I. Mục tiêu
1/ Kiến thức: Biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng. Biết dùng các ký hiệu , . Biết các khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song. Biết các khái niệm tia, đoạn thẳng. Biết các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng.
2/ Kỹ năng: Biết vẽ hình minh hoạ các quan hệ: điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng. Biết vẽ một đoạn thẳng có độ dài cho trước. Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải các bài toán đơn giản. Chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng.
3/ Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, trung thực khi làm bài.
II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận
III. Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương ) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Điểm. Đường thẳng.
- Ba điểm thẳng hàng.
- Đường thẳng đi qua hai điểm. -Biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng.
- Biết dùng các ký hiệu , .
- Biết các khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song. - Biết vẽ hình minh hoạ các quan hệ: điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng
30%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % 2
1 1
2 3
3
2. Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng. - Biết các khái niệm tia, đoạn thẳng.
- Biết các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
- Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng.
- Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB
để giải các bài toán đơn giản - Biết vẽ một đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB
để giải các bài toán đơn giản.
Chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng 70%
Tiết 14: KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn: Hình học 6 Thời gian: 45 phút I. Mục tiêu 1/ Kiến thức: Biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng. Biết dùng các ký hiệu Î, Ï. Biết các khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song. Biết các khái niệm tia, đoạn thẳng. Biết các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng. 2/ Kỹ năng: Biết vẽ hình minh hoạ các quan hệ: điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng. Biết vẽ một đoạn thẳng có độ dài cho trước. Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải các bài toán đơn giản. Chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng. 3/ Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, trung thực khi làm bài. II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận III. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Điểm. Đường thẳng. - Ba điểm thẳng hàng. - Đường thẳng đi qua hai điểm. -Biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng. - Biết dùng các ký hiệu Î, Ï. - Biết các khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song. - Biết vẽ hình minh hoạ các quan hệ: điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng 30% Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 1 2 3 3 2. Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng. - Biết các khái niệm tia, đoạn thẳng. - Biết các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. - Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng. - Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải các bài toán đơn giản - Biết vẽ một đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải các bài toán đơn giản. Chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng 70% Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 1 0,5 2 4 1 1 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 2 1,5 15% 4 7,5 75% Số câu 8 Số điểm 10 M N a IV. Nội dung đề kiểm tra I.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) 1. Cho hình vẽ 1. Hãy điền các kí hiệu ; vào ô trống Hình 1 M a N a a b 2. Cho hình vẽ 2. Khẳng định nào đúng A/ Hai đường thẳng a và b không có điểm chung B/ Đường thẳng a song song với đường thẳng b M N P Hình 3 C/ Đường thẳng a không cắt đường thẳng b Hình 2 D/ Đường thẳng a cắt đường thẳng b 5cm 3cm 3. Cho hình vẽ 3. Điền vào chỗ trống Hình 3 gồm các đoạn thẳng là: ........................................................................................... 4. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình vẽ 3). Kết luận nào sau đây là đúng A/ Tia MN trùng tia MP B/ Tia MP trùng tia NP C/ Tia PM trùng tia PN D/ Tia PN trùng tia NP 5. Điền vào chỗ trống (Xem hình 3) a/ MN = .......... b/ MP = ........... c/ NP = .............. 6. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1cm; ON = 3cm; OP = 8cm. Kết luận nào sau đây không đúng ? A/ MN = 2cm B/ MP = 7cm; C/ NP = 5cm; D/ NP = 6cm A B II. Tự luận (7 điểm) Cho hai điểm A và B a/ Vẽ đường thẳng a bất kì đi qua A mà không đi qua B b/ Lấy điểm M thuộc a sao cho AM = 4cm. Lấy điểm I thuộc đường thẳng a sao cho MI = 2cm. Tính AI c/ I có là trung điểm của AM không ? Vì sao ? V. Hướng dẫn chấm và biểu điểm Phần b tự luận có hai trường hợp VI.
Tài liệu đính kèm: