I/ Mục tiêu:
- HS nắm vững cách tính luỹ thừa, bước đầu làm quen với việc tính giá trị của một số luỹ thừa đặc biệt với số mũ từ 2 đến 5
- Tính nhanh chóng tích của hai luý thừa cùng cơ số bằng công thức
- Viết đực số nghìn, triệu, tỉ, nghìn tỉ dưới dạng luỹ thừa của 10
- Cho HS phân biệt sự khác nhau giữa ab và ba
II/ Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi đề bài tập
- HS: Chuẩn bị bài tập trước ở nhà
III/ Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định lớp và kiêmt tra sĩ số
2.Kiểm tra.
HS1: Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, tính giá trị của các luỹ thừa: 24; 33
HS2:Công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Viết kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa: 910.920.92 =?; 43.16 =?
3.Bài mới.
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP
4/ Củng cố:
- Định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên: cách đọc, tên gọi, cách viết
- Qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
5/ Dặn dò: Học bài, làm bài tập: 5; 58; 59; 60(SGK)
TUẦN 5 Tiết 13 Ngày soạn:20/9/04 §7. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: HS nắm vững cách tính luỹ thừa, bước đầu làm quen với việc tính giá trị của một số luỹ thừa đặc biệt với số mũ từ 2 đến 5 Tính nhanh chóng tích của hai luý thừa cùng cơ số bằng công thức Viết đực số nghìn, triệu, tỉ, nghìn tỉ dưới dạng luỹ thừa của 10 Cho HS phân biệt sự khác nhau giữa ab và ba II/ Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi đề bài tập HS: Chuẩn bị bài tập trước ở nhà III/ Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp và kiêmt tra sĩ số 2.Kiểm tra. HS1: Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, tính giá trị của các luỹ thừa: 24; 33 HS2:Công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Viết kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa: 910.920.92 =?; 43.16 =? 3.Bài mới. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP 4/ Củng cố: Định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên: cách đọc, tên gọi, cách viết Qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 5/ Dặn dò: Học bài, làm bài tập: 5; 58; 59; 60(SGK)
Tài liệu đính kèm: