Giáo án Hình học 9 - Tiết 61: Hình nón - Hình nón cụt diện tích xq và thể tích hình cầu của hình nón, hình nón cụt

Giáo án Hình học 9 - Tiết 61: Hình nón - Hình nón cụt diện tích xq và thể tích hình cầu của hình nón, hình nón cụt

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Biết các khái niệm về hình nón: đáy, mặt xung quanh, đường sinh, đường cao mặt cắt // với đáy của hình nón và có khái niệm về hình nón cụt. Biết các công thức tính diện tích, thể tích hình nón, hình nón cụt.

- Kỹ năng: Biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt. Biết vẽ hình nón, hình nón cụt.

- Thái độ: Tích cực, chính xác, tinh thần học tập.

II. Đồ dung dạy học:

G/v: Mô hình hình nón, Thước.

 Một hình trụ và 1 hình nón có đáy bằng nhau và có chiều cao bằng nhau để xây dựng công thức tính thể tích hình nón bằng thực nghiệm.

- Tranh vẽ hình 87 ; H.92, bảng phụ bài tập 93 ; 94 SGK

 H/s: Thước kẻ, com pa.

III. Tổ chức giờ học:

 

doc 3 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 2456Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 9 - Tiết 61: Hình nón - Hình nón cụt diện tích xq và thể tích hình cầu của hình nón, hình nón cụt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/04/2010
Ngày giảng: 16/04/2010.
Tiết 61: Hình nón - Hình nón cụt
Diện tích XQ và thể tích hình cầu 
của hình nón, hình nón cụt
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết các khái niệm về hình nón: đáy, mặt xung quanh, đường sinh, đường cao mặt cắt // với đáy của hình nón và có khái niệm về hình nón cụt. Biết các công thức tính diện tích, thể tích hình nón, hình nón cụt.
- Kỹ năng: Biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt. Biết vẽ hình nón, hình nón cụt.
- Thái độ: Tích cực, chính xác, tinh thần học tập...
II. Đồ dung dạy học:
G/v: Mô hình hình nón, Thước.
 Một hình trụ và 1 hình nón có đáy bằng nhau và có chiều cao bằng nhau để xây dựng công thức tính thể tích hình nón bằng thực nghiệm.
- Tranh vẽ hình 87 ; H.92, bảng phụ bài tập 93 ; 94 SGK
 H/s: Thước kẻ, com pa.
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Khởi động: Kiểm tra ( 5’).
HS1: Nêu khái niệm hình trụ ?
Công thức tính Sxq ; V ; Stp của hình trụ?
GV đặt VĐ: nếu thay hình CN bởi 1 tam giác vuông, quay tam giác vuông này 1 vòng XQ cạnh góc vuông 0A cố định thì hình tạo thành là hình gì ?
HĐ 1: Hình nón (10’).
- Mục tiêu: Biết khái niệm hình nón..
- Đồ dùng: Bảng phụ H87, mô hình hình nón.
- Cách tiến hành: Cá nhân.
GV: Khi quay ... được 1 hình nón
GV vừa nói vừa t/h quay tam giác vuông - kết hợp treo bảng phụ H.87.
H/s quan sát thực tế ; hình vẽ
- Yêu cầu h/s nghiên cứu cácc khái niệm về hình nón SGK.
? Cạnh 0C quét lên đáy hình nón, đáy hình nón là hình gì ?
? Đường sinh của hình nón là đường nào ? Đỉnh ? Đường cao?
HS: Đứng tại chỗ trả lời
1. Hình nón
Khi quay tam giác vuông ABC 1 vòng xung quanh cạnh góc vuông 0A cố định, được một hình nón.
- Đáy hình nón là đường tròn (0)
- Cạnh AC quét nên mặt xung quanh
+ AC là đường sinh
+ A là đỉnh ; A0 là đường cao
- G/v cho h/s quan sát 1 chiếc nón và yêu cầu t/h ?1
H/s: 1 em lên bảng chỉ rõ các yếu tố mặt xung quanh đường tròn, đáy, đỉnh, mặt đáy, đường sinh ?
- Nêu 1 vài hình ảnh của các vật trong thực tế có dạng hình nón ?
HĐ 2: Diện tích XQ của hình nón (15’).
- Mục tiêu: Biết công thức tính diện tích xung quanh, toàn phần của hình nón.
- Đồ dùng: Hình nón.
- Cách tiến hành: Cá nhân.
GV thực hiện trên giấy
- Cắt mặt xung quanh của 1 hình nón dọc theo 1 đường sinh rồi trải ra.
? Hình khai triển mặt XQ là hình gì ?
HS: quan sát - trả lời: Hình quạt tròn
Nêu công thức tính diện tích hình quạt tròn SAA’A
HS:
S quạt =
Độ dài cung tròn.bán kính
2
? Độ dài cung AA’A được tính như thế nào ?
HS: Chính là độ đài đường tròn (0 ; R) bậy bằng 2pr.
Tính Squạt =
2pr.l
= prl
2
GV: Đó cũng là diện tích hình nón
Vậy diện tích xung quanh hình nón bằng ?
Gv yêu cầu h/s ghi nhớ công thức
? Vậy diện tích toàn phần hình nón được tính như thế nào ?
HS: Stp = Sxq + Sđáy
- GV giới thiệu VD : Tính diện tích xung quanh của 1 hình nón
Có chiều cao h = 16cm
Bán kính đáy r = 12 cm ?
Hỏi thêm:
Tính diện tích TP như thế nào ?
- H/s tính nêu kết quả .
2. Diện tích XQ hình nón
Bán kính đáy r
Đường sinh: l
Diện tích xung quanh hình nón
Sxq = prl
Diện tích toàn phần hình nón
Stp = prl + pr2
VD: Hình nón
H = 16 cm ; r = 12 cm ; Sxq = ?
Giải:
Đội dài đường sinh hình nón
Diện tích XQ hình nón
Sxq = prl = p.12.20 = 240p (cm2)
HĐ 3: Thể tích hình nón: (7’).
- Mục tiêu: Biết công thức tính thể tích của hình nón.
- Đồ dùng: Hình trụ, hình nón, nước..
- Cách tiến hành: Cá nhân.
HD h/sinh xây dựng công thức bằng TN
- G/v giới thiệu dụng cụ thí nghiệm
- Làm thí nghiệm SGK để h/s quan sát
3. Thể tích hình nón
Thí nghiệm SGK
Yêu cầu h/ đo chiều cao cột nước bằng hình trụ, đo chiều cao hình trụ - N.xét
HS: Vh.nón = 1/3 Vh.trụ
Hay Vh.nón = 1/3 pr2.h
Bài tập: tính thể tích của 1 hình nón có bán kính đáy bằng 5cm ; chiều cao 10 cm
H/s tóm tắt - tính theo công thức
* Thể tích hình nón
Vh.nón = 1/3 pr2.h
HĐ 4: Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt. (8’).
- Mục tiêu: Biết khái niệm, công thức tính diện tích, thể tích hình nón cụt.
- Đồ dùng: Mô hình hình nón được cặt ngang.
- Cách tiến hành: Cá nhân.
a. Khái niệm :
GV sử dụng mô hình hình nón được cắt ngang bởi 1 mặt phẳng // với đáy.
- Giới thiệu mặt cắt, hình nón cụt SGK 
? Hình nón cụt có mấy đáy
- 2 đáy là hình như thế nào ?
HS: 2 hình tròn không bằng nhau
b. Diện tích và thể tích
- G/v đưa hình 92 SGK lên bảng phụ, bán kính đáy ; đường sinh, đường cao
- Giới thiệu công thức Sxq và V
4. Hình nón cụt
- Diện tích xung quanh và thể tích
bán kính 2 đáy : r1 ; r2
l : đường sinh
h : chiều cao
Sxq = p (r1 + r2)l
Tổng kết hướng dẫn về nhà: (3’).
Nhắc lại các khái niệm về hình nón, hình nón cụt.
- Các công thức tính diện tích, thể tích của hình nón, hình nón cụt.
- Làm các bài tập” 15, 16, 17, 19 SGK.
HS nhắc lại các kiến thức đã học.
Ghi nội dung về nhà.

Tài liệu đính kèm:

  • docRecovered_Word_119.doc