Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 2, Bài 2: Ba điểm thẳng hàng - Năm học 2004-2005

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 2, Bài 2: Ba điểm thẳng hàng - Năm học 2004-2005

A. MỤC TIÊU

· Kiến thức : HS hiểu thế nào là 3 điểm thẳng hàng; điiểm nẳm giữa hai điểm.

· Kỹ năng : Biết cách vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng

· Thái độ : sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra 3 diểm thẳng hàng cẩn thận chíng xác

B. CHUẨN BỊ

· GV : Thước kẻ; phấn mầu; bảng phụ

· HS : Thước kẻ.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định :

II/ Kiểm tra bài cũ : 5 ph

 Quan sát hình vẽ: Hãy kể tên 3 điểm cùng nằm trên 1 đường thẳng; 3 điểm không cùng nằm trên 1 đường thẳng HS1: Vẽ 4 điểm A; B; C; D và đường thẳng a sao cho A; B; C thuộc a và D a

* A; B; C là 3 điểm không cùng thuộc 1 đường thẳng bất kì nào.

 a

A a; B a; C a; D a

 III/ Bài mới : 27 ph

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung

 Hoạt động 1 : Thế nào là 3 điểm thẳng hàng.

17 ph

Hai hình vẽ trong khung vẽ gì?

Vậy : Thế nào là 3 điểm thẳng hàng. Nêu cách vẽ 3 điểm A; B; C thẳng hàng?

GV. Treo bảng phụ vẽ

 B

Trong các hình này hình nào vẽ 3 điểm tẳng hàng?

Củng cố : Bài 8 và bài 9.

GV. Treo bảng phụ. H1: Vẽ 3 điểm A; D; C thẳng hàng.

H2: Vẽ 3 điểm S; R; T không thẳng hàng.

Là 3 điểm cùng thuộc 1 đường thẳng.

* HS lên bảng vẽ 3 hình

Hình 1:

HS lên bảng dùng thước kiểm tra

Nhận xét : A; M; N là 3 điểm thẳng hàng

* (B; D; C); (B; E; A); (D; E; G)

* (B; D; E); (D; C; A) 1. THẾ NÀO LÀ 3 ĐIỂM THẲNG HÀNG:

a)

a

b)

c)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 237Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 2, Bài 2: Ba điểm thẳng hàng - Năm học 2004-2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hình học 6
Ngày soạn : 
Tiết : 2
§ 2. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG 
MỤC TIÊU
Kiến thức : HS hiểu thế nào là 3 điểm thẳng hàng; điiểm nẳm giữa hai điểm.
Kỹ năng : Biết cách vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng 
Thái độ : sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra 3 diểm thẳng hàng cẩn thận chíng xác
CHUẨN BỊ 
GV : Thước kẻ; phấn mầu; bảng phụ
HS : Thước kẻ.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : 
II/ Kiểm tra bài cũ : 5 ph
 Quan sát hình vẽ: Hãy kể tên 3 điểm cùng nằm trên 1 đường thẳng; 3 điểm không cùng nằm trên 1 đường thẳng 
HS1: Vẽ 4 điểm A; B; C; D và đường thẳng a sao cho A; B; C thuộc a và D Ï a
* A; B; C là 3 điểm không cùng thuộc 1 đường thẳng bất kì nào.
.A
.B
.C
.D
 a
A Ỵ a; BỴ a; C Ỵ a; D Ï a 
 III/ Bài mới : 27 ph
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
	Hoạt động 1 : Thế nào là 3 điểm thẳng hàng. 
.A
.B
.C
17 ph
Hai hình vẽ trong khung vẽ gì?
Vậy : Thế nào là 3 điểm thẳng hàng. Nêu cách vẽ 3 điểm A; B; C thẳng hàng? 
.B
GV. Treo bảng phụ vẽ
.A
.A
.C
.C
.B
 B 
Trong các hình này hình nào vẽ 3 điểm tẳng hàng?
Củng cố : Bài 8 và bài 9.
GV. Treo bảng phụ. 
H1: Vẽ 3 điểm A; D; C thẳng hàng.
H2: Vẽ 3 điểm S; R; T không thẳng hàng.
Là 3 điểm cùng thuộc 1 đường thẳng. 
* HS lên bảng vẽ 3 hình 
Hình 1: 
HS lên bảng dùng thước kiểm tra
Nhận xét : A; M; N là 3 điểm thẳng hàng 
* (B; D; C); (B; E; A); (D; E; G)
* (B; D; E); (D; C; A)
1. THẾ NÀO LÀ 3 ĐIỂM THẲNG HÀNG: 
a) 
.A
.B
.C
.A
.B
.C
.C
.A
.B
a
b) 
c) 
	Hoạt động 2 : Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng.
10 ph
GV. Dùng hình vẽ 3 điểm A; B; C thẳng hàng. 
3 hình a; b; c đều vẽ 3 điểm A; B; C thẳng hàng ; nhưng giữa chúng có gì khác nhau?
GV. Nêu cách gọi (3 cách gọi) hình c.
Trong 3 điểm thẳng hàng có mấy điểm nằm giữa hai điểm còn lại. 
Củng cố : Trong hình 3 ta nói B nằm giữa A và C là đúng hay sai?
* Thứ tự các điểm thay đổi 
* Lần lượt HS gọi theo hình b; a
HS nêu nhận xét : SGK trang 106
Sai: Vì 3 điểm A; B; C không thẳng hàng. 
.B
.C
.A
2. QUAN HỆ GIỮA 3 ĐIỂM THẲNG HÀNG: 
 SGK Trang 106
* Ghi nhớ: Khi nói điểm nằm giữa 2 điểm khác phía;Tức là 3 điểm ấy đã là 3 điểm thẳng hàng.
 IV/ Củng cố
12 ph
Bài 10: GV treo đề bài. 
Bài 11: Chuẩn bị trong bảng phụ. 
Bài 12:
Bài làm thêm: Cho 3 điểm M; N; Q thẳng hàng. Biết M không nằm giữa N; Q; N không nằm giữa M; Q. Em suy nghĩ gì về quan hệ giữa 3 điểm M;N;Q
TOÁN TRẮC NGHIỆM:
.N
.M
Câu 1:Cho hình bên.Chọn câu trả lời đúng. 
.P
A. 3 điểm M; N; P thẳng hàng. 
B. 3 điểm M; N; P không thẳng hàng. 
C. Điểm N nằm giữa 2 điểm M và P
D. Điểm P nằm giữa 2 điểm N và P
3 HS đồng thời lên vẽ.
HS lần lượt lên điền 
Học nhóm: a) N ; b) M ; c) N; P
Q nằm giữa 2 điểm M và N. Vì trong 3 điểm thẳng hàng có duy nhất 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại. 
.C
.B
.A
Câu 2:Cho hình sau. Chọn câu trả lời đúng nhất .
A. 3 điểm A; B; C thẳng hàng.
B. Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B
C. Hai điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm B.
D. Cả A; B; C đều đúng. 
Câu 1: B
Câu 2: D
 V/ Hướng dẫn học và bài tập 1 ph
 Xem kĩ phần quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng. 
	Bài tập 13, 14 SGK ; 6, 7, 8, 9, 10, 13 SBT	
Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docI 2 ba diem thang hang.doc