Giáo án English 6 - Unit 3: What is it?

Giáo án English 6 - Unit 3: What is it?

Cách sử dụng đại từ chỉ định số nhiều: They, These, Those.

These (đây, những cái này) dùng cho những vật ở gần người nói.

Those (kia, đó, những cái kia, những cái đó) dùng cho những vật ở xa người nói.

They (chúng) dùng cho những vật mà người nói và nghe đã biết (vị trí).

 

doc 5 trang Người đăng vanady Lượt xem 1406Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án English 6 - Unit 3: What is it?", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 3 - What is it?  Cái gì đây?
Trong bài này bạn sẽ được học các sử dụng What để đặt câu hỏi, mạo từ bất định a và an và danh từ số ít, số nhiều và cách sử dụng đại từ chỉ định (This, That, These, Those).
Vocabulary - Từ vựng
Từ vựng
Phiên âm
Từ loại
Nghe
Nghĩa
apple
/ˈæp.ļ/
n
quả táo
ashtray
/ˈæʃ.treɪ/
n
cái gạt tàn
bed
/bed/
n
cái gường
bus
/bʌs/
n
xe buýt
car
/kɑːʳ/
n
xe hơi
chair
/tʃeəʳ/
n
cái ghế
clock
/klɒk/
n
đồng hồ
cup
/kʌp/
n
cái tách
door
/dɔːʳ/
n
cánh cửa
egg
/eg/
n
qủa trứng
fork
/fɔːk/
n
cái dĩa
glass
/glɑːs/
n
cái ly
handbag
/ˈhænd.bæg/
n
túi xách tay (nữ)
house
/haʊs/
n
căn nhà
ice-cream
/aɪsˈkriːm/
n
kem, cà rem
key
/kiː/
n
chìa khoá
knife
/naɪf/
n
con dao
lemon
/ˈlem.ən/
n
quả chanh
lorry
/ˈlɒr.i/
n
xe tải
orange
/ˈɒr.ɪndʒ/
n
quả cam
pen
/pen/
n
cây viết mực
plate
/pleɪt/
n
cái đĩa
radio
/ˈreɪ.di.əʊ/
n
máy thu thanh
shelf
/ʃelf/
n
cái kệ
spoon
/spuːn/
n
cái muỗng
table
/ˈteɪ.bļ/
n
cái bàn
taxi
/ˈtæk.si/
n
xe taxi
that
/ðæt/
pron
đó, kia
these
/ðiːz/
pron
đây, những cái này
this
/ðɪs/
pron
đây, này
those
/ðəʊz/
pron
đó, những cái đó
towel
/taʊəl/
n
khăn tắm
train
/treɪn/
n
xe lửa
umbrella
/ʌmˈbrel.ə/
n
cây dù
watch
/wɒtʃ/
n
đồng hồ đeo tay
what
/wɒt/
pron
cái gì
window
/ˈwɪn.dəʊ/
n
cửa sổ
Grammar - Ngữ pháp
  What-Question - Câu hỏi với What
What được dùng để hỏi về đồ vật.
What is  được dùng với danh từ số ít
What are  được dùng với danh từ số nhiều
What + is + subject
What + are + subject
Questions -Câu hỏi
Answers - Câu trả lời
Questions - Câu hỏi
Answers -Câu trả lời
What is it?
What is this?
What is that?
It is a pen.
This is a cup.
That is a key.
What are they?
What are these?
What are those?
They are pens.
These are cups.
Those are keys.
Indefinite Article
(a & an)
(Mạo từ bất định a và an)
Mạo từ được đặt trước danh từ để nói về danh từ đó. Có hai loại mạo từ: Mạo từ bất định (Indefinite Article) và Mạo từ xác định (Definite Article).
Trong bài này chúng ta đề cập đến Mạo từ bất định a và an. Chúng được dùng trước danh từ đếm được, số ít với nghĩa chung, hoặc có nghĩa là "một".
a được dùng trước danh từ bắt đầu bằng một phụ âm.
an được dùng trước danh từ bắt đàu bằng một nguyên âm. (căn cứ vào phiên âm)
E.g. Ví dụ
a chair - (một) cái ghế
a lemon - (một) trái chanh
E.g. Ví dụ
an apple - (một) trái táo
an orange - (một) trái cam
The plural of nouns
- Số nhiều của danh từ
The plural of nouns - Số nhiều của danh từ
Singular - Số ít
Plural- Số nhiều
1 Qui tắc chung: Thêm s vào sau danh từ số ít.
a car
a key
cars
keys
2 Thêm es vào các danh từ tận cùng bằng -ch, -s, -ss, -sh, -x, -z, -zz.
a bus
a glass
a watch
buses
glasses
watches
3 Một số danh từ tận cùng bằng -f và -fe : đổi -f hay fe thànhv và thêm es.
a knife
a shelf
knives
shelves
4 Danh từ tận cùng bằng -y : Nếu trước đó là phụ âm, thì đổiy thành i và thêm es:
a strawberry
a country
a city
strawberries
countries
cities
Nhưng a key → keys (vì đứng trước y là e (nguyên âm))
5 Một số trường hợp bất quy tắc:
a man
a woman
a child
a foot
men
women
children
feet
Notes - Lưu ý
Sử dụng danh từ đếm được ở dạng số ít phải có "a" hoặc "an".
E.g. Ví dụ 
He's a teacher. - Anh ấy là một thầy giáo 
Cách đọc "s" của danh từ số nhiều:
Phát âm là /s/ khi "s" đứng sau các âm: /p, f, θ, t, k/
Phát âm là /iz/ "s" đứng sau các âm: /s, z,, , /
Phát âm là /z/ nếu trước "s" có các âm còn lại.
roofs
books
cups
plates
months
glasses
roses
watches
bushes
oranges
beds
towels
keys
taxis
doors
Lưu ý sự khác nhau giữa  chữ và âm.
Trong từ plate thì gồm có 5 chữ p, l, a, t và e.
Từ plate được phiên âm là: / pleit / và nó có 5 âm là: p, l, e, i, và t.
Nên từ plates (số nhiều của của plate) được đọc là /pleɪts/, 
Phiên âm là để miêu tả cách đọc.
Cách sử dụng đại từ chỉ định số ít: It, This, That.
This (đây, cái này) dùng cho 1 vật ở gần người nói.
That (kia, đó, cái kia, cái đó) dùng cho 1 vật ở xa người nói.
It (nó) dùng cho 1 vật mà người nói và nghe đã biết (vị trí).
E.g.*Ví dụ
Questions - Câu hỏi
Answers - Câu trả lời
What is this?
This is a pen.
It is a pen.
What is that?
That is a pen.
It is a pen.
What is it?
  It is a pen.
Is this a pen? 
Yes, it is.
No, it isn't.
Is that a pen?
Is it a pen?
this, that, these, those
Cách sử dụng đại từ chỉ định số nhiều: They, These, Those.
These (đây, những cái này) dùng cho những vật ở gần người nói.
Those (kia, đó, những cái kia, những cái đó) dùng cho những vật ở xa người nói.
They (chúng) dùng cho những vật mà người nói và nghe đã biết (vị trí).
E.g. Ví dụ:
Questions - Câu hỏi
Answers - Câu trả lời
What are these? 
These are pens.
They are pens. 
What are those? 
Those are pens.
They are pens.
What are they? 
They are pens. 
Are these pens?
Yes, they are.
No, they aren't.
Are those  pens?
Are they pens?
Tại sao câu hỏi dùng this, that mà câu trả lời lại dùng it?
Tại sao câu hỏi dùng these, those mà câu trả lời lại dùng they?
Vì khi muốn nói về một vật mà người nghe chưa biết thì người nói thường dùng this (cái này) hay that (cái kia) để nói rõ vị trí.
Sau khi nghe song câu hỏi, lúc này cả hai người đều biết vị trí của vật nên câu trả lời có thể dùng it (nó).  
E.g. Ví dụ:
What is this?
It is a book.
hoặc This is a book.
Is that a book?
Yes, it is. hoặc No, it  isn't.
Cũng tương tự đối với dạng số nhiều là these, those và they:
What are these?  
They are watches.
hoặc These are watches.
Are those watches?
Yes, they are. hoặc No, they aren't.
Practice - Phần luyện tập
Language Summary - Tổng kết
What
's
is
that?
This
That
It
's 
is
a pen.
What
're
are
they?
These
Those
They
're
are
pens.
Is
this
that
it
a pen?
Yes, it is
No, it isn't.
Are
these
those
they
pens?
Yes, they are.
No, they aren't.

Tài liệu đính kèm:

  • docUnit 3.doc