Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 62: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 62: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

I. MỤC TIÊU :

 - Củng cố quy tắc nhân 2 số nguyên, chú ý quy tắc dấu .

 - Rèn luyện kỹ năng nhân 2 số nguyên, bình phương của 1 số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực

 hiện phép nhân .

 - Thấy rõ tính thực tế của phép nhân 2 số nguyên .

II. CHUẨN BỊ :

 1. GV : SGK soạn bài ; thước

 2. HS : Ôn bài phép nhân 2 số nguyên cùng dấu và khác dấu . Giải BT về nhà .

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :

1. Kiểm tra :

- Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu , khác dấu nhân với số 0

- Chữa BT 82/92 ; BT 83/92

2. Luyện tập :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi

BT 85/93 Gọi 2 hs lên bảng giải 2 bài a) và b) nhân 2 số nguyên cùng dấu hay trái dấu ?

 Kết quả mang dấu - hay +

- Hỏi tương tự đối với bài c, d

Chú ý d

(-13)2 = (-13) . (-13)

BT 86/93 GV gọi hs lên bảng và điền vào chỗ trống

 13 . b = -39

 13 > 0 ; b ? 0 b = -3

 a(-7) = 28

 -7 < 0="" ;="" 28=""> 0 a ? 0

 a = -4

 9.b = -36

 9 > 0 ; -36 < 0="" b=""><>

 b = -4

 a . (-8) = 8

 -8 < 0="" ;="" 8=""> 0 a <>

 a = -1

BT 87/93 Gọi 1 hs đứng tại chỗ và trả lời

BT 88/93 vậy x có thể là những số nào .

 Nếu x = -3 thì -5 . x ? 0

 Vậy nếu x < 0="" thì="" -5="" .="" x=""> ? 0

 Nếu x = 0 -5 . x ? 0

 Vậy x = 0 -5 . x ? 0

 Nếu x = 2 -5 . x ? 0

 Vậy nếu x > 0 thì -5x ? 0

BT 89/93 Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính bỏ túi .

a

-15

13

-4

9

-1

b

6

-3

-7

-4

-8

a.b

-90

-39

28

-36

8

(-3)2 = (-3) (-3) = 9

x = -3 ; 0 ; 2

-5 . (-3) = 15 > 0

-5.x = -5.0 = 0

-5.x = 0

-5.x = -5.2 = -10 <>

-5.x <>

BT 85/93

BT 86/93

BT 87/93

BT 88/93

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 192Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 62: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Tiết 62: 	 LUYỆN TẬP
---ÐĐ---
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU : 
	- Củng cố quy tắc nhân 2 số nguyên, chú ý quy tắc dấu .
	- Rèn luyện kỹ năng nhân 2 số nguyên, bình phương của 1 số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực 
 hiện phép nhân .
	- Thấy rõ tính thực tế của phép nhân 2 số nguyên .
II. CHUẨN BỊ : 
	1. GV : SGK soạn bài ; thước
	2. HS : Ôn bài phép nhân 2 số nguyên cùng dấu và khác dấu . Giải BT về nhà .
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
1. Kiểm tra : 
- Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu , khác dấu nhân với số 0
- Chữa BT 82/92 ; BT 83/92
2. Luyện tập :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài ghi
BT 85/93 Gọi 2 hs lên bảng giải 2 bài a) và b) nhân 2 số nguyên cùng dấu hay trái dấu ?
à Kết quả mang dấu - hay +
- Hỏi tương tự đối với bài c, d
Chú ý d
(-13)2 = (-13) . (-13)
BT 86/93 GV gọi hs lên bảng và điền vào chỗ trống
— 13 . b = -39
 13 > 0 ; Þ b ? 0 Þ b = -3
— a(-7) = 28
 -7 0 Þ a ? 0
 Þ a = -4
— 9.b = -36
 9 > 0 ; -36 < 0 Þ b < 0
 b = -4
— a . (-8) = 8
 -8 0 Þ a < 0
 Þ a = -1
BT 87/93 Gọi 1 hs đứng tại chỗ và trả lời
BT 88/93 vậy x có thể là những số nào .
— Nếu x = -3 thì -5 . x ? 0
 Vậy nếu x ? 0
— Nếu x = 0 Þ -5 . x ? 0
 Vậy x = 0 Þ -5 . x ? 0
— Nếu x = 2 Þ -5 . x ? 0
 Vậy nếu x > 0 thì -5x ? 0
BT 89/93 Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính bỏ túi .
a
-15
13
-4
9
-1
b
6
-3
-7
-4
-8
a.b
-90
-39
28
-36
8
(-3)2 = (-3) (-3) = 9
x = -3 ; 0 ; 2
-5 . (-3) = 15 > 0
-5.x = -5.0 = 0
-5.x = 0
-5.x = -5.2 = -10 < 0
-5.x < 0
BT 85/93
BT 86/93
BT 87/93
BT 88/93
3. Củng cố :
Điền chữ đúng (Đ) ; Sai (S) vào mỗi bài tập sau :
a) (-3) (-5) = -15	S
b) 62 = (-6)2	Đ
c) (+15) .(4) = (-15) (+4)	Đ
d) (-12) (+7) = -(12.7)	Đ
e) Bình phương của mọi số đều là số dương . S (không âm)
4. Dạn dò :
- Ôn phép nhân số nguyên .
- Nêu các tính chất của phép nhân trong N .

Tài liệu đính kèm:

  • docT. 62.doc