu) * HĐ 2 : Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng. -GV treo bảng phụ hình vẽ để học sinh quan sát, hiểu về hình biển diễn đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng. H ình 33 Hình 34 Hình 35 - Chú ý cho hs mô tả từng trường hợp trong hình vẽ. - Cho hs quan sát tiếp bảng phụ, nhận dạng một số trường hợp khác về đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 -Nhắc lại định nghĩa đoạn thẳng SGK. - Quan sát bảng phụ nhận dạng hai đoạn thẳng cắt nhau, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng. - Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD. - Đoạn thẳng AB cắt tia Ox. -Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng xy. -Hình 1 : Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD. -Hình 2 : Đoạn thẳng BD cắt đoạn thẳng CD. -Hình 3 : Đoạn thẳng AB cắt tia Ox. -Hình 4 : Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng a. IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS a). RS b). Đoạn thẳng PQ là hình gồm điểm P, điểm Q và tất cả các điểm nằm giữa P và Q. -HS : Có 3 đoạn thẳng AB, BC, AC. -HS : Câu d đúng. -HS : a). Không b). a cắt đoạn thẳng AB, AC. c). a không cắt đoạn thẳng BC. Treo bảng phụ BT 33, SGK trang 115. Gọi hs đứng tại chỗ trả lời nhanh. - BT 34, SGK trang 115. - BT 35, SGK trang 115. - BT 36, SGK trang 115. V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập :
Tài liệu đính kèm: