Giáo án Số học 6 - Tiết 37-38

Giáo án Số học 6 - Tiết 37-38

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa. HS vân dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.

3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ :

1- Giáo viên: + Phương pháp: vấn đáp, hoạt động nhóm, đặt và giải quyết vấn đề

 + Bảng phụ, sgk, sbt, các câu hỏi ôn tập.

2- Học sinh: Làm đáp án đủ 10 câu và ôn tập từ câu 1 đến câu 4.

 

doc 4 trang Người đăng vanady Lượt xem 1356Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 37-38", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:.
Ngày giảng:
Tiết 37: ôn tập chương I ( tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa. HS vân dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị :
1- Giáo viên: + Phương pháp: vấn đáp, hoạt động nhóm, đặt và giải quyết vấn đề
 + Bảng phụ, sgk, sbt, các câu hỏi ôn tập.
2- Học sinh: Làm đáp án đủ 10 câu và ôn tập từ câu 1 đến câu 4.
III. Tiến trình dạy học:
Tổ chức : 6B / 6C /
Kiểm tra bà cũ : Kiểm tra việc chuẩn bị ôn tập của HS ở nhà 
Bài mới:
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
Hoạt động 1. lý thuyết 
- GV đưa bảng phụ, yêu cầu HS trả lời câu hỏi từ 1 đến 4 SGK.
- Y/C HS lên bảng viết t/c của phép cộng và phép nhân
- Y/C HS trả lời câu 2: 
- Câu 3: Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?
- GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi công thức.
Câu 4:- Nêu điều kiện để a b.
- Nêu điều kiện để a trừ được b.
Hoạt động 2 . Luyện tập 
- Y/C HS làm bài 159 .
? khi số bị trừ (bị chia) bằng số trừ( só chia) thì hiệu (thương) bằng bao nhiêu 
- Hai HS lên bảng làm bài tập.
- HS1 làm câu c, d.
- HS2 làm câu a, b.
- Yêu cầu HS làm bài 160.SGK T 63
- Gọi hai HS lên bảng.
* Củng cố: khắc sâu thứ tự thực hiện phép tính, áp dụng t/c để tính nhanh.
- Yêu cầu cả lớp làm bài 161, 2 HS lên bảng chữa.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm các thành phần trong các phép tính.
- Yêu cầu HS làm bài 162.
lý thuyết 
- Hai HS lên làm câu 1.
Tính chất Phép cộng Phép nhân
Giao hoán a+b = b+a a.b = b.a
Kết hợp (a+b)+c = a+(b+c) (a.b).c = a.(b.c)
Phân phối của phép nhân với phép cộng a.(b+c) = a.b + a.c
- HS trả lời
- HS lên bảng 
 am . an = am + n.
 am : an = am - n.
- HS trả lời
a = b . k (k ẻ N ; b ạ 0).
a ³ b. 
2 . Luyện tập 
- HS lêm bảng
Bài 159:
a, n- n = 0 b, n : n = 1(n0)
c, n + 0 = n d, n – 0 = n
e, n.0 = 0 g, n.1 = n
h, n: 1 = n
Bài 160:
a) 204 - 84 : 12
 = 204 - 7
 = 197.
b) 15 . 23 + 4 . 32 - 5 . 7
= 15 . 8 + 4 . 9 - 35
= 120 + 36 - 35
= 121.
c) 56 : 53 + 23 . 22
= 53 + 25
= 125 + 32
= 157.
d) 164 . 53 + 47 . 164
= 164 (53 + 47)
= 164 . 100
= 16400.
- Hai HS lên bảng làm bài 161.
 Bài 161:
a) 219 - 7(x + 1) = 100
 7(x + 1) = 219 - 100
 7(x + 1) = 119
 x + 1 = 119 : 7
 x + 1 = 17
 x = 17 - 1
 x = 16.
b) (3x - 6) . 3 = 34
 3x - 6 = 34 : 3 = 27
 3x = 27 + 6 = 33
 x = 33 : 3 = 11.
 Bài 162:
(3x - 8) : 4 = 7
 x = 12.
4 .Củng cố 
GV khắc sâu lại kiến thức trọng tâm :
+Thứ tự thực hiện phép tính
+Sử dụng tín chất của phép toán để thực hiện phép tính được nhanh
+ Toán tìm x
5 . Hướng dẫn về nhà 
- Ôn lỹ thuyết từ câu 5 đến câu 10.
- Bài tập 163 ,164 , 165 ; .
 HD bài 163 : 
- Trong 4 số 25 , 18 , 22 , 33 thì 18 , 22 là số giờ
 25 , 33 là chiều cao cây nến
Ngày soạn:.
Ngày giảng:
Tiết 38: ôn tập chương I ( Tiết 2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5. cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ƯC và BC, ƯCLN và BCNN. HS vân dụng các kiến thức trên vào các bài tập thực tế.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán cho HS.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: + Phương pháp: vấn đáp, hoạt động nhóm, đặt và giải quyết vấn đề
 + Bảng phụ, sgk, sbt, các câu hỏi ôn tập.
2. Học sinh: SGK , học và làm bài đầy đủ ở nhà.
III. Tiến trình dạy học:
 1. Tổ chức : Sĩ số 6B / 6C / 
 2. Kiểm tra bài cũ : Xen kẽ trong giờ học
 3. Bài mới : 
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
Hoạt động 1 . ôn tập lý thuyết - Câu 5: Yêu cầu HS nêu tính chất chia hết của một tổng.
- GV dùng bảng 2 để ôn tập các dấu hiệu chia hết.( sử dụng bảng phụ)
- GV kẻ bảng làm 4, gọi 4 HS lên bảng.
- Hỏi thêm:
 + Số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và khác nhau ?
 + So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số ?
- GV dùng bảng 3 để khắc sâu cách tìm ƯCLN và BCNN ( dùng bảng phụ)
Hoạt động 2 . Bài tập 
-Y/C HS làm bài 165 SGK T63 
GV phát phiếu học tập cho HS làm.
 Điền kí hiệu vào dấu ... :
a) 747 ... P
 235 ... P
 97 ... P.
b) a = 835 . 123 + 318 ... P.
c) b = 5 . 7 . 11 - 13 . 17 ... P.
d) c = 2 . 5 . 6 - 2 . 29 ... P.
- Yêu cầu HS giải thích.
- Y/C HS làm bài166 SGK T63.
- Yêu cầu HS làm bài tập 167 .
- Yêu cầu đọc đề và làm bài vào vở.
HD: Gọi số sách là a, tìm mqh giữa a với 10, 12, 15 và 100,150?
- Yêu cầu HS làm bài tập 213 .
GV hướng dẫn: Tính số vở, số bút và số tập giấy đã chia ?
- Nếu gọi a là số phần thưởng thì a quan hệ như thế nào với số vở, số bút, số tập giấy đã chia ?
Hoạt động 3 . Có thể em chưa biết 
- GV giới thiệu:
1. Nếu a m
 a n
 ị a BCNN của m và n.
2. Nếu a . b c mà (b ; c) = 1
ị a c.
I. Lý thuyết 
- HS phát biểu nêu dạng tổng quát 2 tính chất chia hết của một tổng.
- HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết.
- 4 HS lên bảng làm câu hỏi 7 đến 10.
- HS theo dõi bảng để so sánh hai quy tắc.
II. Bài tập 
- HS điền vào phiếu
a) ẻ . Vì 747 9 (và > 9).
 ẻ . Vì 235 5 (và > 5)
 ẻP
b) ẻ vì a 3 (a > 3).
c) ẻ vì b là số chẵn (tổng 2 số lẻ > 2).
d) ẻ .
- 2 HS lên bảng, các HS khác làm vào vở
Bài 166:
x ẻ ƯC (84; 180) và x > 6.
ƯCLN (84; 180) = 12.
ƯC (84; 180) = {1;2;3;4;6;12}
Do x > 6 nên A = {12}.
x ẻ BC (12; 15; 18) và 0 < x < 300.
BCNN (12; 15; 18) = 180.
BC (12; 15; 187)= {0; 180; 360; ...}.
Do 0 < x < 300 ị B = {180}.
- HS trả lời.
- 1 HS lên bảng chữa.
Bài 167:
Gọi số sách là a (100 Ê a Ê 150)
a 10 ; a 15 ; a 12.
ị a ẻ BC (10 ; 12 ; 15)
BCNN (10; 12; 15) = 60. 
BC (10; 12; 15) = {60; 120; 180 ...}
Do 100 Ê a Ê 150 ị a = 120.
Vậy số sách là 120 quyển.
 - HS đọc đầu bài 
 - HS trả lời.
- HS lên bảng chữa bài
Bài 213:
Gọi số phần thưởng là a.
Số vở đã chia là : 133 - 13 = 120.
Số bút đã chia là:
 80 - 8 = 72.
Số tập giấy đã chia là:
 170 - 2 = 168.
a là ước chung của 120 ; 72 ; 168. 
(a > 13).
ƯCLN (120;72;168) = 23. 3 = 24.
ƯC (120;72;168) = {1;2;3;6;12;24}
vì a > 13 ị a = 24 (Thoả mãn).
Vậy có 24 phần thưởng.
III . Có thể em chưa biết 
- HS lấy VD minh hoạ:
a 4 và a 6 ị a BCNN (4; 6)
ị a 12; 24 .....
a . 3 4 và ƯCLN (3; 4) = 1
ị a 4.
Củng cố Khắc sâu lại cho HS kiến thức trọng tâm , cách giải bài toán tìm ƯC , ƯCLN , BC , BCNN
5 .Hướng dẫn về nhà - Ôn lý thuyết, xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 207; 208; 209; 210; 211 . Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Xác nhận của tổ chuyên môn

Tài liệu đính kèm:

  • doct37-38.doc