Giáo án English 6 - Unit 23: Everyday Conversation

Giáo án English 6 - Unit 23: Everyday Conversation

The present continuous tense tense (continue)

Trong bài 21 và 22 bạn đã học về The present continuous tense để diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại. Trong bài này chúng ta sẽ tiếp tục về thì này nhưng được sử dụng cho hành động xảy ra ở tương lai nhưng đã được lên kế họach trước khi nói. Nó thường được sử dụng với các trạng từ chỉ tương lai như: tonight, tối nay tomorrow, ngày mai next year, năm sau in June, trong tháng sáu at Christmas, vào Giáng Sinh v.v.

Để xem thêm thông tin vào present continuous

 

doc 4 trang Người đăng vanady Lượt xem 1331Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án English 6 - Unit 23: Everyday Conversation", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 23: EVERYDAY CONVERSATION. BÀI ĐÀM THOẠI HÀNG NGÀY
Trong bài 21 và 22 bạn đã học về The present continuous tense để diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại. Trong bài này chúng ta sẽ tiếp tục về thì này nhưng được sử dụng cho hành động xảy ra ở tương lai.
Vocabulary
a.m. (ante meridiem)
/ˌeɪˈem/
adv
sáng (từ 0 giờ đến trước 12 giờ trưa), viết tắt của ante meridiem
anyway
/ˈen.i.weɪ/
adv
dù sao đi nữa
barbecue
/ˈbɑ:.bɪ.kju:/
n
bữa ăn hay buổi liên hoan ngoài trời có thức ăn được nướng tại chỗ.
borrow
/ˈbɒr.əʊ/
v
mượn
cassette
/kəˈset/
n
băng cát-xét
come
/kʌm/
v
đến
concert
/ˈkɒn.sət/
n
buổi hòa nhạc
dance
/dɑːns/
n
buổi khiêu vũ
dictionary
/ˈdɪk.ʃən.ər.i/
n
từ điển
free
/friː/
adj
trống (nghĩa trong bài)
if
/ɪf/
conj
nếu
instant
/ˈɪn.stənt/
adj
cấp tốc, tức thì
look for
/'lʊkfɔ:ʳ/
v
tìm kiếm
match
/mætʃ/
n
trận đấu
minute
/ˈmɪn.ɪt/
n
phút
newspaper
/ˈnju:zˌpeɪ.pəʳ/
n
tờ báo
party
/ˈpɑ:.ti/
n
buổi tiệc
perhaps
/pəˈhæps/
adj
có lẽ
picnic
/ˈpɪk.nɪk/
n
cuộc đi chơi ngoài trời
pity
/ˈpɪt.i/
n
sự tiếc nuối
p.m. (post meridiem)
/ˌpi:ˈem/
adv
chiều (từ sau 12 giờ trưa đến nửa đêm), viết tắt của post meridiem
seat
/si:t/
n
chỗ ngồi
see
/si:/
v
xem (nghĩa trong bài)
time
/taɪm/
n
lần
title
/ˈtaɪ.tļ/
n
tựa đề
when
/wen/
adv
khi nào
Days of  the week Các ngày trong tuần
Sunday
/ˈsʌn.deɪ/
Chủ Nhật
Monday
/ˈmʌn.deɪ/
thứ Hai
Tuesday
/ˈtjuːz.deɪ/
thứ Ba
Wednesday
/ˈwenz.deɪ/
thứ Tư
Thursday
/ˈθɜːz.deɪ/
thứ Năm
Friday
/ˈfraɪ.deɪ/
thứ Sáu
Saturday
/ˈsæt.ə.deɪ/
thứ Bảy
weekday
/ˈwiːk.deɪ/
bất cứ ngày nào trừ thứ Bảy & Chủ Nhật
weekend
/ˌwiːkˈend/
/ˈwiːkend/
cuối tuần (thứ Bảy & Chủ Nhật)
Expressions
Would you like to come to a party?
Cô có muốn đi dự tiệc với tôi không?
I'd like to.
Tôi rất thích.
What a pity!
Thật tiếc quá!
Is it O.K. if I sit here?
Tôi ngồi đây được không?
Another time, perhaps.
Thôi có lẽ để lần khác vậy.
Thanks, anyway.
 Dù sao cũng cảm ơn anh.
May I (borrow it?)
Cho phép tôi (mượn cái đó) nhé?
Of course.
Tất nhiên, dĩ nhiên
Can I help you?
Tôi giúp gì được cho cô không?
Conversation
Mời bạn nghe bài hội thoại sau.
A: Would you like to come to a party?
B: Well, I'd like to... but when is it?
A: On Saturday evening.
B: What a pity! I'm busy on Saturday.
A: What are you doing?
B: I'm doing my homework.
A: Really!... Another time perhaps? Vậy à?...
B: Yes, thanks anyway.
C: Excuse me, is this seat free?
D: Yes, it is.
C: Is it O.K. if I sit here?
D: Yes, of course.
C: Err,... is that your newspaper?
D: Yes, it is.
C: May I borrow it for a minute, please?
D: Yes, certainly.
E: Good morning.
F: Good morning. Can I help you? 
E: Yes, I'm looking for a book.
F: What's the title?
E: Instant English. Have you got it?
F: Yes, we have.
E: How much is it?
F: 5£.
E: May I see it?
F: Of course, here you are.
Grammar
The present continuous tense tense (continue)
Trong bài 21 và 22 bạn đã học về The present continuous tense để diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại. Trong bài này chúng ta sẽ tiếp tục về thì này nhưng được sử dụng cho hành động xảy ra ở tương lai nhưng đã được lên kế họach trước khi nói. Nó thường được sử dụng với các trạng từ chỉ tương lai như: tonight, tối nay tomorrow, ngày mai next year, năm sau in June, trong tháng sáu at Christmas, vào Giáng Sinh v.v... 
Để xem thêm thông tin vào present continuous
Practice
Language Summary
He's going to a concert this evening.
We are going to a party at the weekend.
What are you doing on (Saturday)?
I'm doing my homework.

Tài liệu đính kèm:

  • docUnit 23.doc