I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết các khái niệm về hình nón: đáy, mặt xung quanh, đường sinh, đường cao mặt cắt // với đáy của hình nón và có khái niệm về hình nón cụt. Biết các công thức tính diện tích, thể tích hình nón, hình nón cụt.
- Kỹ năng: Biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt. Biết vẽ hình nón, hình nón cụt.
- Thái độ: Tích cực, chính xác, tinh thần học tập.
II. Đồ dung dạy học:
G/v: Mô hình hình nón, Thước.
Một hình trụ và 1 hình nón có đáy bằng nhau và có chiều cao bằng nhau để xây dựng công thức tính thể tích hình nón bằng thực nghiệm.
- Tranh vẽ hình 87 ; H.92, bảng phụ bài tập 93 ; 94 SGK
H/s: Thước kẻ, com pa.
III. Tổ chức giờ học:
Ngày soạn: 15/04/2010 Ngày giảng: 16/04/2010. Tiết 61: Hình nón - Hình nón cụt Diện tích XQ và thể tích hình cầu của hình nón, hình nón cụt I. Mục tiêu: - Kiến thức: Biết các khái niệm về hình nón: đáy, mặt xung quanh, đường sinh, đường cao mặt cắt // với đáy của hình nón và có khái niệm về hình nón cụt. Biết các công thức tính diện tích, thể tích hình nón, hình nón cụt. - Kỹ năng: Biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt. Biết vẽ hình nón, hình nón cụt. - Thái độ: Tích cực, chính xác, tinh thần học tập... II. Đồ dung dạy học: G/v: Mô hình hình nón, Thước. Một hình trụ và 1 hình nón có đáy bằng nhau và có chiều cao bằng nhau để xây dựng công thức tính thể tích hình nón bằng thực nghiệm. - Tranh vẽ hình 87 ; H.92, bảng phụ bài tập 93 ; 94 SGK H/s: Thước kẻ, com pa. III. Tổ chức giờ học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Khởi động: Kiểm tra ( 5’). HS1: Nêu khái niệm hình trụ ? Công thức tính Sxq ; V ; Stp của hình trụ? GV đặt VĐ: nếu thay hình CN bởi 1 tam giác vuông, quay tam giác vuông này 1 vòng XQ cạnh góc vuông 0A cố định thì hình tạo thành là hình gì ? HĐ 1: Hình nón (10’). - Mục tiêu: Biết khái niệm hình nón.. - Đồ dùng: Bảng phụ H87, mô hình hình nón. - Cách tiến hành: Cá nhân. GV: Khi quay ... được 1 hình nón GV vừa nói vừa t/h quay tam giác vuông - kết hợp treo bảng phụ H.87. H/s quan sát thực tế ; hình vẽ - Yêu cầu h/s nghiên cứu cácc khái niệm về hình nón SGK. ? Cạnh 0C quét lên đáy hình nón, đáy hình nón là hình gì ? ? Đường sinh của hình nón là đường nào ? Đỉnh ? Đường cao? HS: Đứng tại chỗ trả lời 1. Hình nón Khi quay tam giác vuông ABC 1 vòng xung quanh cạnh góc vuông 0A cố định, được một hình nón. - Đáy hình nón là đường tròn (0) - Cạnh AC quét nên mặt xung quanh + AC là đường sinh + A là đỉnh ; A0 là đường cao - G/v cho h/s quan sát 1 chiếc nón và yêu cầu t/h ?1 H/s: 1 em lên bảng chỉ rõ các yếu tố mặt xung quanh đường tròn, đáy, đỉnh, mặt đáy, đường sinh ? - Nêu 1 vài hình ảnh của các vật trong thực tế có dạng hình nón ? HĐ 2: Diện tích XQ của hình nón (15’). - Mục tiêu: Biết công thức tính diện tích xung quanh, toàn phần của hình nón. - Đồ dùng: Hình nón. - Cách tiến hành: Cá nhân. GV thực hiện trên giấy - Cắt mặt xung quanh của 1 hình nón dọc theo 1 đường sinh rồi trải ra. ? Hình khai triển mặt XQ là hình gì ? HS: quan sát - trả lời: Hình quạt tròn Nêu công thức tính diện tích hình quạt tròn SAA’A HS: S quạt = Độ dài cung tròn.bán kính 2 ? Độ dài cung AA’A được tính như thế nào ? HS: Chính là độ đài đường tròn (0 ; R) bậy bằng 2pr. Tính Squạt = 2pr.l = prl 2 GV: Đó cũng là diện tích hình nón Vậy diện tích xung quanh hình nón bằng ? Gv yêu cầu h/s ghi nhớ công thức ? Vậy diện tích toàn phần hình nón được tính như thế nào ? HS: Stp = Sxq + Sđáy - GV giới thiệu VD : Tính diện tích xung quanh của 1 hình nón Có chiều cao h = 16cm Bán kính đáy r = 12 cm ? Hỏi thêm: Tính diện tích TP như thế nào ? - H/s tính nêu kết quả . 2. Diện tích XQ hình nón Bán kính đáy r Đường sinh: l Diện tích xung quanh hình nón Sxq = prl Diện tích toàn phần hình nón Stp = prl + pr2 VD: Hình nón H = 16 cm ; r = 12 cm ; Sxq = ? Giải: Đội dài đường sinh hình nón Diện tích XQ hình nón Sxq = prl = p.12.20 = 240p (cm2) HĐ 3: Thể tích hình nón: (7’). - Mục tiêu: Biết công thức tính thể tích của hình nón. - Đồ dùng: Hình trụ, hình nón, nước.. - Cách tiến hành: Cá nhân. HD h/sinh xây dựng công thức bằng TN - G/v giới thiệu dụng cụ thí nghiệm - Làm thí nghiệm SGK để h/s quan sát 3. Thể tích hình nón Thí nghiệm SGK Yêu cầu h/ đo chiều cao cột nước bằng hình trụ, đo chiều cao hình trụ - N.xét HS: Vh.nón = 1/3 Vh.trụ Hay Vh.nón = 1/3 pr2.h Bài tập: tính thể tích của 1 hình nón có bán kính đáy bằng 5cm ; chiều cao 10 cm H/s tóm tắt - tính theo công thức * Thể tích hình nón Vh.nón = 1/3 pr2.h HĐ 4: Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt. (8’). - Mục tiêu: Biết khái niệm, công thức tính diện tích, thể tích hình nón cụt. - Đồ dùng: Mô hình hình nón được cặt ngang. - Cách tiến hành: Cá nhân. a. Khái niệm : GV sử dụng mô hình hình nón được cắt ngang bởi 1 mặt phẳng // với đáy. - Giới thiệu mặt cắt, hình nón cụt SGK ? Hình nón cụt có mấy đáy - 2 đáy là hình như thế nào ? HS: 2 hình tròn không bằng nhau b. Diện tích và thể tích - G/v đưa hình 92 SGK lên bảng phụ, bán kính đáy ; đường sinh, đường cao - Giới thiệu công thức Sxq và V 4. Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích bán kính 2 đáy : r1 ; r2 l : đường sinh h : chiều cao Sxq = p (r1 + r2)l Tổng kết hướng dẫn về nhà: (3’). Nhắc lại các khái niệm về hình nón, hình nón cụt. - Các công thức tính diện tích, thể tích của hình nón, hình nón cụt. - Làm các bài tập” 15, 16, 17, 19 SGK. HS nhắc lại các kiến thức đã học. Ghi nội dung về nhà.
Tài liệu đính kèm: