Giáo án English 6 - Unit 2: Excuse me!

Giáo án English 6 - Unit 2: Excuse me!

Excuse me: xin lỗi anh/chị (dùng để gây sự chú ý với ai trước khi giao tiếp với họ)

Pardon : xin lỗi, tôi chưa nghe kịp, xin vui lòng nhắc lại (lên giọng)

(I beg your) Pardon = I'm sorry : xin lỗi (xuống giọng, dùng tỏ ý hối tiếc vì mình đã phạm lỗi)

Yes, please : dạ vâng/ No, thanks : thôi, cảm ơn. (hai cụm từ này dùng trả lời khi được mời ăn hay uống cái gì)

to be from : quê ở đâu, từ đâu đến

to be on holiday : đi nghỉ mát

 

doc 5 trang Người đăng vanady Lượt xem 1446Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án English 6 - Unit 2: Excuse me!", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 2 - Excuse me!
Unit 2 - EXCUSE ME! (Xin Lỗi)
Vocabulary - Từ Vựng
Từ vựng
Phiên âm
Từ loại
Nghe
Dịch nghĩa
businessman
/ˈbɪz.nɪs.mən/
n
thương gia
holiday
/ˈhɒl.ɪ.deɪ/
n
kỳ nghỉ, ngày nghỉ
pardon
/ˈpɑː.dən/
interj
xin lỗi
please
/pliːz/
interj
xin, yêu cầu
sit down 
/ˈsɪt.daʊn/
v
ngồi xuống
sugar
/ˈʃʊg.əʳ/
n
đường
tea
/tiː/
n
trà
tourist
/ˈtʊə.rɪ.zəm
n
du khách
Expression - Thành ngữ
Excuse me:  xin lỗi anh/chị (dùng để gây sự chú ý với ai trước khi giao tiếp với họ)
Pardon: xin lỗi, tôi chưa nghe kịp, xin vui lòng nhắc lại (lên giọng)
(I beg your) Pardon  = I'm sorry : xin lỗi (xuống giọng, dùng tỏ ý hối tiếc vì mình đã phạm lỗi)
Yes, please : dạ vâng/ No, thanks : thôi, cảm ơn. (hai cụm từ này dùng trả lời khi được mời ăn hay uống cái gì)
to be from : quê ở đâu, từ đâu đến
to be on holiday : đi nghỉ mát
Listening
Mời bạn nghe đoạn hội thoại sau: 
I Excuse me!
J Yes?
I Are you English?
J Pardon?
I Are you English?
J Oh, yes. Yes, we are.
I Oh, I'm English. Are you on holiday?
J No, we aren't. We're businessmen.
J Please, sit down
I Thank you.
J Tea?
I Yes, please.
J Sugar?
I No, thanks.
J. Where are you from?
I. I'm from London.
J. Are you a businessman?
I. No, I'm not. I'm a tourist.
Grammar
Ba đại từ còn lại trong tiếng Anh
We (ngôi thứ 1 số nhiều, chỉ những người nói): chúng ta, chúng tôi, bọn mình, bọn tôi,...
You (ngôi thứ 2 số nhiều, chỉ những người đang giao tiếp trực tiếp với người nói): các anh, các ông, các bà, các chị, bọn bây, chúng mày, ...
They (ngôi thứ 3 số nhiều, chỉ những người hoặc vật được nói tới - không tham gia vào câu chuyện): họ, các anh ấy, các chị ấy, các bà ấy, chúng nó, bọn họ, ...
Personal Pronouns
We
You
They
're
are
aren't
are not
  English. 
  American.
Nghe thử 
We are English.
Chúng tôi là người Anh.
We aren't English.
Chúng tôi không là người Anh.
Are
we
you
they
English?
Yes,
we
you
they
are.
No,
we
you
they
aren't.
are not.
Nghe thử
Are they English?
Họ có phải là người Anh không?
Yes, they are.
Vâng, họ là người Anh
No, they aren't.
Không, họ không phải là người Anh
Trong tiếng Anh có 3 ngôi:
Ngôi
Số ít
Số nhiều
Thứ 1 (Chỉ người nói)
I
We
Thứ 2 (Chỉ người nghe)
You
You
Thứ 3  (Được người nói đề cập tới (không tham gia trực tiếp vào câu chuyện)
He  
She  
 It
They
Notes (Chú ý)
     We với nghĩa "chúng tôi" chỉ bao gồm những người nói. 
               E.g.  Can we go out now?
                       Yes, you can.
               We với nghĩa "chúng ta  sẽ bao gồm cả người nói lẫn người nghe.
               E.g.  Can we go out now?
                       Yes, we can. Let's go now.
Bảng chia động từ "To Be" thời hiện tại
Dạng đầy đủ
Dạng viết tắt
Phủ định
I am
I'm
I am not  (I'm not)
You are
You're
You are not(You aren't)
We are
We're
We are not(We aren't)
He is
He's
He is not(He isn't)
She is
She's
She is not(She isn't)
It is
It's
It is not(It isn't)
They are
They're
They are not(They aren't)
Practice - Thực hành
Summary -Tổng kết 
we
You
They
're
are
aren't
are not
English.
American.
Are
we
you
they
English?
American?
Yes,
we
you
they
are.
No,
we
you
they
aren't.

Tài liệu đính kèm:

  • docUnit 2.doc