Giáo án Hình học 9 - Tiết 59: Hình trụ - Diện tích xung quanh, thể tích - Hình trụ

Giáo án Hình học 9 - Tiết 59: Hình trụ - Diện tích xung quanh, thể tích - Hình trụ

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Biết các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy).

- Kỹ năng: Biết tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình trụ.

- Thái độ: Có ý thức cẩn thận, chính xác.

II. Đồ dùng dạy học:

G/v: Một số vật có hình dạng hình trụ

 Ống thuỷ tinh đựng nước,

 Ống nghiệm hở 2 đầu có dạng hình trụ (20 ống) để làm ? 2

 H/s: Thước kẻ, bút chì.

 Mỗi bàn 1 vật hình trụ, 1 cốc nước hình trụ

III. Tổ chức giờ học:

 

doc 3 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1707Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 9 - Tiết 59: Hình trụ - Diện tích xung quanh, thể tích - Hình trụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
Chương IV: Hình trụ - Hình nón - Hình cầu
Tiết 59: Hình trụ - Diện tích xung quanh,
 thể tích - Hình trụ
I. Mục tiêu: 
- Kiến thức: Biết các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy).
- Kỹ năng: Biết tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình trụ.
- Thái độ: Có ý thức cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
G/v: Một số vật có hình dạng hình trụ
 ống thuỷ tinh đựng nước, 
 ống nghiệm hở 2 đầu có dạng hình trụ (20 ống) để làm ? 2
 H/s: Thước kẻ, bút chì.
 Mỗi bàn 1 vật hình trụ, 1 cốc nước hình trụ
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Khởi động: Giới thiệu chương, đặt vấn đề vào bài như sách giáo khoa. (3’).
HĐ 1: Hình trụ (15’).
- Mục tiêu: Biết khái niệm về hình trụ (đáy, đường cao, mặt xung quanh, đường sinh, mặt cắt.
- Đồ dùng: Bảng phụ hình 63, một số vật có dạng hình trụ.
- Cách tiến hành: Cá nhân.
- G/V đưa H.73 giới thiệu
Khi quay hình chữ nhật ABCD 1 vuông XQ - CĐ cố định ta được 1 hình trụ.
- GV giới thiệu: Cách tạo nên 2 đáy hình trụ, đăc điểm của đáy.
Cách tạo nên mặt XQ của hình trụ
Đường sinh, chiều cao, trục hình trụ
Yêu cầu h/s đọc SGK-107
GV cho h/s ?1
1 h/s đọc to
Từng bàn qsát vật hình trụ mang theo cho biết đâu là mặt XQ, đâu là đường sinh hình trụ.
1. Khái niệm hình trụ:
Yêu cầu 1 h/s trình bày ?1
- GV cho h/s làm bt 1 SGK-10
- H/s điền vào dấu “....”
Bài tập 1:
- Bán kính đáy r
Đường kính đáy d = 2r
Chiều cao h
GV: Khi cắt hình trụ bởi 1 MP // đáy thì mặt cắt là hình gì ?
HS suy nghĩ trả lời
.... mặt cắt là hình tròn
? Khi cắt hình trụ bởi MP // với trục DC thì mặt cắt là hình gì ?
HS: .... mặt cắt là hình chữ nhật
GV: thực hiện cắt t/tiếp trên 2 hình trụ bằng củ cải hoặc củ cà rốt minh hoạ
- Yêu cầu h/s qsát H.75 SGK
- GV phát cho mỗi bàn 1 ống h.trụ
- Yêu cầu h/s làm ?2
- G/v thực hành cắt vát củ cà rốt - h/s quan sát .
2. Cắt hình trụ bởi 1 mặt phẳng
?2: Mặt nước trong cốc là hình tròn nếu cốc để thẳng
- Không phải là hình tròn nếu cốc để nghiêng.
HĐ 2: Diện tích XQ của hình trụ (12’).
- Mục tiêu: Biết công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ.
- Đồ dùng: Bảng phụ hình 77 (SGK).
- Cách tiến hành: Cá nhân.
GV: Đưa H.77 SGK - bảng phụ
? Nêu cách tính diện tích XQ hình trụ đã học ở tiểu học ?
- Cho biết bán kính đáy r và chiều cao hình trụ H.77
- áp dụng công thức tính diện tích xung quanh hình trụ.
- G/v giới thiệu diện tích toàn phần bằng diện tích XQ + diện tích 2 đáy
- Nêu công thức tính với h.77 ?
H/s tính toán
- Gv ghi lại công thức :
 Sxq = 2pr.h 
 Stp = 2pr.h + 2pr2
Với r là bán kính đáy
H là chiều cao hình trụ
3. Diện tích XQ của hình trụ
r = 5 cm ; h = 10 cm ; Sxq = C.h
= 2pr.h
ằ 2. 3,14.10.5
ằ 4,14 (cm2)
Stp = Sxq + 2sđ
 = 2pr.h + 2pr2
 ằ 3,14 + 2. 3,14. 52
 ằ 3,14 + 157
 ằ 471 (cm2)
HĐ 3: Thể tích hình trụ(12’).
- Mục tiêu: Biết công thức tính thể tích hình trụ.
- Cách tiến hành: Cá nhân.
GV hãy nêu công thức tính thể tích hình trụ.
HS: lấy diện tích đáy nhân chiều cao
Thể tích hình trụ có :
áp dụng : Tính bán kính đáy 5 cm chiều cao hình trụ 11 cm
4. Thể tích hình trụ:
V = Sđ.h = pr2.h 
r là bán kính đáy
h là chiều cao hình trụ
Bài tập:
 V = pr2.h 
 ằ 3,14 . 52 . 11
 ằ 8,63,5 (cm3) 
Ví dụ: SGK.78
Cho h/s đọc VD bài giải SGK
H/s đọc VD
Chỉ ra chiều cao, bán kính đáy mỗi hình bài 3 (SGK-110)
Hãy nêu cách tính bán kính đường tròn
Tính thể tích hình trụ ?
2 h/s lên bảng trình bày lần lượt
Tính r ; tính V
VD: SGK
Luyện tập:
Bài 3 (SGK-110)
Bài tập 6 (SGK-111)
H = r
Sxq = 314 cm2
Tính r ? ; V = ?
Giải :
Sxq = 2 pr.h 
Mà h = r => Sxq = 2 pr2
=> r2
=
Sxq
ằ
3,14
ằ 50
2p
2.3,14
Tổng kết hướng dẫn về nhà (3’).
Nắm vững khái niệm hình trụ
Nắm vững công thức tính Sxq ; Stp ; V
Bài tập 4, 7 , 8 , 9 , 10 (SGK.111 - 112)
HS ghi nội dung về nhà.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 59.doc