Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 7, Bài 6: Đoạn thẳng (bản 4 cột)

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 7, Bài 6: Đoạn thẳng (bản 4 cột)

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 1. Kiến thức : Biết định nghĩa đoạn thẳng, đoạn thẳng khác đường thẳng.

 2. Kỹ năng : Biết vẽ đoạn thẳng, nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, biết mô tả hình vẽ bằng cách diễn đạt khác nhau.

 3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA ( ph)

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS

 - Vẽ hai điểm A, B dùng thước và viết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B ? Hình này gồm bao nhiêu điểm ? Là những điểm như thế nào ?

-GV giới thiệu đoạn thẳng AB đoạn thẳng AB là như thế nào ?

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 407Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 7, Bài 6: Đoạn thẳng (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 6 : BÀI 6 : ĐOẠN THẲNG 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : Biết định nghĩa đoạn thẳng, đoạn thẳng khác đường thẳng.
	2. Kỹ năng : Biết vẽ đoạn thẳng, nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, biết 	mô tả hình vẽ bằng cách diễn đạt khác nhau.
	3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
- Vẽ hai điểm A, B dùng thước và viết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B ? Hình này gồm bao nhiêu điểm ? Là những điểm như thế nào ?
-GV giới thiệu đoạn thẳng AB ® đoạn thẳng AB là như thế nào ?
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1. Đoạn thẳng AB là gì ?
Đoạn thẳng AB hay đoạn thẳng BA.
* Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.
 Hai điểm A, B là hai mút (hoặc hai đầu) của đoạn thẳng AB.
2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng :
Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD.
- Đoạn thẳng AB cắt tia Ox tại K.
-Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng xy tại H.
* HĐ 1 : Đoạn thẳng AB là gì ?
- Hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B gọi là đoạn thẳng AB hoặc đoạn thẳng BA.
 A, B gọi là 2 mút (2 đầu)
* HĐ 2 : Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng.
-GV treo bảng phụ hình vẽ để học sinh quan sát, hiểu về hình biển diễn đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng.
 H ình 33
 Hình 34
 Hình 35
- Chú ý cho hs mô tả từng trường hợp trong hình vẽ.
- Cho hs quan sát tiếp bảng phụ, nhận dạng một số trường hợp khác về đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng.
 Hình 1 Hình 2
 Hình 3 Hình 4
-Nhắc lại định nghĩa đoạn thẳng SGK.
- Quan sát bảng phụ nhận dạng hai đoạn thẳng cắt nhau, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng.
- Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD.
- Đoạn thẳng AB cắt tia Ox.
-Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng xy.
-Hình 1 : Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD.
-Hình 2 : Đoạn thẳng BD cắt đoạn thẳng CD.
-Hình 3 : Đoạn thẳng AB cắt tia Ox.
-Hình 4 : Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng a.
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
a). RS
b). Đoạn thẳng PQ là hình gồm điểm P, điểm Q và tất cả các điểm nằm giữa P và Q.
-HS :
Có 3 đoạn thẳng AB, BC, AC.
-HS : Câu d đúng.
-HS :
a). Không
b). a cắt đoạn thẳng AB, AC.
c). a không cắt đoạn thẳng BC.
Treo bảng phụ BT 33, SGK trang 115. Gọi hs đứng tại chỗ trả lời nhanh.
- BT 34, SGK trang 115.
- BT 35, SGK trang 115.
- BT 36, SGK trang 115.
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập :

Tài liệu đính kèm:

  • doc7.doc