Tiết 14: KIỂM TRA 1 TIẾT.
I . MỤC TIÊU
Giúp người thầy đánh giá về năng lực nhận thức của HS và kết quả giảng dạy của mình ;
giúp HS tự đánh giá quá trình học tập bộ môn của bản thân,
thông qua việc:
- Kiểm tra các kiến thức cơ bản về: đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.
- Kiểm tra kĩ năng: vẽ đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
II. ĐỀ RA
Bài 1: (2 điểm) Điền vào chỗ trống để có kết luận đúng:
a) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Mỗi điểm trên đường thẳng là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .đối nhau.
c) Nếu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . thì AP + AQ = PQ.
d) Nếu IA = IB = thì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của đoạn thẳng AB.
Bài 2: (3đ) Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
a) Vẽ: đường thẳng BC, đoạn thẳng AB, tia AC , điểm D nằm giữa B và C.
b) Trên hình vẽ có:
Các đường thẳng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Các tia: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Các đoạn thẳng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 3: (5đ) Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 3 cm, AC = 5 cm.
a) Trong ba điểm A, B, C thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tại sao?
b) Tính BC.
c) Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE = 2 cm.
C là trung điểm của đoạn thẳng nào? Tại sao?
III. Đáp án - Biểu điểm:
Bài 1: Mỗi câu (0,5đ)
Bài 2: Câu a (1 đ)
Câu b: Kể được 1 đường thẳng, 5 tia (1đ).
Kể được 5 đoạn thẳng (1đ)
Bài 3: Vẽ hình (0,5đ)
Câu a (1đ)
Câu b (1,5 đ)
Câu c (2đ)
Ngày 25 th¸ng 11 n¨m 2009 Tiết 14: KIỂM TRA 1 TIẾT. I . MỤC TIÊU Giúp người thầy đánh giá về năng lực nhận thức của HS và kết quả giảng dạy của mình ; giúp HS tự đánh giá quá trình học tập bộ môn của bản thân, thông qua việc: - Kiểm tra các kiến thức cơ bản về: đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. - Kiểm tra kĩ năng: vẽ đường thẳng, tia, đoạn thẳng. II. ĐỀ RA Bài 1: (2 điểm) Điền vào chỗ trống để có kết luận đúng: a) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Mỗi điểm trên đường thẳng là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .đối nhau. c) Nếu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . thì AP + AQ = PQ. d) Nếu IA = IB = thì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của đoạn thẳng AB. Bài 2: (3đ) Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. a) Vẽ: đường thẳng BC, đoạn thẳng AB, tia AC , điểm D nằm giữa B và C. b) Trên hình vẽ có: Các đường thẳng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Các tia: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Các đoạn thẳng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 3: (5đ) Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 3 cm, AC = 5 cm. a) Trong ba điểm A, B, C thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tại sao? b) Tính BC. c) Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE = 2 cm. C là trung điểm của đoạn thẳng nào? Tại sao? III. Đáp án - Biểu điểm: Bài 1: Mỗi câu (0,5đ) Bài 2: Câu a (1 đ) Câu b: Kể được 1 đường thẳng, 5 tia (1đ). Kể được 5 đoạn thẳng (1đ) Bài 3: Vẽ hình (0,5đ) Câu a (1đ) Câu b (1,5 đ) Câu c (2đ)
Tài liệu đính kèm: