I. Mục tiêu:
- Kiến thức: H/s biết CT tính diện tích hình tròn; hình quạt tròn có bán kính R.
- Kỹ năng: Biết vận dụng các CT vào việc tính toán tìm diện tích hình tròn; hình quạt tròn.
- Thái độ: Có ý thức xây dựng bài học.
II. Chuẩn bị:
G/v: Bảng phụ ghi câu hỏi, hình vẽ, bài tập; thước thẳng, compa; thước đo độ; MTBT.
Ngày soạn: 18/03/2010 Ngày giảng: 19/03/2010. Tiết 54: diện tích hình tròn hình quạt tròn I. Mục tiêu: - Kiến thức: H/s biết CT tính diện tích hình tròn; hình quạt tròn có bán kính R. - Kỹ năng: Biết vận dụng các CT vào việc tính toán tìm diện tích hình tròn; hình quạt tròn. - Thái độ: Có ý thức xây dựng bài học. II. Chuẩn bị: G/v: Bảng phụ ghi câu hỏi, hình vẽ, bài tập; thước thẳng, compa; thước đo độ; MTBT. H/s: III. Tổ chức giờ học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Khởi động: Kiểm tra. (7’). HS1: bài 76/96 SGK G/v treo bảng phụ đề bài; hình vẽ so sánh độ dài cung AmB với độ dài đường gấp khúc A0B G/v cho h/s nhận xét bài bạn G/v đánh giá cho điểm Độ dài đường gấp khúc A0B là: 0A+0B=R+R =2R SS: có p>3 => Vậy độ dài AmB > độ dài đường gấp khúc A0B HĐ 1: Công thức tính diện tích hình tròn. (10’). - Mục tiêu: Biết công thức tính diện tích hình tròn. - Đồ dùng: Com pa, thước.. - Cách tiến hành: Cá nhân. G/v: Hãy nêu CT tính diện tích hình tròn đã biết: p = 3,14 áp dụng: tính diện tích hình tròn (0) biết R=3cm làm tròn đến 0,01 H/s: S=pR2 ằ3,14.32 ằ 28,26 (cm2) 1. Công thức tính diện tích hình tròn CT tính diện tích hình tròn: S = pR2 S: diện tích hình tròn R: bán kính hình tròn Bài 77/98 SGK H/s vẽ hình vào vở Y/cầu học sinh nêu cách tính H/s: Tính Tính S = pR2 Bài 77 (98-SGK) Có d = AB =4cm => R =2cm S hình tròn: S =pR2ằ3,14.22=12,6 (cm2) HĐ 2: Cách tính diện tích hình quạt tròn. (15’). - Mục tiêu: Biết công thức tính diện tích hình quạt tròn. - Đồ dùng: Bảng phụ ? (SGK). - Cách tiến hành: Cá nhân. G/v giới thiệu k/n hình quạt tròn (SGK) Để xây dựng công thức tính diện tích hình quạt tròn ta làm ntn? G/v đưa đề bài lên bảng phụ: Y/cầu học sinh lên bảng điền Hình quạt tròn A0B tâm 0 bán kính R cung n0 ?Hình tròn bán kính R (ứng với cung 3600) có diện tích là: pR2 => hình quạt tròn bán kính R; cung 10 có diện tích là: Hướng dẫn h/s biến đổi công thức tính diện tích hình quạt tròn theo độ dài cung tròn. Hình quạt tròn bán kính R; cung n0 diện tích là: Vì hay vậy hay R: bán kính n: Số đo độ cung tròn l: Là độ dài cung Bài 79 H/s đọc to bài toán, tóm tắt dưới dạng ký hiệu. Tính diện tích hình quạt? H/s: HĐ cá nhân, 1 em lên bảng tính Bài 79/98 SGK R= 6cm; n0 = 360 ; Sq = ? Giải: (cm2) Tổng kết hướng dẫn về nhà ( 13’). Luyện tập: G/v treo bảng phụ Điền vào ô trống trong bảng sau: KQ lấy đến chữa số TP thứ nhất Bài 82/99 SGK Bán kính R Độ dài đtròn (C) Diện tích (S) Số đo cung (n0) S hình quạt Sq a. 2,1cm 13,2cm 13,8cm2 47,50 1,83cm2 b. 2,5cm 15,7cm 19,6cm2 229,60 12,50cm2 c. 3,5cm 22cm 37,80cm2 1010 10,60cm2 Câu a. g/v hỏi Biết C làm thế nào để tính được R H/s: C=2pR => Nêu cách tính S; Sq? b. HD h/s tính số đo độ cung tròn biết R => C= 2pR; S = pR2 tính sđ độ cung tròn ntn? H/s: Bài 80- g/v gợi ý cho h/s bằng hình vẽ. a. Phần cỏ dê ăn là diện tích 2 hình quạt tròn bán kính 20m cung 900 b. Tương tự: BTVN: 78; 83; 98; 99 SGK.
Tài liệu đính kèm: