1 Về kiến thức
* Nêu được thế nào là sản xuất của cải vật chất và vai trò của sx của cải vật chất đối với đời sống xã hội.
* Nêu được các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất và mối quan hệ giữa chúng.
2 Về kỹ năng Phân biệt được các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất của cải vật chất trong cuộc sống.
3 Về thái độ Biết quý trọng tài sản, của cải của gia đình và xã hội.
II Nội dung
* Vai trò quyết định của sản xuất của cải vật chất đối với sự tồn tại và phát triển của xã hội.
* Các yếu tố của quá trình lao động sản xuất : Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động, trong
đó sức lao động là yếu tố quan trọng và quyết định nhất.
III Phương pháp dạy học Đàm thọai + Đặt vấn đề + Thảo luận nhóm
Soạn : Bài 1 CÔNG DÂN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ Giảng : Tiết PPCT: 1 Số tiết của bài : 2 I Mục tiêu Học xong bài này học sinh cần : 1 Về kiến thức * Nêu được thế nào là sản xuất của cải vật chất và vai trò của sx của cải vật chất đối với đời sống xã hội. * Nêu được các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất và mối quan hệ giữa chúng. 2 Về kỹ năng Phân biệt được các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất của cải vật chất trong cuộc sống. 3 Về thái độ Biết quý trọng tài sản, của cải của gia đình và xã hội. II Nội dung * Vai trò quyết định của sản xuất của cải vật chất đối với sự tồn tại và phát triển của xã hội. * Các yếu tố của quá trình lao động sản xuất : Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động, trong đó sức lao động là yếu tố quan trọng và quyết định nhất. III Phương pháp dạy học Đàm thọai + Đặt vấn đề + Thảo luận nhóm IV Phương tiện dạy học & tài liệu 1 Phương tiện Sơ đồ về các bộ phận hợp thành của từng yếu tố sản xuất Sơ đồ về mối quan hệ giữa 3 yếu tố của quá trình sản xuất. 2 Tài liệu SGK + SHD. V Tiến trình dạy học 1 Kiểm tra bài cũ Giới thiệu khái quát môn học 2 Bài mới ( giới thiệu bài mới ) Dân tộc Việt Nam là một dân tộc anh hùng, thông minh, sáng tạo với lịch sử hàng nghìn năm dựng nước và giữ nước. Ngày nay, dân tộc ta đang đứng trước thách thức của cuộc đấu tranh chống đói nghèo, lạc hậu, khắc phục nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế so với nhiều nước trong khu vực và trên thế giới. Vì vậy, mỗi chúng ta phải làm gì để góp phần xây dựng đất nước ta giàu mạnh. 3 Dạy bài mới Họat động của GV và HS Nội dung chính của bài học HĐ1: Đơn vị kiến thức : vai trò của sản xuất của cải vật chất GV sử dụng phương pháp đặt và giải quyết vấn đề kết hợp với thuyết trình, gợi mở theo các câu hỏi sau : * Em hiểu thế nào là của cải vật chất ? Cho ví dụ những của cải vật chất trong thực tế mà em thường gặp. * Thế nào là sản xuất của cải vật chất ? Cho ví dụ ? * Tại sao nói : Sản xuất của cải vật chất là cơ sở của đời sống xã hội ? * Sản xuất của cải vật chất có phải là hoạt động trung tâm của xã hội loài người hay không ? Vì sao như vậy ? HĐ2 Đơn vị kiến thức : Sức lao động và đối tượng lao động GV trình bày 2 sơ đồ đã chuẩn bị trên bảng sau đó GV chia HS làm 2 nhóm rồi cho các em thảo luận theo các câu hỏi sau : * Để thực hiện quá trình lao động sản xuất , cần phải có những yếu tố cơ bản nào ? Trình bày khái niệm sức lao động, lao động ? * Tại sao nói sức lao động mới chỉ là khả năng của lao động, còn lao động là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực ? * Đối tượng lao động là gì ? Có mấy loại ? Cho ví dụ minh hoạ. * Mọi đối tượng lao động đều bắt nguồn từ tự nhiên nhưng có phải mọi yếu tố tự nhiên đều là đối tượng lao động không ? Vì sao ? * Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. * GV cho các nhóm tranh luận, bổ sung các kiến thức * GV chốt lại các kiến thức cơ bản HĐ3: Đơn vị kiến thức : Tư liệu lao động GV sử dụng phương pháp đặt và giải quyết vấn đề kết hợp với thuyết trình, gợi mở theo các câu hỏi sau : * Tư liệu lao động là gì ? * Tư liệu lao động được chia thành mấy loại ? Nêu nội dung cụ thể ? * Tư liệu lao động được cấu thành bởi những yếu tố nào ? * Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động thì yếu tố nào là quan trọng nhất ? Vì sao ? * Quá trình lao động sản xuất là sự kết hợp giữa các yếu tố nào ? * Trình độ phát triển của tư liệu sản xuất là sự phản ánh vấn đề nào của con người ? * GV chốt lại các kiến thức cơ bản I Vai trò của sản xuất của cải vật chất. 1 Sản xuất của cải vật chất là gì ? Là sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. 2. Vai trò của sản xuất của cải vật chất . * Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại và phát triển của xã hội loài người, là quan điểm duy vật lịch sử. * Sản xuất của cải vật chất là cơ sở để xem xét và giải quyết các quan hệ kinh tế, chính trị, văn hoá trong xã hội. II Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất. Mọi quá trình sản xuất đều là sự kết hợp của 3 yếu tố cơ bản : Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động. 1 Sức lao động a. Sức lao động : là toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất. b. Lao động : là hoạt động có mục đích , có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người. c. sức lao động mới chỉ là khả năng của lao động, còn lao động là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực. 2 Đối tượng lao động. a. Đối tượng lao động là những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người. b. Có 2 loại đối tượng lao động : * Loại có sẵn trong tự nhiên như : Các nguồn tài nguyên.... * Loại đã trãi qua tác động của lao động, được cải biến ít nhiều như : Sợi để dệt vải, sắt thép để chế tạo máy .... gọi là nguyên liệu. 3 Tư liệu lao động a. Tư liệu lao động là một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người. b. Tư liệu lao động được chia thành ba loại : * Công cụ lao động hay công cụ sản xuất như : Cày, cuốc, máy móc ...... * Hệ thống bình chứa của sản xuất như : ống, thùng, hộp .... * Kết cấu hạ tầng của sản xuất như : đường giao thông, bến cảng, sân bay, nhà ga,....... c. Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động thì công cụ lao động là yếu tố quan trọng nhất. Nó là một trong những căn cứ cơ bản để phân biệt các thời đại kinh tế. Lưu ý * Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp lại thành tư liệu sản xuất. Vì vậy, quá trình lao động sản xuất là sự kết hợp giữa sức lao động với tư liệu sản xuất. * Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, tư liệu lao động và đối tượng lao động bắt nguồn từ tự nhiên. Còn sức lao động với tính sáng tạo, giữ vai trò quyết định nhất. Suy đến cùng, trình độ phát triển của tư liệu sản xuất là sự phản ánh sức lao động sáng tạo của con người. 4 Củng cố : Yêu cầu HS lên bảng vẽ sơ đồ về các yếu tố hợp thành của sức lao động, tư liệu lao động, đối tượng lao động, quá trình lao động sản xuất: đồng thời, tất cả các HS cùng tham gia đánh giá, bổ sung và phát biểu về tầm quan trọng của các vấn đề trên. 5 Họat động tiếp nối: Học bài vừa học ; soạn trước phần còn lại của bài : Phát triển kinh tế và ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội. IV Gợi ý kiểm tra, đánh giá, bài tập : 1. Sản xuất của cải vật chất là gì ? Tại sao nói sản xuất của cải vật chất là cơ sở của đời sống xã hội ? 2. Vẽ sơ đồ về mối quan hệ giữa ba yếu tố của quá trình sản xuất ? Rút Kinh Nghiệm .................................................................. Tổ trưởng kí duyệt .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. ...................................................................................... .................................................................. ...................................................................................... .................................................................. ...................................................................................... .................................................................. ...................................................................................... .................................................................. ...................................................................................... .................................................................. ...................................................................................... .................................................................. ...................................................................................... .................................................................. ...................................................................................... Soạn : Bài 1 : CÔNG DÂN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ (tt ) Giảng : Tiết PPCT: 2 Số tiết của bài : 2 I Mục tiêu Học xong bài này học sinh cần : 1 Về kiến thức * Nêu được thế nào là phát triển kinh tế * Nêu được ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội. 2 Về kỹ năng Biết tham gia xây dựng kinh tế gia đình phù hợp với khả năng của bản thân. 3 Về thái độ * Tích cực tham gia xây dựng kinh tế gia đình và địa phương. * Tích cực học tập để nâng cao chất lượng lao động của bản thân góp phần xây dựng kinh tế đất nước. II Nội dung Phát triển kinh tế và ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội. III Phương pháp dạy học Đàm thọai + Đặt vấn đề + Thảo luận nhóm IV Phương tiện dạy học & tài liệu 1 Phương tiện Sơ đồ về nội dung phát triển kinh tế. 2 Tài liệu SGK + SHD. V Tiến trình dạy học 1 Kiểm tra bài cũ * Sản xuất của cải vật chất là gì ? Tại sao nói sản xuất của cải vật ch ... Quản lí mọi hoạt động của xã hội bằng pháp luật C.Của dân, do dân và vì dân B. Do Đảng cộng sản lãnh đạo D.Cả ba ý trên đúng Câu 3 : Ngay sau khi hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ, nước ta xây dựng chế độ xã hội nào ? A. Phong kiến C. Chủ nghĩa xã hội B. Chủ nghĩa tư bản D. Chiếm hữu nô lệ Câu 4 : Nhà nước Cộng hoà XHCN Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào ? A. Tầng lớp trí thức C. Giai cấp nông dân B. Giai cấp công nhân D. Nhân dân lao động Câu 5 : Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi từ chế độ này sang một chế độ khác A. Quân sự C. Văn hoá B. Kinh tế D. Tôn giáo Câu 6 : Khi bàn về dân chủ XHCN có những ý kiến khác nhau, theo em ý kiến nào sau đây là không đúng A. Dân chủ phải gắn liền với kỉ luật, kỉ cương B. Dân chủ trong khuôn khổ pháp luật C. Dân chủ có nghĩa là muốn làm gì thì làm D.Dân chủ không có nghĩa là muốn làm gì thì làm Câu 7 : Nhà nước pháp quyền tư bản là Nhà nước của A. Vô sản C. Tầng lớp tri thức B. Nhân dân lao động D. Tư sản Câu 8 : Đâu là không công bằng trong phân phối kết quả lao động sản xuất. A. Không làm không hưởng C. Làm ít hưởng nhiều B. Làm ít hưởng ít D. Làm nhiều hưởng nhiều Câu 9 : Trong xã hội có giai cấp, sự thống trị giai cấp thể hiện ở 3 mặt nào sau đây A. Kinh tế, văn hoá, xã hội C. Kinh tế,văn hoá, tư tưởng B. Kinh tế, chính trị, văn hoá D. Kinh tế, chính trị, tư tưởng Câu 10 : Chủ tịch nước là do A. Quốc hội bầu C. Dân bầu B. Đại hội bầu D. Cả 3 ý trên Câu 11:Hiện nay ai là Chủ tịch nước Cộng hoà xã hội chủ Nghĩa Việt Nam A. Nguyễn Phú Trọng C. Nguyễn Minh triết B. Trương Vĩnh Trọng D. Nguyễn Tấn Dũng Câu 12:Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam có mấy chức năng cơ bản ? A. 3 chức năng C. 1 chức năng B. 2 chức năng D. 4 chức năng Câu 13:Trong những chế độ xã hội sau, xã hội nào không có Nhà nước ? A. Cộng sản nguyên thuỷ C. Chủ nghĩa xã hội B. Phong kiến D. Chiếm hữu nô lệ Câu 14:Hiện nay ai là Bí thư Tỉnh uỷ Ninh Thuận A. Nguyễn Văn Giàu C. Hoàng Thị Uùt Lan B. Trương Xuân Thìn D. Nguyễn Đức Dũng Câu 15:Dân chủ trực tiếp là hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân , tham gia trực tiếp quyết định công việc của cộng đồng, của Nhà nước A. Xây dựng C. Đóng góp B. Bàn bạc, lấy ý kiến D. Thảo luận, biểu quyết Câu 16:Cho đến nay trong lịch sử phát triển của xã hội loài người đã tồn tại mấy kiểu Nhà nước ? A. 5 kiểu C. 4 Kiểu B. 6 kiểu D. 3 kiểu Câu 17:Bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước ta được thể hiện tập trung nhất ở đâu A. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản đối với Nhà nước B. Bộ máy Nhà nước C. Nguyên tắc tổ chức hoạt động của Nhà nước D.Các chính sách xã hội Câu 18:Nhà nước nào sau đây là Nhà nước pháp quyền ? A. Nhà nước phong kiến C. Nhà nước chiếm hữu nô lệ B. Nhà nước tư bản D. Cả 3 phương án trên Câu 19:Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam là Nhà nước A. Do nhân dân lao động làm chủ C. Do Đảng cộng sản lãnh đạo B. Quản lí xã hội bằng pháp luật D. Cả 3 ý trên Câu 20:Cơ quan nào sau đây có quyền lập pháp A. Hội đồng nhân dân các cấp C. Quốc hội B. Toà án nhân dân tối cao D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao Câu 21:Xã hội XHCN mà nhân dân ta xây dựng do ai làm chủ ? A. Do Đảng cộng sản Việt Nam . C. Do Nhà nước . B. Do nhân dân lao động D. Do Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Câu 22:Dân chủ trực tiếp là hình thức dân chủ thông qua những , thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện thay mặt mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nha ønước. Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trên . A. Quy luật C. Quy tắc B. Quy chế D. Quy mô Câu 23:Lịch sử xã hội loài người đã trải qua bao nhiêu hình thái kinh tế và kiểu Nhà nước A. Bốn hình thái kinh tế và năm kiểu Nhà nước B. Năm hình thái kinh tế và năm kiểu Nhà nước C. Năm hình thái kinh tế và bốn kiểu Nhà nước D.Sáu hình thái kinh tế và năm kiểu Nhà nước Câu 24:Trong Nhà nước Phong kiến giai cấp nào là giai cấp thống trị A. Vô sản C. Chủ nô B. Địa chủ D. Tư sản Câu 25:Trong Nhà nước Tư bản chủ nghĩa quyền lực kinh tế, chính trị, tư tưởng thuộc về ai ? A. Chủ nô C. Địa chủ B. Tư sản D. Vô sản Câu 26:Công dân ở độ tuổi nào thì được quyền tham gia bầu cử, ứng cử A. 18 tuổi và 20 tuổi C. 18 tuổi và 22 tuổi B. 18 tuổi và 19 tuổi D.18 tuổi và 21 tuổi Câu 27:Nhà nước đầu tiên xuất hiện trong chế độ xã hội nào ? A. Cộng sản nguyên thuỷ C. Chiếm hữu nô lệ B. Chủ nghĩa tư bản D. Phong kiến Câu 28:Lịch sử xã hội loài người đã trải qua mấy chế độ xã hội ? A. 3 B.6 C. 4 D. 5 Câu 29:Nhà nước TBCN là Nhà nước ? A. Chuyên chế B. Quân chủ C. Độc quyền D. Pháp quyền Câu 30:Nước ta đi lên CNXH theo hình thức nào sau đây A. Từ xã hội tiền tư bản lên CNXH, bỏ qua giai đoạn phát triển chế độ TBCN C. Từ xã hội chiếm hữu nô lệ đến phong kiến rồi tiến lên CNXH B. Từ xã hội phong kiến lên TBCN rồi tiến lên CNXH D.Từ chủ nghĩa tư bản lên CNXH Câu 31:Đâu là biểu hiện về tàn dư của xã hội cũ cần phải đấu tranh ? A. Thờ cúng ông bà tổ tiên C. Sinh đẻ có kế hoạch B. Quan liêu hành chính D. Sinh hoạt cộng đồng Câu 32:Điền vào chỗ trống trong câu sau những từ thích hợp. V.I . Lê nin viết: " Bất cứ ở đâu, hễ lúc nào và chừng nào mà về mặt khách quan những mâu thuẫn giai cấp thì Nhà nước xuất hiện" . A. Gay gắt C. Quyết liệt B. Có thể điều hoà được D. Không thể điều hoà được Câu 33:Xã hội XHCN mà nhân dân ta xây dựng có nền văn hoá như thế nào ? A. Có nền văn hoá hiện đại, đậm đà bản sắc dân tộc B. Có nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc C.Có nền văn hoá phát triển cao, đậm đà bản sắc dân tộc D. Có nền văn hoá tiêu biểu, đậm đà bản sắc dân tộc Câu 34:Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay có mấy đặc trưng cơ bản. A. Có 7 đặc trưng C. Có 8 đặc trưng B. Có 6 đặc trưng D. Có 9 đặc trưng Câu 35:Đâu là đặc điểm cơ bản dầu tiên của Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam ? A. Do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo B. Quản lí mọi mặt đời sống xã hội bằng pháp luật C. Là Nhà nước của giai cấp tư sản D. Là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân Câu 36:Dân chủ là quyền lực thuộc về A. Nhân dân C. Đảng cộng sản B. Nhà nước D. Tất cả Câu 37:Quá trình xây dựng nền dân chủ XHCN diễn ra trên các lĩnh vực nào sau đây? A. Kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội C. Kinh tế, văn hoá, tinh thần, xã hội B. Chính trị, tư tưởng, văn hoá, xã hội D. Kinh tế, kinh doanh, chính trị, văn hoá Câu 38:Trong Nhà nước Chiếm hữu nô lệ giai cấp bị trị là giai cấp nào ? A. Vô sản C. Chủ nô B. Nông dân D. Nô lệ Câu 39:Cơ quan Nhà nước nào sau đây do dân bầu ra A. Viện kiểm sát nhân dân tối cao C. Toà án nhân dân tối cao B. Chính phủ D. Quốc hội Câu 40:Ở Việt Nam hiện nay hình thức bầu cử chủ tịch nước mang tính A. Dân chủ gián tiếp C. Dân chủ trực tiếp B. Dân chủ tập trung D. Cả 3 4 Củng cố GV cho HS giải bài tập ở SGK các bài học. 5 Họat động tiếp nối Học bài Ôn lại các kiến thức cơ bản đã học. Từ bài 8 đến bài 14 Soạn : Bài KIỂM TRA HỌC KỲ II . Giảng : Tiết PPCT: 35 Số tiết của bài : 1 I. Mục tiêu : _ Học sinh nắm vững các quan điểm lập trường triết học . Học sinh nắm vững kiến thức cơ bản đã học , hệ thống lại kiến thức đã học , . mối liên hệ kiến thức đã học . _ Đánh giá khả năng tiếp thu vận dụng kiến thu6c1 của học sinh . _ Dựa trên quan điểm lý luận chủ nghĩa Mác Lê Nin Tư tưởng Hồ Chì Minh . II. Nội dung : ( SGK ) III. Phương pháp: Kiểm tra trắc nghiệm 24 câu ; Tự luận 4 điểm IV. Phương tiện : Sách giáo khoa , sách giáo viên . Lớp 11 V. Tiến trình dạy học : 1. Điểm danh : SS. 2. Kiểm tra : Phát đề xen kẻ 1,2,3,4 . . . Từ trái sang phải. 4 Củng cố : 5 Họat động tiếp nối Rút Kinh Nghiệm Chơn thành, ngày........tháng..........năm 20..... .................................................................. Tổ trưởng kí duyệt .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. ...................................................................................... .................................................................. ...................................................................................... .................................................................. ...................................................................................... .................................................................. ...................................................................................... .................................................................. ...................................................................................... .................................................................. ...................................................................................... .................................................................. ...................................................................................... .................................................................. ......................................................................................
Tài liệu đính kèm: