Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 26, Bài 9: Tam giác - Năm học 2008-2009

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 26, Bài 9: Tam giác - Năm học 2008-2009

I- MỤC TIÊU :

 - Qua bài này học sinh cần :

- Định nghĩa được tam giác, hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì ?

- Biết vẽ được một tam giác, biết gọi tên và ghi, đọc ký hiệu một tam giác .

- Nhận biết được điểm nằm bên trong tam giác, bên ngoài tam giác .

II- CHUẨN BỊ :

 GV: Com pa,thước thẳng

 HS : com pa,thước thẳng.

III-NỘI DUNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :

Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ

Câu hỏi 1 :

 Đường tròn (O:R) là gì ? Vẽ đường tròn (O;2dm) trên bảng . Vẽ đường kính CD và cho biết độ dài CD .

Câu hỏi 2 :

 Hình tròn (O:R) là gì ? Vẽ đường tròn (O;3dm) trên bảng . Vẽ dây cung

 MN = 2,5 cm và dây cung PQ có độ dài lớn hơn dây MN nhưng không phải là đường kính .

 HƯỚNG DẪN CỦA THẦY GIÁO

 HOẠT ĐỘNG HỌC SINH

Hoạt động 2 : Hình thành khái niệm tam giác

- GV vẽ hình 53 SGK lên bảng hoặc sử dụng bảng phụ đã chuẩn bị trước . HS quan sát và trả lời các câu hỏi sau :

- Ba điểm A, B, C có thẳng hàng không ?

- Tam giác ABC là gì ?

- Có mấy cách đọc tên tam giác ABC ? Ghi ký hiệu tương ứng với từng cách gọi .

- Đọc tên các cạnh, các góc, các đỉnh của tam giác ABC .

- HS làm các bài tập 43 và 44 SGK .

- Nhận biết điểm nào nằm trong và điểm nào nằm ngoài tam giác trên hình vẽ ? Vẽ thêm một vài điểm nằm ngoài ; nằm trong ABC .

Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC và AC khi ba điểm A,B , C không thẳng hàng . Ký hiệu ABC

Ba đỉnh của tam giác là A, B, C

Ba cạnh của tam giác là AB, BC, và AC

Ba góc của tam giác là BAC, ABC, ACB

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 398Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 26, Bài 9: Tam giác - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 26	Đ 9 . tam giác
I- Mục tiêu : 
 - Qua bài này học sinh cần :
Định nghĩa được tam giác, hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì ?
Biết vẽ được một tam giác, biết gọi tên và ghi, đọc ký hiệu một tam giác .
Nhận biết được điểm nằm bên trong tam giác, bên ngoài tam giác .
II- Chuẩn bị : 
 GV: Com pa,thước thẳng
 HS : com pa,thước thẳng.
III-Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
	Đường tròn (O:R) là gì ? Vẽ đường tròn (O;2dm) trên bảng . Vẽ đường kính CD và cho biết độ dài CD .
Câu hỏi 2 :
	Hình tròn (O:R) là gì ? Vẽ đường tròn (O;3dm) trên bảng . Vẽ dây cung
 MN = 2,5 cm và dây cung PQ có độ dài lớn hơn dây MN nhưng không phải là đường kính .
 hướng dẫn của thầy giáo
 hoạt động học sinh
A
Hoạt động 2 : Hình thành khái niệm tam giác
GV vẽ hình 53 SGK lên bảng hoặc sử dụng bảng phụ đã chuẩn bị trước . HS quan sát và trả lời các câu hỏi sau :
Ba điểm A, B, C có thẳng hàng không ?
Tam giác ABC là gì ?
Có mấy cách đọc tên tam giác ABC ? Ghi ký hiệu tương ứng với từng cách gọi .
Đọc tên các cạnh, các góc, các đỉnh của tam giác ABC .
HS làm các bài tập 43 và 44 SGK .
Nhận biết điểm nào nằm trong và điểm nào nằm ngoài tam giác trên hình vẽ ? Vẽ thêm một vài điểm nằm ngoài ; nằm trong DABC .
.N
.M
C
B
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC và AC khi ba điểm A,B , C không thẳng hàng . Ký hiệu DABC
Ba đỉnh của tam giác là A, B, C
Ba cạnh của tam giác là AB, BC, và AC
Ba góc của tam giác là éBAC, éABC, éACB
Hoạt động 3 : Vẽ một tam giác khi biết trước độ dài ba cạnh của nó
Làm thế nào để vẽ được một tam giác khi biết trước độ dài ba cạnh của nó .
GV hướng dẫn HS dùng compa và thước thẳng để vẽ một tam giác cụ thể gồm hai bước vẽ là đặt trước trên một tia đoạn thẳng bằng một cạnh và xác định đỉnh còn lại bằng giao điểm của hai cung tròn 
HS nêu cách vẽ khác bằng cách bắt đầu từ một cạnh khác của tam giác .
HS làm bài tập 47 SGK .
C
A
B
Ví dụ : Vẽ DABC biết AB = 2cm, AC= 5cm và BC=4cm .
IV- Hướng dẫn về nhà:
HS làm bài tập 45 SGK và trả lời thêm các câu hỏi : Có mấy tam giác trên hình đó ? ; điểm nào nằm ngoài DABI, DAIC ? Vì sao không có tam giác BIC ?
HS học bài theo SGK và làm bài tập 46 ở nhà .
Tiết sau : Ôn tập chương II . Cần chuẩn bị trả lời các câu hỏi ôn tập và làm các bài tập ở trang 96 SGK .
v-Điều chỉnh tiếtdạy:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
VI-rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docT26-h6.doc