A. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- Hiểu và nắm rõ hơn đặc điểm cơ bản của các kiểu khí hậu ở đới ôn hòa.
- Phát triển kĩ năng phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
2. Kĩ năng
- Cũng cố kĩ năng nhận biết một số rừng ở ôn đới qua ảnh địa lí.
- Biết và phân tích biểu đồ gia tăng lượng khí thải ở đới ôn hòa
- Biết xác lập mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên ở đới ôn hòa.
3. Thái độ:
B. Phương pháp: Đàm thoại vấn đáp, thảo luận nhóm.
C. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
-Biểu đồ các kiểu khí hậu của đới ôn hòa và đới nóng.
-Ảnh 3 kiểu rừng ôn đới: Rứng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao.
-Bản đồ các môi trường địa lí hoặc các nước trên Tg.
2. Học sinh: Soạn bài
D. Tiến trình lên lớp :
I . Ổn định :
II. Bài cũ: 5p
1. Nêu nguyên nhân , hậu quả của ô nhiễm không khí và ô nhiễm nước ở đới ôn hòa.
2. Trình bày hướng giải quyết vấn đề ô nhiểm ở đới ôn hòa?
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
GV yêu cầu HS dựa vào H:13.1, ®ọc tên các kiểu môi trường ở đới ôn hòa, nêu đặc điểm của từng kiểu môi trường và khí hậu. sau đó nêu nhiệm vụ của bài thực hành.
Tiết 20. Bài 18 : THỰC HÀNH: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA NS: 27/10/08 ND: 30/10/08 A. Mục tiêu : 1. Kiến thức - Hiểu và nắm rõ hơn đặc điểm cơ bản của các kiểu khí hậu ở đới ôn hòa. - Phát triển kĩ năng phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa. 2. Kĩ năng - Cũng cố kĩ năng nhận biết một số rừng ở ôn đới qua ảnh địa lí. - Biết và phân tích biểu đồ gia tăng lượng khí thải ở đới ôn hòa - Biết xác lập mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên ở đới ôn hòa. 3. Thái độ: B. Phương pháp: Đàm thoại vấn đáp, thảo luận nhóm. C. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: -Biểu đồ các kiểu khí hậu của đới ôn hòa và đới nóng. -Ảnh 3 kiểu rừng ôn đới: Rứng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao. -Bản đồ các môi trường địa lí hoặc các nước trên Tg. 2. Học sinh: Soạn bài D. Tiến trình lên lớp : I . Ổn định : II. Bài cũ: 5p 1. Nêu nguyên nhân , hậu quả của ô nhiễm không khí và ô nhiễm nước ở đới ôn hòa. 2. Trình bày hướng giải quyết vấn đề ô nhiểm ở đới ôn hòa? III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: GV yêu cầu HS dựa vào H:13.1, ®ọc tên các kiểu môi trường ở đới ôn hòa, nêu đặc điểm của từng kiểu môi trường và khí hậu. sau đó nêu nhiệm vụ của bài thực hành. 2. Triển khai bài: Hoạt động của GV và HS TG Kiến thức cơ bản * Hoạt động 1 B1.: Quan sát biểu đồ (A , B, C ) Tr 59-SGk địa lí 7, cho Hs biết: Về cách vẽ, các biểu đồ này có gì khác những biểu đồ đã hoc? B2: Gv yêu cầu HS nh¾c lại công việc cần làm khi phân tích 1 biểu đồ khí hậu. B3: HS làm BT vào vở. B4: GV gọi từng HS trình bày kết quả, HS khác bổ sung. Gv kết luận. -HS sắp xếp các biểu đồ vào vị trí (tương đối) của chúng trên BĐ TG treo tường. * Hoạt động 2.Cả lớp/ cặp B1: Gv yêu cầu HS nhắc lại : Môi trường ôn hòa có những kiểu rừng gì?đặc điểm khí hậu tương ứng với từng kiểu rừng đó? B2: HS làm bài vào vở B3: HS trình bày kết quả, Hs khác bổ sung góp ý kiến. GV kết luận B4: Liên hệ kết qủa bài 1, xem có các kiểu rừng nào tương ứng với biểu đồ nhiệt – mưa( A,B,C) không? HS: Xếp ảnh vào vị trí của các quốc gia trên bản đồ thế giới. * Hoạt động 3: cá nhân, cặp B1: GV hướng dẫn HS vẽ biểu đồ thể hiện ở dạng đường hoặc hình cột. B2: Hs vẽ biểu đồ. B3: Giải thích nguyên nhân. 11 11 15 Bài 1: Biểu đồ: A: Khí hậu ôn đới lục địa vùng gần cực. B: Khí hậu Địa Trung Hải C: Khí hậu ôn đới hải dương Bài 2: - Rừng của Thủy Điển vào mùa xuân:Rừng lá kim. - Rừng của Pháp vào mùa hạ:Rừng lá rộng - Rừng của Canađa vào mùa thu: Rừng hổn giao. Bài 3: IV. Cũng cố. 2p Nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải sao cho đúng: Khí hậu Thảm thực vật Ôn đới hải dương Rừng cây lá kim Ôn đới lục địa Rừng cây bụi gai Cận nhiệt đới Địa Trung Hải Rừng cây lá rộng .V. Dặn dò:1p Hướng dẫn HS làm bài tập cuối bài, tập thực hành. Chuẩn bị bài Môi trường hoang mạc .
Tài liệu đính kèm: