Tính từ (adjective) là từ miêu tả danh từ hay đại từ.
Tính từ miêu tả danh từ thường đứng trước danh từ.
E.g. Ví dụ:
This house is my house. Ngôi nhà này là nhà của tôi.
Tính từ (adjective) là từ miêu tả đại từ thường đứng sau động từ to be
E.g.
She is nice. Cô ấy đẹp
Descriptive Adjective có thể miêu tả cả danh từ và đại từ. Vậy nó có thể đứng sau động từ to be hoặc đứng trước danh từ.
E.g.
She is tall. - Cô ấy cao
(tall miêu tả đại từ she nên nó đứng sau động từ is (là động từ to be chia với ngôi she))
She is a tall girl. - Cô ấy là một cô gái cao
Unit 5 - I'M COLD. Tôi lạnh Trong bài 4 chúng ta đã được học tính từ chỉ thị (this, that, these, those), tính từ sở hữu (my, your, his, her,...). Trong bài này các bạn được học cách sử dụng tính từ miêu tả. Vocabulary Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghe Nghĩa angry /ˈæŋ.gri/ adj giận, tức giận beautiful /ˈbjuː.ti/ adj đẹp big /bɪg adj lớn, to bikini /bɪˈkiː.ni/ n áo tắm hai mảnh camera /ˈkæm.rə/ n máy ảnh cheap /tʃiːp/ n rẻ cold /kəʊld/ n lạnh desert /dɪˈzɜːt/ n sa mạc diamond /ˈdaɪə.mənd/ n kim cương dress /dres/ n áo đầm ( dài) empty /ˈemp.ti/ adj rỗng, (ly) cạn expensive /ɪkˈspents/ adj đắt, mắc fat /fæt/ adj mập full /fʊl/ adj đầy heavy /ˈhev.i/ adj nặng cân, nặng nề hot /hɒt/ adj nóng hungry /ˈhʌŋ.gri/ adj đói light /laɪt/ adj nhẹ, nhẹ cân long /lɒŋ/ adj dài maxiskirt /ˈmæksiˌskɜːt/ n váy dài miniskirt /ˈmɪn.ɪˌskɜːt/ n váy ngắn Miss World /mɪsˈwɜːld/ n hoa hậu thế giới new /njuː/ adj mới old /əʊld/ adj cũ poor /pɔːʳ/pʊə/ adj nghèo pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/ n kim tự tháp rich /rɪtʃ/ adj giàu sad /sæd/ adj buồn short /ʃɔːt/ adj thấp (người); ngắn (vật) small /smɔːl/ adj nhỏ strong /strɒŋ/ adj mạnh tall /tɔːl/ adj cao the USSR /ðəjuːesesˈɑːʳ/ n liên xô (cũ) thick /θɪk/ adj dày thin /θɪn/ adj (người) ốm, (vật) mỏng thirsty /ˈθɜː.sti/ adj khát nước tired /taɪəd/ adj mệt ugly /ˈʌg.li/ adj xấu weak /wiːk/ adj yếu young /jʌŋ/ adj trẻ People's names Last name First name Female Male Cook Cooper Freezer King Loot Parker Penny Spence West Wilson Helen Alan Fred Joe Steve Listening Mời bạn nghe bài hội thoại sau: A. Ooh! I'm cold! B. Are you? A. Yes, I am. B. Oh, I'm not. I'm hot! Grammar Descriptive Adjectives - Tính từ miêu tả Tính từ miêu tả (Descriptive Adjectives) được dùng để miêu tả tính chất, tình trạng hoặc phẩm chất của một danh từ hay đại từ. Tính từ (adjective) là từ miêu tả danh từ hay đại từ. Tính từ miêu tả danh từ thường đứng trước danh từ. E.g. Ví dụ: This house is my house. Ngôi nhà này là nhà của tôi. Tính từ (adjective) là từ miêu tả đại từ thường đứng sau động từ to be E.g. She is nice. Cô ấy đẹp Descriptive Adjective có thể miêu tả cả danh từ và đại từ. Vậy nó có thể đứng sau động từ to be hoặc đứng trước danh từ. E.g. She is tall. - Cô ấy cao (tall miêu tả đại từ she nên nó đứng sau động từ is (là động từ to be chia với ngôi she)) She is a tall girl. - Cô ấy là một cô gái cao (tall miêu tả danh từ girl nên nó đứng trước danh từ girl) Trong bài này, Descriptive Adjective được sử dụng miêu tả đại từ nên nó đi sau động từ to be. Chú ý vị trí của to be và Descriptive Adjective trong những câu sau: Trong câu khẳng định, dùng Pronoun (đại từ) + to be + adjective (tính từ) E.g. She is rich. - Cô ấy giầu có Trong câu phủ định, dùng Pronoun (đại từ) + to be not+ adjective (tính từ) E.g. She's not rich. - Cô ấy không giầu Trong câu hỏi dùng đảo to be lên trước pronoun (đại từ) + adjective (tính từ) E.g. Is she rich? - Cô ấy có giầu không? Để trả lời có, sử dụng Yes, + pronoun (đại từ) + to be. E.g. Yes, she is. - Vâng, cô ấy giầu Để trả lời không, sử dụng No, + pronoun (đại từ) + to be not. E.g. No, she isn't. - Không, cô ấy không giầu Language Summary (Tổng kết) Affirmative (Khẳng đinh) Pronoun to be Adjective I 'm am cold. hot. old. tired. hungry. thirsty. He She It 's is We We You You They 're are Negative (Phủ định) Pronoun to be not Adjective I 'm not. am not. cold. hot. old. tired. hungry. thirsty. He She It 's not. isn't. is not. We We You You They 're not. aren't. are not. Questions (Câu hỏi) Answers (Câu trả lời) To be Pronoun Adjective Yes, Pronoun To be No, Pronoun To be not Am I old? hot? cold? tired? hungry? thirsty? Yes, you are. No, you aren't. Is he she it he she it is. he she it isn't. Are you I am. I 'm not. you we we they we you we they are. we you we they aren't.
Tài liệu đính kèm: