I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS hiểu trên nửa mặt phẳng xác định có bờ chứa tia Ox, bao giờ cũng vẽ được một và
chỉ một tia Oy sao cho ( 0 < m="">
- Kỹ năng: HS biết vẽ góc có số đo cho trước bằng thước thẳng và thước đo góc.
- Thái độ: HS có ý thức cẩn thận, chính xác khi đo và vẽ góc.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ. Thước thẳng, thước đo góc.
2. Chuẩn bị của HS: Bảng nhóm, thuộc bài cũ. Thước thẳng , thước đo góc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp: (1) Kiểm tra sĩ số - nề nếp
Lớp 6A4 vắng Lớp 6A5 vắng
2. Kiểm tra bài cũ: ( Kiểm tra 15)
a- Ma trận đề kiểm tra 15
Chủ đ̀ chính Các mức đợ c̀n kỉm tra
Tởng
Nḥn bít Thơng hỉu Ṿn dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Nửa mặt phẳng 4
2 1
1 5
3
Gĩc, số đo gĩc 4
2 1
2 5
4
Khi no thì ? 2
1 1
2 3
3
Tổng 7
4 5
4 1
2 13
10
b- Đề kiểm tra:
I. Phần trắc nghiệm:(5 điểm)
Cu 1: (1,5 điểm) Điền từ thích hợp vo chỗ trống ( ):
Quan st hình vẽ bn
a) Điểm M . nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm N
b) Điểm P thuộc nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm N
c) Điểm N khơng thuộc nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm .
Cu 2: (2 điểm) Cu no đng ghi Đ, cu no sai ghi S vo đầu cu
a) Bất kỳ đường thẳng no nằm trn mặt phẳng cũng l bờ chung của hai nửa mặt phẳng đối nhau.
b) Gĩc l hình gồm hai tia.
c) Số đo của gĩc bẹt bằng 90˚.
d) Hai gĩc cĩ số đo bằng nhau thì bằng nhau.
Cu 3: ( 1,5 điểm) Hy khoanh trịn vo chữ ci đứng trước cu trả lời đng trong mỗi cu hỏi sau:
a) Cho hai gĩc: 25˚ v 75˚, hai gĩc ny l hai gĩc:
A. B nhau, B. Kề nhau, C. Phụ nhau, D. Cả A,B,C đều sai.
b) Cho , tia ox v tia oz l hai tia đối nhau. Gĩc xoz bằng:
A. 180˚, B. 68˚, C. 56˚ , D. 124˚.
c) l gĩc:
A. Nhọn, B. Vuơng, C. T, D. Bẹt.
Ngày soạn:19/02/2011 Tiết: 19 Bài dạy: §5. VẼ GÓC CHO BIẾT SỐ ĐO I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu trên nửa mặt phẳng xác định có bờ chứa tia Ox, bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một tia Oy sao cho ( 0 < m 180) - Kỹ năng: HS biết vẽ góc có số đo cho trước bằng thước thẳng và thước đo góc. - Thái độ: HS có ý thức cẩn thận, chính xác khi đo và vẽ góc. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ. Thước thẳng, thước đo góc. 2. Chuẩn bị của HS: Bảng nhóm, thuộc bài cũ. Thước thẳng , thước đo góc. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số - nề nếp Lớp 6A4 vắng Lớp 6A5 vắng 2. Kiểm tra bài cũ: ( Kiểm tra 15’) a- Ma trận đề kiểm tra 15’ Chủ đề chính Các mức đợ cần kiểm tra Tởng Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nửa mặt phẳng 4 2 1 1 5 3 Gĩc, số đo gĩc 4 2 1 2 5 4 Khi nào thì ? 2 1 1 2 3 3 Tổng 7 4 5 4 1 2 13 10 b- Đề kiểm tra: I. Phần trắc nghiệm:(5 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống (): Quan sát hình vẽ bên Điểm M .. nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm N Điểm P thuộc nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm N Điểm N khơng thuộc nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm .. Câu 2: (2 điểm) Câu nào đúng ghi Đ, câu nào sai ghi S vào đầu câu Bất kỳ đường thẳng nào nằm trên mặt phẳng cũng là bờ chung của hai nửa mặt phẳng đối nhau. Gĩc là hình gồm hai tia. Số đo của gĩc bẹt bằng 90˚. Hai gĩc cĩ số đo bằng nhau thì bằng nhau. Câu 3: ( 1,5 điểm) Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau: Cho hai gĩc: 25˚ và 75˚, hai gĩc này là hai gĩc: A. Bù nhau, B. Kề nhau, C. Phụ nhau, D. Cả A,B,C đều sai. b) Cho , tia ox và tia oz là hai tia đối nhau. Gĩc xoz bằng: A. 180˚, B. 68˚, C. 56˚ , D. 124˚. c) là gĩc: A. Nhọn, B. Vuơng, C. Tù, D. Bẹt. II. Phần tự luận: (5 điểm) Cho hình vẽ bên. 1) Trong ba tia OA, OB. OC tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? ( 1 điểm) 2) Đọc tên và viết kí hiệu các gĩc đỉnh O ở hình vẽ bên. ( 2 điểm) 3) Cho ;. Tính ?( 2 điểm) c- Đáp án và biểu điểm: I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 Đáp án a) thuộc; b) khơng; c) P a) Đ; b) S; c) S; d) Đ a) D; b) A; c) C II. Phần tự luận: (5 điểm) 1) Tia OM nằm giữa hai tia OA và OB. Vì điểm M nằm giữa A và B (1 điểm) 2) Gĩc AOB, gĩc AOM, gĩc MOB. Kí hiệu: (2 điểm) 3) Vì tia OM nằm giữa hai tia OA, OB nên (1 điểm) Hay , suy ra: = 60˚- 35˚= 25˚. Vậy = 25˚ (1 điểm) 3. Bài mới: Giới thiệu bài: (1’) Để vẽ gĩc xOy cĩ số đo bằng 50˚ như thế nào? Hơm nay ta xét bài “ Vẽ gĩc cho biết số đo” . TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 6’ Hoạt động 1: - Nêu ví dụ 1 SGK, yêu cầu HS tự đọc SGK và vẽ hình vào vở. - Theo dõi hướng dẫn, sau đó gọi 1 HS lên bảng vẽ. - Trình bày lại thao tác vẽ góc 400. - Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, ta vẽ được mấy tia Oy sao cho ? Þ NX tổng quát. - Nêu ví dụ 2 SGK. - Để vẽ ta vẽ như thế nào? - HS đọc và vẽ góc 400 vào vở. - HS vừa trình bày và tiến hành vẽ. - Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, bao giờ cũng vẽõ được một và chỉ một tia Oy sao cho (0 < m < 180) - HS thảo luận nhóm và cử đại diện trả lời: Ta vẽ một cạnh BA (hoặc BC) tùy ý sau đó vẽ cạnh còn lại sao cho - HS vẽ hình vào vở, 1 HS vẽ trên bảng. 1. Vẽ góc trên nửa mặt phẳng Ví dụ1: Cho tia Ox. Vẽ góc xOy sao cho Cách vẽ: SGK tr 83 Nhận xét: SGK tr 83 Ví dụ 2: Vẽ . Cách vẽ: sgk/83 10’ Hoạt động 2: - Nêu ví dụ 3 SGK. (Dùng bảng phụ ghi sẵn ví dụ) GV: Chú ý 300 < 450. - Tổng quát: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, ; . Nếu m < n thì tia nào nằm giữa 2 tia còn lại. - HS cả lớp độc lập làm bài; 1HS làm trên bảng. Þ Nhận xét. Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox, Oz. - Trả lời: 2. Vẽ hai góc trên nửa mặt phẳng: Ví dụ 3: SGK tr 84. Nhận xét: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, ; . Nếu m < n thì tia Oy nằm giữa 2 tia Ox, Oz. 11’ Hoạt động 3: Củng cố: (Dùng bảng phụ ghi sẵn đề bài tập) - Hãy làm bài tập 24. - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm giải bài tập: Cho tia Ax, Vẽ tia Ay sao cho . Vẽ được mấy tia Ay? - GV: Khắc sâu nhận xét ở mục1. - Hãy làm bài tập 26. - HS cả lớp độc lập làm bài; 1HS làm trên bảng. - HS hoạt động theo nhóm, trình bày lời giải trên bảng nhóm. Vẽ hình: Vẽ được 2 tia Ay. - HS cả lớp độc lập làm bài; 4HS làm trên bảng. Bài tập 24/84 SGK. Bài tập 26/84 SGK. 4. Hướng dẫn dặn dò cho tiết sau: (1’) + Tập vẽ góc với số đo cho trước. + Cần nhớ kỹ 2 nhận xét của bài học. + Làm bài tập: 25, 26, 27, 28, 29 SGK tr 84, 85 IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tài liệu đính kèm: