Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 14: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2009-2010 (bản 4 cột)

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 14: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2009-2010 (bản 4 cột)

 B. Đề kiểm tra :

I. Trắc nghiệm : (4 điểm)

 Đánh dấu x vào ô vuông ()câu trả lời đúng nhất :

1. Mỗi đoạn thẳng có một và chỉ một trung điểm.

 a). Đúng b). Sai.

2. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :

 a). MA = MB b). AM + MB = AB

 c). AM + MB = AB và MA = MB d). MA = MB =

3. Cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AB = 12cm. Tính AM. Kết quả :

 a). AM = 4cm b). AM = 6cm c). Am = 12cm d). Tất cả đều sai

 Điền khuyết :

4. Cho hình vẽ

a). Điểm . nằm giữa hai điểm A và C.

b). Hai điểm B và C nằm . đối với điểm A.

5. Trong ba điểm ., có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.

6. Mỗi điểm trên đường thẳng là của hai tia đối nhau.

7. Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A, B thì .

II. Tự luận : (6 điểm)

Bài 1 : (1 đ) Vẽ hai đường thẳng a, b trong các trường hợp.

a). Cắt nhau.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 225Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 14: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2009-2010 (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 14.	Ngày soạn : 19/11/09 
Tiết : 14.	Ngày dạy : 20/11/09
	 KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu :
	1. Kiến thức : Vẽ đoạn thẳng, vẽ tia, trung điểm của đoạn thẳng, ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm.
	2. Kỹ năng : Vận dụng kiến thức điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm của đoạn thẳng giải các bài tập nhanh.
	3. Thái độ : Cẩn thận vẽ hình, đọc kỹ đề, suy nghĩ làm bài đúng.
II. Nội dung đề kiểm tra :
Ma trận đề kiểm tra :
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ba điểm thẳng hàng
5
2.5
1
2
6
4.5
Trung điểm của đoạn thẳng
2
1
1
0.5
1
3
4
4.5
Vẽ hình
2
1
2
1
Tổng
7
3.5
3
1.5
2
5
12
10
 B. Đề kiểm tra :
I. Trắc nghiệm : (4 điểm)
 Đánh dấu x vào ô vuông (ð)câu trả lời đúng nhất :
1. Mỗi đoạn thẳng có một và chỉ một trung điểm.
ð a). Đúng	ð b). Sai.
2. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :
ð a). MA = MB 	ð b). AM + MB = AB
ð c). AM + MB = AB và MA = MB 	ð d). MA = MB = 
3. Cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AB = 12cm. Tính AM. Kết quả :
ð a). AM = 4cm	ð b). AM = 6cm	ð c). Am = 12cm	ð d). Tất cả đều sai
 Điền khuyết :
4. Cho hình vẽ 
a). Điểm .. nằm giữa hai điểm A và C.
b). Hai điểm B và C nằm .. đối với điểm A.
5. Trong ba điểm .., có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
6. Mỗi điểm trên đường thẳng là  của hai tia đối nhau.
7. Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A, B thì . 
II. Tự luận : (6 điểm)
Bài 1 : (1 đ) Vẽ hai đường thẳng a, b trong các trường hợp.
a). Cắt nhau.
b). Song song.
Bài 2 : (2 đ) Cho ba điểm thẳng hàng A, B, C. Biết AC = 2cm, CB = 3cm, AB = 5cm. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Bài 3 : (3đ) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a). Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ?
b). So sánh OA và AB.
c). Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng OB.
 Đáp án 
I. Trắc nghiệm : (4đ) (Mỗi câu đúng 0,5 đ).
1.a ; 2.c ; 3.b ; 4.a). B , b). cùng phía ; 5. thẳng hàng ; 6. gốc chung ; 7. AM + MB = AB.
II. Tự luận : (6đ)
Bài 1 : (1đ)
a). 
b). 
Bài 2 : (2đ)
 Ta có : AC = 2cm, AB = 5cm.
 Vì AC < AB (2 < 5) nên điểm C nằm giữa hai điểm A và B.
Bài 3 : (3đ)
a). Vì OA = 3cm, OB = 6cm, OA < OB nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B
b). Vì A nằm giữa O và B nên :
 OA + AB = OB
 3 + AB = 6
 AB = 6 – 3 = 3cm
 Vậy OA = AB
c). Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng AB vì điểm A nằm giữa O, B và AO = AB.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 14.doc