The present continuous tense tense (continue)
Trong bài 21 và 22 bạn đã học về The present continuous tense để diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại. Trong bài này chúng ta sẽ tiếp tục về thì này nhưng được sử dụng cho hành động xảy ra ở tương lai nhưng đã được lên kế họach trước khi nói. Nó thường được sử dụng với các trạng từ chỉ tương lai như: tonight, tối nay tomorrow, ngày mai next year, năm sau in June, trong tháng sáu at Christmas, vào Giáng Sinh v.v.
Để xem thêm thông tin vào present continuous
Unit 23: EVERYDAY CONVERSATION. BÀI ĐÀM THOẠI HÀNG NGÀY Trong bài 21 và 22 bạn đã học về The present continuous tense để diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại. Trong bài này chúng ta sẽ tiếp tục về thì này nhưng được sử dụng cho hành động xảy ra ở tương lai. Vocabulary a.m. (ante meridiem) /ˌeɪˈem/ adv sáng (từ 0 giờ đến trước 12 giờ trưa), viết tắt của ante meridiem anyway /ˈen.i.weɪ/ adv dù sao đi nữa barbecue /ˈbɑ:.bɪ.kju:/ n bữa ăn hay buổi liên hoan ngoài trời có thức ăn được nướng tại chỗ. borrow /ˈbɒr.əʊ/ v mượn cassette /kəˈset/ n băng cát-xét come /kʌm/ v đến concert /ˈkɒn.sət/ n buổi hòa nhạc dance /dɑːns/ n buổi khiêu vũ dictionary /ˈdɪk.ʃən.ər.i/ n từ điển free /friː/ adj trống (nghĩa trong bài) if /ɪf/ conj nếu instant /ˈɪn.stənt/ adj cấp tốc, tức thì look for /'lʊkfɔ:ʳ/ v tìm kiếm match /mætʃ/ n trận đấu minute /ˈmɪn.ɪt/ n phút newspaper /ˈnju:zˌpeɪ.pəʳ/ n tờ báo party /ˈpɑ:.ti/ n buổi tiệc perhaps /pəˈhæps/ adj có lẽ picnic /ˈpɪk.nɪk/ n cuộc đi chơi ngoài trời pity /ˈpɪt.i/ n sự tiếc nuối p.m. (post meridiem) /ˌpi:ˈem/ adv chiều (từ sau 12 giờ trưa đến nửa đêm), viết tắt của post meridiem seat /si:t/ n chỗ ngồi see /si:/ v xem (nghĩa trong bài) time /taɪm/ n lần title /ˈtaɪ.tļ/ n tựa đề when /wen/ adv khi nào Days of the week Các ngày trong tuần Sunday /ˈsʌn.deɪ/ Chủ Nhật Monday /ˈmʌn.deɪ/ thứ Hai Tuesday /ˈtjuːz.deɪ/ thứ Ba Wednesday /ˈwenz.deɪ/ thứ Tư Thursday /ˈθɜːz.deɪ/ thứ Năm Friday /ˈfraɪ.deɪ/ thứ Sáu Saturday /ˈsæt.ə.deɪ/ thứ Bảy weekday /ˈwiːk.deɪ/ bất cứ ngày nào trừ thứ Bảy & Chủ Nhật weekend /ˌwiːkˈend/ /ˈwiːkend/ cuối tuần (thứ Bảy & Chủ Nhật) Expressions Would you like to come to a party? Cô có muốn đi dự tiệc với tôi không? I'd like to. Tôi rất thích. What a pity! Thật tiếc quá! Is it O.K. if I sit here? Tôi ngồi đây được không? Another time, perhaps. Thôi có lẽ để lần khác vậy. Thanks, anyway. Dù sao cũng cảm ơn anh. May I (borrow it?) Cho phép tôi (mượn cái đó) nhé? Of course. Tất nhiên, dĩ nhiên Can I help you? Tôi giúp gì được cho cô không? Conversation Mời bạn nghe bài hội thoại sau. A: Would you like to come to a party? B: Well, I'd like to... but when is it? A: On Saturday evening. B: What a pity! I'm busy on Saturday. A: What are you doing? B: I'm doing my homework. A: Really!... Another time perhaps? Vậy à?... B: Yes, thanks anyway. C: Excuse me, is this seat free? D: Yes, it is. C: Is it O.K. if I sit here? D: Yes, of course. C: Err,... is that your newspaper? D: Yes, it is. C: May I borrow it for a minute, please? D: Yes, certainly. E: Good morning. F: Good morning. Can I help you? E: Yes, I'm looking for a book. F: What's the title? E: Instant English. Have you got it? F: Yes, we have. E: How much is it? F: 5£. E: May I see it? F: Of course, here you are. Grammar The present continuous tense tense (continue) Trong bài 21 và 22 bạn đã học về The present continuous tense để diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại. Trong bài này chúng ta sẽ tiếp tục về thì này nhưng được sử dụng cho hành động xảy ra ở tương lai nhưng đã được lên kế họach trước khi nói. Nó thường được sử dụng với các trạng từ chỉ tương lai như: tonight, tối nay tomorrow, ngày mai next year, năm sau in June, trong tháng sáu at Christmas, vào Giáng Sinh v.v... Để xem thêm thông tin vào present continuous Practice Language Summary He's going to a concert this evening. We are going to a party at the weekend. What are you doing on (Saturday)? I'm doing my homework.
Tài liệu đính kèm: