A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì ?
- Kĩ năng : HS biết vẽ trung điểm của 1 đoạn thẳng. HS nhận biết đợc 1 điểm là trung điểm của 1 đoạn thẳng.
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , chính xác khi đo, vẽ, gấp giấy.
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học, lòng yêu thích bộ môn
B. CHUẨN BỊ:
1- Giáo viên : SGK ,Thước thẳng , bảng phụ, com pa, sợi dây, thanh gỗ.
2- Học sinh : SGK , Thước thẳng , sợi dây , 1 thanh gỗ, 1 mảnh giấy, bút chì.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I, Tổ chức:
Sĩ số : 6C:
6D:
II, Kiểm tra bài cũ :
Cho hình vẽ
A M B
1) Đo độ dài : AM = . cm ?
MB = . cm.
So sánh MA ; MB.
2) Tính AB.
3) Nhận xét gì về vị trí của M đối với A; B ?
- Một HS lên bảng đo :
1) AM = 2 cm.
MB = 2 cm
AM = MB.
2) M nằm giữa A và B.
MA + MB = AB.
AB = 2 + 2 = 4 (cm).
3) M nằm giữa hai điểm A ; B và M cách đều A ; B M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
NS: 20 /10/2011 NG: / 10 /2011 Tiết 10: Đ 9 vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài A. mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm vững trên tia Ox có một và chỉ một điểm M sao cho OM = m (đơn vị đo độ dài ) (m > 0). Trên tia Ox, nếu OM = a , ON = b và a < b thì M nằm giữa O và N. - Kĩ năng : Biết áp dụng các kiến thức trên để giải bài tập. - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , đo, đặt điểm chính xác. - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học, lòng yêu thích bộ môn B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án + SGK + SGV + Thớc kẻ 2. Học sinh: Học bài + Làm các bài tập đã giao + SGK + SBT + Các dụng cụ học tập. C. các hoạt động dạy học I, Tổ chức: Sĩ số : 6A: 6B : 6C : II, Kiểm tra bài cũ : 2) Chữa bài tập : Trên 1 đường thẳng, hãy vẽ 3 điểm V ; A ; T sao cho AT = 10 cm ; VA = 20 cm ; VT = 30 cm. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? GV NX , cho điểm . HS : Vì 10 + 20 = 30 hay AT + VA = VT Nên điểm A nằm giữa hai điểm V và T 3. Bài mới : ĐVĐ: Để vẽ đoạn thẳng OM = a cm trên tia Ox ta làm nh thế nào ? Hoạt động 1 .Thực hiện ví dụ vẽ 1 đoạn thẳng trên tia - VD1: Để vẽ đoạn thẳng cần xác định 2 mút của nó. ở VD1 mút nào đã biết, cần xác định mút nào ? - Sau khi thực hiện 2 cách xác định điểm M trên tia Ox, em có nhận xét gì ? - Yêu cầu HS đọc nhận xét SGK . -VD 2: Đầu bài cho gì ? Yêu cầu gì ? - Hai HS lên bảng thao tác vẽ. - Cả lớp làm vào vở. - Yêu cầu HS làm bài tập : Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng OM = 2,5 cm; ON = 3 cm - GV: Trong thực hành : Nếu cần vẽ một đoạn thẳng có độ dài lớn hơn thước thì ta làm thế nào ? 1) Vẽ đoạn thẳng trên tia : VD1: Trên tia Ox , vẽ đoạn thẳng OM = 2 cm - Mút O đã biết. - Cần xác định mút M. * Cách 1: (dùng thước có chia khoảng) - Đặt cạnh của thước trùng tia Ox, sao cho vạch số 0 trùng gốc O. - Vạch 2 cm của thước ứng với một điểm trên tia, điểm ấy chính là điểm M. . . O M x * Cách 2: (có thể dùng com pa và thước thẳng). VD2: Cho đoạn thẳng AB. Hãy vẽ đoạn thẳng CD sao cho CD = AB. Nhận xét : ( SGK/122) - Vẽ đoạn thẳng AB - Vẽ đoạn thẳng CD = AB ( bằng com pa) . . . O M N x Hoạt động 2. vẽ hai đoạn thẳng trên tia - Yêu cầu 1 HS đọc VD SGK. - Yêu cầu 1 HS lên thực hiện VD trên bảng. - Cả lớp vẽ vào vở. - GV: Nếu trên tia Ox có OM = a ; ON = b ; 0 < a < b thì kết luận gì về vị trí các điểm O ; N ; M ? * Với 3 điểm A ; B ; C thẳng hàng : AB = m ; AC = n ; và m < n ta có kết luận gì ? VD: Trên tia Ox vẽ OM = 2 cm. ON = 3 cm. . . . O M N x a M nằm giữa O và N. . . . O M N x b 0 < a < b ị M nằm giữa O và N. * Nhận xét : SGK. Trên tia Ox ; OM = a ; ON = b nếu 0 < a < b thì điểm M nằm giữa hai điểm O và N. KL: Điểm B nằm giữa hai điểm A và C 4 . Củng cố - Yêu cầu HS làm bài tập 54 SGK. - Bài 55. - Hôm nay cho ta thêm một dấu hiệu nhận biết điểm nằm giữa 2 điểm đó là gì ? - HS: Nếu O ; M ; N ẻ tia Ox và OM < ON ị M nằm giữa O và N. Bài 54(SGK/124): . . . . O A B C x BC = BA Bài 55(SGK/124): OA = 8 cm ; AB = 2 cm. Tính OB. - Nếu A nằm giữa O và B có: OB = OA + AB = 8 + 2 = 10 (cm). - Nếu B nằm giữa O và A có : OB = OA - AB = 8 - 2 = 6 (cm). BT có 2 đáp số. 5 .Hướng dẫn về nhà - Ôn tập và thực hành vẽ đoạn thẳng biết độ dài (cả dùng thước, dùng com pa). - Làm bài tập : 53 ; 57 ; 58 ; 59 SGK. Và 52 ; 53 SBT. HD Bài55 : - Xét 2 trường hợp 1, Vẽ A nằm giữa 2 điểm O và B 2 , Vẽ B ............................A và O ___________________________________________________________________ Tuần 11 NS:26/10/2012 NG: Tiết 11 : Đ 10 trung điểm của đoạn thẳng A. mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì ? - Kĩ năng : HS biết vẽ trung điểm của 1 đoạn thẳng. HS nhận biết đợc 1 điểm là trung điểm của 1 đoạn thẳng. - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , chính xác khi đo, vẽ, gấp giấy. - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học, lòng yêu thích bộ môn B. Chuẩn bị: 1- Giáo viên : SGK ,Thước thẳng , bảng phụ, com pa, sợi dây, thanh gỗ. 2- Học sinh : SGK , Thước thẳng , sợi dây , 1 thanh gỗ, 1 mảnh giấy, bút chì. C. các hoạt động dạy học I, Tổ chức: Sĩ số : 6C: 6D: II, Kiểm tra bài cũ : Cho hình vẽ . . . . . . . A M B 1) Đo độ dài : AM = ... cm ? MB = ... cm. So sánh MA ; MB. 2) Tính AB. 3) Nhận xét gì về vị trí của M đối với A; B ? - Một HS lên bảng đo : 1) AM = 2 cm. MB = 2 cm ị AM = MB. 2) M nằm giữa A và B. ị MA + MB = AB. AB = 2 + 2 = 4 (cm). 3) M nằm giữa hai điểm A ; B và M cách đều A ; B ị M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 3. Bài mới : ĐVĐ: Khi nào M là trung điểm của đoạn thẳng AB Hoạt động 1. trung điểm đoạn thẳng GV giới thiệu trung điểm của đoạn thẳng qua Hình vẽ kiểm tra bài cũ . - M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M phải thoả mãn điều kiện gì ? - GV yêu cầu: 1 HS vẽ trên bảng + Vẽ đoạn thẳng AB = 35 cm. + Vẽ trung điểm M của AB. Có giải thích cách vẽ ? * GV chốt lại - Yêu cầu HS làm bài tập 60 . - GV quy ước đoạn thẳng biểu diễn 2cm trên bảng. - Yêu cầu 1 HS vẽ hình. - GV ghi mẫu lên bảng. - GV lấy A' ẻ đoạn thẳng OB ; A' có là trung điểm của AB không ? Một đoạn thẳng có mấy trung điểm ? GV: Cho HS 1 đoạn thẳng, yêu cầu HS xác định trung điểm của nó. Định nghĩa SGK. M nằm giữa A và B MA = MB M là trung điểm của đoạn thẳng AB - Một HS lên bảng thực hiện : + Vẽ AB = 35 cm. + M là trung điểm của AB. ị AM = = 17,5 cm. Vẽ Mẻ tia AB sao cho AM = 17,5 cm. - HS còn lại vẽ vào vở. - Bài 60. HS trả lời miệng: a) Điểm A nằm giữa 2 điểm O và B (OA < OB). b) Theo câu a: A nằm giữa O và B. ị OA + AB = OB. 2 + AB = 4 AB = 4 - 2 = 2 (cm). ị OA = OB ( = 2 cm). c) Theo câu a và câu b có : A là trung điểm của đoạn OB. Hoạt động 2. cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng - Có những cách nào để vẽ trung điểm của đoạn thẳng AB ? - Yêu cầu HS chỉ rõ cách vẽ. - GV hướng dẫn cách gấp dây. HS đọc SGK . - VD: Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB. C1: Dùng thước thẳng chia khoảng. bước1: Đo đoạn thẳng. bước 2: Tính MA = MB = bước 3 :Vẽ M trên AB với độ dài MA (hoặc MB). C2 : Gấp dây. C3: Dùng gấp dây. - Dùng sợi dây xác định chiều dài thanh gỗ (chọn mép thẳng đo). 4. Củng cố Muốn chỉ ra M là trung điểm của AB ta làm như thế nào ? làm thế nào để vẽ được 5 .Hướng dẫn về nhà - Cần thuộc hiểu các kiến thức quan trọng trong bài trước khi làm bài tập. - Làm các bài tập : 61 ; 62 ; 65 . 60 ; 61 ; 62 . - Ôn tập , trả lời các câu hỏi. HD . Bài 62: Tính OC ? Tính OE ? Vẽ điểm C , E rồi từ đó vẽ D , F ? _______________________________________________________________________ Tuần 12 NS: 9/11/2012 NG: /11/2012 Tiết 12 : ôn tập học kỳ i A. mục tiêu: - Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đường thẳng, tia đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng (khái niệm, tính chất, cách nhận biết). - Kĩ năng : Rèn kĩ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, com pa, vẽ đoạn thẳng. - Thái độ : Bước đầu tập suy luận đơn giản. - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học, lòng yêu thích bộ môn B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án + SGK + SGV + Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: Học bài + Làm các bài tập đã giao + SGK + SBT + Các dụng cụ học tập. C. các hoạt động dạy học I, Tổ chức: Sĩ số : 6C 6D: II, Kiểm tra bài cũ : Trong giờ ôn III. Bài mới : Hoạt động 1 Nhận biết hình a 1) B A A B C 2) B A 3) b a I 4) a b 5) 6) x O x’ A B y 7) A M B A B 8) A M B 9) 10) Hoạt động 2 . Củng cố kiến thức qua việc dùng ngôn ngữ Bài tập 1: Điền vào ô trống các phát biểu sau để được đúng : a) Trong 3 điểm thẳng hàng ... nằm giữa hai điểm còn lại. b) Có 1 và chỉ 1 đường thẳng đi qua .... c) Mỗi điểm trên 1 đt là ... của hai tia đối nhau. d) Nếu .... thì AM + MB = AB. e) Nếu MA = MB = thì .... Bài tập 2: Đúng hay sai: a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B (S). b) Nếu M là trung điểm của đt AB thì M cách đều 2 điểm A và B. (Đ). c) Trung điểm của đt AB là điểm cách đều A và B. (S). d) Hai tia phân biệt là hai tia không có điểm chung. (S). e) Hai tia đối nhau cùng nằm trên 1 đường thẳng. (Đ). f) Hai tia cùng nằm trên 1 đường thẳng thì đối nhau. (S). h) Hay đt phân biệt thì cắt nhau hoặc song song . (Đ). Hoạt động3 Luyện kĩ năng vẽ hình Bài 3 (sgk/127) b, AN// a thì không thể vẽ được điểm SVì S a , và S AN mà AN//a Do đó 2 đờng thẳng a và AN không có điểm nào chung . 2, Bài 6 (sgk/127) a, Điểm M nằm giữa hai điểm A và B . Vì AM < AB b, Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên AM + MB = Ab suy ra AM = MB c, M là trung điểm của AB vì theo phần a,b, 4. Củng cố : -Khắc sâu lại kiến thức trọng tâm : Điểm , đường thẳng , đoạn thẳng . 5. hướng dẫn về nhà - Về nhà hiểu, thuộc, nắm vững lý thuyết trong chương. - Tập vẽ hình, kí hiệu hình cho đúng. - Làm các bài tập trong SBT: 51 ; 56 ; 58 ; 63. -Tuần sau chỉ học số học . Tuần 13 NS: NG: Tiết 13 : kiểm tra một tiết chơng i A. mục tiêu: - Đánh giá đợc kết quả HS đã nhận đợc trong chơng I ( về điểm, đờng thẳng, tia, trung điểm ) và các kĩ năng về các dạng bài tập này. - HS đợc rèn luyện kỹ năng trình bày ời giải BT - Giáo dục HS tính trung thực , thật thà . - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học, lòng yêu thích bộ môn B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án + SGK + SGV + Thớc kẻ 2. Học sinh: Học bài + Làm các bài tập đã giao + SGK + SBT + Các dụng cụ học tập. C. các hoạt động dạy học I, Tổ chức: Sĩ số : 6A: 6B: II, Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi Đáp án III, Bài Mới: ĐVĐ: II . chuẩn bị : 1. GV: Đề kiểm tra 2. HS : Ôn tập kiến thức , Giấy nháp III. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức : Sĩ số 6A / 6B / 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới: Ma trận thiết kế đề kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thông Hiểu Vận dụng Tổng tnkq tntl tnkq tntl tnkq tntl Điểm - Đờng thẳng 1 0,5 1 0,5 1 1,0 3 2,0 Đoạn thẳng - Độ dài đoạn thẳng 2 1,0 1 0,5 2 1,0 1 1,0 1 1,0 7 4,5 Tia 1 0,5 1 1,0 42 1,5 Trung điểm của đoạn thẳng 2 1,0 1 1,0 3 2,0 Tổng 6 3,0 6 4,0 3 3,0 15 10 đề kiểm tra phần trắc nghiệm khách quan : (4điểm) Hãy khoanh tròn vào một chc các A ,B ,C , D trớc phơng án trả lời đúng trong các câu sau: ( Mỗi câu đợc 0,5 điểm ) Câu1 . Qua 3 điểm A , B , C thẳng hàng : A . Vẽ đợc đúng 3 đờng thẳng phân biệt. B . Chỉ vẽ đợc một đờng thẳng . C . Vẽ đợc nhiều hơn 3 đờng thẳng phân biệt . D. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 2 . Đoạn thẳng MN là hình gồm : A . Hai điểm M , N . N P B . Tất cả các điểm nằm giữa M và N . a D . Điểm M < N và tất cả các điểm nằm giữa M và N . Câu 3 . Trên hình vẽ . A . Đờng thẳng a đi qua điểm N và P B . Đờng thẳng a đi qua điểm M và N M b C . Đờng thẳng a đi qua điểm M và P D . Đờng thẳng a đi qua điểm m , N và P A Câu 4 . Độ dài các đoạn thẳng AB , BC , CA trong hình tteo thứ tự giảm dần Nh thế nào ? A . AB , BC , A C. B . AC , CB , AB C . BC , AC , AB C B D . BC , AB , AC . A M B . . . Câu 5 . Trong hình vẽ M là điểm nằm giữa hai điểm A và B . AM = 3cm , AB = 8cm .Khi đó : A . Đoạn thẳng MB = 3cm B . Đoạn thẳng MB = 5cm C . Đoạn thẳng MB = 11cm D . Đoạn thẳng MB = 5,5cm Câu 6 (1,5đ) . Trên đoạn thẳng MN = 6cm . Lấy điểm A sao cho AM = 3cm . Hãy điền dấu ‘’x’’ vào ô mà em chọn : Câu Đúng Sai 1, Điểm A nằm giữa hai điểm M và N 2, Đoạn thẳng MA dài hơn đoạn thẳng AN 3, A là trung điểm của đoạn thẳng MN II . PHầN Tự LUậN ( 6ĐIểM) Câu1 (6 điểm) a, Vẽ hai đờng thẳng xy và zt cắt nhau tại O . Lấy A trên tia õ , B thuộc tia Oy , D thuộc tia Oz , C thuộc tia Ot sao cho OA = OB = 4cm ; OC = 3cm ; OD = 6cm. b, Vì sao điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB ? Vì sao điểm O không là trung điểm của đoạn thẳng CD ? đáp án chấm phần trắc nghiệm khách quan( 4 điểm ) Câu hỏi 1 2 3 4 5 a 6 b c Câu trả lời b d b c b Đúng sai đúng Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II . phần tự luận ( 6điểm) a , Vẽ hình đúng : ( 4 điểm) b, O là trung điểm của đoạn thẳng AB vì O nằm giữa hai điểm A và b và OA = OB (1 điểm) C, O là không trung điểm của đoạn thẳng CD vì OC OD .( 1điểm) 4. Củng cố : Thu bài kiểm tra và nx ý thức làm bài của HS 5. hdvn : Tiếp tục ôn tập Tuần 14 NS: NG: Tiết 14 : trả bài kiểm tra học kỳ i ( phần hình học) A, mục tiêu: - Kiến thức: + HS nắm đợc kết quả chung của cả lớp về % điểm giỏi, khá, trung bình, cha đạt và kết quả của từng cá nhân. + Nắm đợc những u điểm đã đạt đợc, những sai lầm mắc phải, rút kinh nghiệm cho những bài kiểm tra sau. - Kĩ năng : + Đợc củng cố lại các kiến thức trong bài đã làm. + Rèn luyện cách trình bày lời giải các bài tập. - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , chính xác . - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học, lòng yêu thích bộ môn B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án + SGK + SGV + Thớc kẻ 2. Học sinh: Học bài + Làm các bài tập đã giao + SGK + SBT + Các dụng cụ học tập. C. các hoạt động dạy học I, Tổ chức: Sĩ số : 6A: 6B: II, Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi Đáp án III, Bài Mới: ĐVĐ: II. Chuẩn bị : 1- Giáo viên : Đáp án chấm bài kiển tra 2- Học sinh : Bài cũ III. Tiến trình dạy học: 1.Tổ chức: sĩ số 6A / 6B / 2. Kiểm tra : 3. Bài mới : ĐVĐ: Để kiểm tra kết quả cả một học kỳ các em phấn đấu và học tập nh thế nào câu trả lời bởi kết quả sau ? 1 – Trả bài cho HS 2- Giáo viên thông báo đáp án và thang điểm I . Phần TNKQ ( 4 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 a 6 b c Câu trả lời b d b c b Đúng sai đúng Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II . Phần tự luận (6điểm) a , Vẽ hình đúng : ( 4 điểm) b, (1 điểm) C,.( 1điểm) 3). GV NX chung về bài kiểm tra Ưu điểm: Nhợc điểm: -NX và nêu cụ thể : + Kiến thức cần đạt + Kỹ năng +Cách trình bày 4). Hs nêu thắc mắc . Gv giaie quyết thắ mắc 4 . Củng cố - Gv chốt lại đẻ HS ghi nhớ (kiến thức , kỹ năng , cách trình bày ) - Tuyên dơng vài em HS làm bài tốt - Phê bình các em làm bài kém 5. HDVN: - Tiếp tục ôn tập - Xem trớc bài nửa mặt phẳng.
Tài liệu đính kèm: