Giáo án English 6 - Unit 35: Never on a sungday

Giáo án English 6 - Unit 35: Never on a sungday

Vicar: Ah, good evening, Mr. Benson. I never see you in church nowadays.

Benson: Oh! No, Vicar. but my wife always goes to church. she goes every Sunday.

Vicar: I know. but you never come.

Benson: Well, I sometimes come, Vicar. I come on Christmas Day and at Easter.

Vicar: Hmm. But what about Sundays, Mr. Benson?

Benson: I usually wash my car on Sunday morning.

Vicar: I see. Why don't you wash your car on Saturday next week, Mr. Benson?

Benson: Oh. I can't do that, Vicar.

Vicar: Why not?

Benson: It's my son's wedding next Saturday. I'm going to church!

 

doc 3 trang Người đăng vanady Lượt xem 1402Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án English 6 - Unit 35: Never on a sungday", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 35: NEVER ON A SUNDAY. 
KHÔNG BAO GIỜ VÀO NGÀY CHỦ NHẬT
Trong bài này bạn học về các trạng từ chỉ tần xuất (Adverb of frequency) như always, never, rarely...
Vocabulary
Christmas day
/,krɪs.məs'deɪ/
n
Ngày lễ Giáng sinh
Clean
/kli:n/
v
Lau chùi, làm sạch
Easter
/ˈi:.stəʳ/
n
Lễ phục sinh
Nowadays
/ˈnaʊ.ə.deɪz/
adv
Ngày nay, độ này, dạo này
Spaghetti
/spəˈget.i/
n
Món mì ống Ý
Tooth
/tu:θ/
n
Răng
Vegetarian
/ˌvedʒ.ɪˈteə.ri.ən/
n
Người ăn chay
Vicar
/ˈvɪk.əʳ/
n
Cha sứ
People's names
First name
Last name
Female
Male
Benson 
Listening
Nghe audio: 
Vicar: Ah, good evening, Mr. Benson. I never see you in church nowadays.
Benson: Oh! No, Vicar... but my wife always goes to church... she goes every Sunday.
Vicar: I know... but you never come.
Benson: Well, I sometimes come, Vicar. I come on Christmas Day and at Easter.
Vicar: Hmm... But what about Sundays, Mr. Benson?
Benson: I usually wash my car on Sunday morning.
Vicar: I see. Why don't you wash your car on Saturday next week, Mr. Benson?
Benson: Oh... I can't do that, Vicar.
Vicar: Why not?
Benson: It's my son's wedding next Saturday... I'm going to church!
Grammar
ADVERB of FREQUENCY
Trạng từ chỉ sự thường xuyên
always
'ɔːlweɪz/
luôn luôn
usually
/ˈjuː.ʒu.ə.li/
thường thường
often
/ˈɒf.tən/
thường
sometimes
/ˈsʌm.taɪmz/
đôi khi, thỉnh thoảng
occasionally
/əˈkeɪ.ʒən.əl/
thỉnh thoảng
rarely
/ˈreə.li/
hiếm khi
never
/ˈnev.əʳ/
không bao giờ
Adverb of Frequency đứng trước động từ thường ( Ordinary verbs) nhưng đứng sau động từ "BE"
Examples:
I always go to church on Sunday.  Tôi luôn luôn đến nhà thờ vào chủ nhật.
I'm always happy at weekends.  Tôi luôn luôn hạnh phúc vào cuối tuần.
- Người ta dùng "How often..." khi muốn hỏi về sự thường xuyên, nghĩa là "Bao lâu một lần...?"
Examples:
A: How often does he play football?  Bao lâu anh ấy đá bóng một lần?
B: He sometimes play football.  Thỉnh thoảng.
Hoặc: He plays football every weekends.  Anh ấy chơi bóng đá vào cuối tuần.
Practice
Language Summary
I
We
You
They
always
usually
often
sometimes
occasionally
rarely
never
get up
at seven o'clock.
He
She
It
gets up

Tài liệu đính kèm:

  • docUnit 35.doc