A. Mục tiêu.
- HS hiểu được thế nào là tam giác, hiểu được cạnh, góc, đỉnh cua tam giác.
- Vẽ được tam giác, biết gọi tên tam giác, tên đỉnh, góc của tam giác
- Nhận biết được đỉnh nằm trong, nằm ngoài tam giác
B. Chuẩn bị đồ dùng dạy học.
Bảng phụ, thước thẳng thước đo góc.
C. Tiến trình dạy - học.
Hoạt động của thầy, trò Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA
Thế nào là đường tròn tâm O bán kính R
Cho 2 điểm C, D (O; R) hãy chỉ ra cung CD và dây CD
HS1: trả lời
Thế nào là hình tròn
Vẽ dây cung đi qua O dây cung đó gọi là gì? Hãy so sánh bán kính với dây cung đó?
HS2: trả lời
AB = 2R
Hoạt động 2 TAM GIÁC LÀ GÌ
GV: vẽ hình tam giác cho HS quan sát
GV: giới thiệu tam giác ABC
HS: phát biểu định nghĩa
GV: hình gồm 3 đoạn thẳng như sau có phải là tam giác không? Tại sao?
HS: không phải vì 3 điểm A,B,C thẳng hàng.
GV: yêu cầu HS: vẽ tam giác và vở
định nghĩa sgk
Tiết Ngày soạn ĐƯỜNG TRÒN Mục tiêu. Hs hiểu được đường trong là gì, hình tròn là gì ? thế nào là cung, dây cung, bán kính đường kính HS biết sử dụng compa để vễ đường tròn Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng compa Chuẩn bị đồ dùng dạy học. Bảng phụ, Tiến trình dạy - học. Hoạt động của thầy, trò Nội dung Hoạt động 1 ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN GV: Ở tiểu học các em đã học đường tròn vậy em nào nhắc lại được thế nào là đường tròn. HS: trả lời GV: Cái miệng li có hình dạng như thế nào? HS: cái miệng li là 1 đường tròn GV: để vẽ đường tròn người ta dùng dụng cụ gì? HS: dùng compa GV: vẽ đường tròn có bán kính 10 cm lên bảng rồi lấy các điểm A, B, C thuộc đường tròn. Các điểm này cách O bao nhiêu? HS: 10 cm GV: tập hợp các điểm như vậy được gọi là đường tròn. Vậy thế nào là đường tròn? HS: nêu định nghĩa GV: hãy so sánh độ dài OK, OA, OH HS: OK< OA< OH GV: giới thiệu điểm nằm trong, nằm ngoài đường tròn Định nghĩa sgk Kí hiệu đường tròn tâm O bán kính R là (O; R) Các điểm A, B, C, D là các điểm nằm trên đường tròn K là điểm nằm trong đường tròn H là điểm nằm ngoài đường tròn GV: hãy so sánh sự khác nhau của cái miệng li và cái đáy li HS: cái miệng li thì rổng còn cái đáy li thì không rổng GV: cái đáy li được gọi là hình tròn. Vậy thế nào là hình tròn Hình tròn Hoạt động 2 DÂY VÀ CUNG GV: yêu câu HS: đọc sgk và quan sát hình 44, 45 GV: yêu cầu hs vẽ đường tròn GV: thế nào là cung tròn, dây cung là gì HS: trả lời GV: yêu cầu hs vẽ cung, dây cung, đường kính HS: thực hiện Hoạt động 3 MỘT SỐ CÔNG DỤNG KHÁC CỦA COMPA GV: hãy cho biết một số công dụng của compa HS: dùng để vẽ đường tròn, đo đoạn thẳng, so sánh đoạn thẳng GV: yêu cầu hs đọc ở sgk Hoạt động 4 CỦNG CỐ GV: yêu cầu hs làm bài tập 38 sgk Gọi 1hs lên bảng thực hiện đường tròn(C;2cm) đi qua O vì OC = AC = 2cm Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc khái niệm đường tròn, cung, dây. BTVN 40; 41; 42 sgk 35 đến 38 sbt Xem trước bài "tam giác " Tiết 25 Ngày soạn TAM GIÁC Mục tiêu. HS hiểu được thế nào là tam giác, hiểu được cạnh, góc, đỉnh cua tam giác. Vẽ được tam giác, biết gọi tên tam giác, tên đỉnh, góc của tam giác Nhận biết được đỉnh nằm trong, nằm ngoài tam giác Chuẩn bị đồ dùng dạy học. Bảng phụ, thước thẳng thước đo góc. Tiến trình dạy - học. Hoạt động của thầy, trò Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA Thế nào là đường tròn tâm O bán kính R Cho 2 điểm C, D Ỵ(O; R) hãy chỉ ra cung CD và dây CD HS1: trả lời Thế nào là hình tròn Vẽ dây cung đi qua O dây cung đó gọi là gì? Hãy so sánh bán kính với dây cung đó? HS2: trả lời AB = 2R Hoạt động 2 TAM GIÁC LÀ GÌ GV: vẽ hình tam giác cho HS quan sát GV: giới thiệu tam giác ABC HS: phát biểu định nghĩa GV: hình gồm 3 đoạn thẳng như sau có phải là tam giác không? Tại sao? HS: không phải vì 3 điểm A,B,C thẳng hàng. GV: yêu cầu HS: vẽ tam giác và vở định nghĩa sgk GV: tam giác ABC còn như thế nào? HS: trả lời GV: ta đã biết tam giác có 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc hãy đọc tên HS: thực hiện DABC còn có thể đọc là DBCA, DCAB, DACB, DCBA, DBAC, DACB 3 điểm A, B, C gọi là 3 đỉnh của tam giác 3 đoạn thẳng AC, AB, BC gọi là3 cạnh của tam giác 3 góc BCA, CAB, ACB gọi là3 góc của tam giác Hoạt động 3 VẼ TAM GIÁC GV: yêu cầu hs đọc cách vẽ ở sgk GV: gọi 1 HS lên bảng thực hiện vẽ tam giác cạnh AB = 2dm; BC = 2,5 dm; AC = 3dm Cả lớp vẽ vào vở tam giác có AB = 2cm; BC = 2,5 cm; AC = 3cm Hoạt động 4 CỦNG CỐ D 3 đỉnh Tên 3 góc Tên 3 cạnh ABI A,B, I ABI, BIA, BAI AI, BI, AB AIC A,I,C ICA, CAI, AIC AI, CI, AC ABC A,B,C BCA, ABC, BAC AB, AC, BC GV: cho hs hoạt động nhóm làm bài tập 44 Sau đó đại diện nhóm lên bảng thực hiện Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học bài theo vở ghi và sgk BTVN 43, 45 46, 47 sgk Ôn lại kiến thức từ đầu chương II Trả lời các câu hỏi và làm bài tập trang 96
Tài liệu đính kèm: