Giáo án Địa lý 7 - Tuần 8 - Đoàn Thị Thuận

Giáo án Địa lý 7 - Tuần 8 - Đoàn Thị Thuận

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT :

1. Kiến thức : nắm 2 đặc điểm:

 + Tính chất trung gian của khí hậu với thời tiết thất thường

 + Tính đa dạng của thiên nhiên theo thời gian và không gian

 Hiểu và phân biệt được sự khác biệt giữa các kiểu khí hậu đới ôn hoà qua biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa

 Thấy được sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa ảnh hưởng đến sự phân bố các kiểu rừng ở đới ôn hoà

2. Kỹ năng :

 + Khỹ năng đọc, phân tích ảnh và biểu đồ địa lý

 + Nhận xét các biểu đồ khí hậu ôn đới qua ảnh và biểu đồ

3. Thái độ : Ý thức bảo vệ rừng, bảo vệ môi trường

IICHUẨN BỊ

1. Gv : + BĐ tự nhiên TG

2. Hs : + Nghiên cứu bài và tìm hiểu kênh hình

 + Sưu tầm tranh ảnh về cảnh quan 4 mùa ở đới ôn hoà

 

doc 7 trang Người đăng thanhmai123 Lượt xem 1017Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lý 7 - Tuần 8 - Đoàn Thị Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 8 ,tiết 15
Ngày soạn:20/9/09
Ngày dạy:3/10/09 	 
Chương II : MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HOÀ 
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI ÔN HOÀ
Bài 13 : MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HOÀ
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : 
1. Kiến thức : nắm 2 đặc điểm:
	+ Tính chất trung gian của khí hậu với thời tiết thất thường
	+ Tính đa dạng của thiên nhiên theo thời gian và không gian
	Hiểu và phân biệt được sự khác biệt giữa các kiểu khí hậu đới ôn hoà qua biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
	Thấy được sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa ảnh hưởng đến sự phân bố các kiểu rừng ở đới ôn hoà
2. Kỹ năng : 
	+ Khỹ năng đọc, phân tích ảnh và biểu đồ địa lý
	+ Nhận xét các biểu đồ khí hậu ôn đới qua ảnh và biểu đồ
3. Thái độ : Ý thức bảo vệ rừng, bảo vệ môi trường
IICHUẨN BỊ
1. Gv : 	+ BĐ tự nhiên TG
2. Hs : 	+ Nghiên cứu bài và tìm hiểu kênh hình
	+ Sưu tầm tranh ảnh về cảnh quan 4 mùa ở đới ôn hoà 
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP	
Ổn định : kiểm diện
Kiểm tra:
Giới thiệu bài mới: 
Đới ôn hoà chiếm một nửa diện tích đất nổi trên TĐ, có những đặc điểm khác biệt và hết sức phong phú đa dạng. Để biết đặc điểm đó ntn? Và phong phú ra sao thì hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu bài “Môi trường đới ôn hoà”
4 . Phát triển bài
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1 :Khí hậu
Treo bản đồ TNTG lên bảng
Y/c hs quan sát kết hợp với H 13.1 hãy:
+Xác định vị trí ôn hoà? (gv gợi ý hs đọc phần chú thích)
+So sánh phần đất liền đới ôn hoà ở BBC và NBC?
+Vị trí đới ôn hoà so với đới nóng và đới lạnh?
+Phân tích bảng số liệu T42
Em có nhận xét gì về nhiệt độ ở đới ôn hoà?
+Lượng mưa hàng năm ntn?
ÞKết luận: mang tính chất trung gian
Quan sát H15.1 phân tích những yếu tố gây nên sự biến động thời tiết ở đới ôn hoà?
Liên hệ : Cơn bão Catina 25/9/05 ®đổ vào vịnh Mêhicô ®ảnh hưởng đến miền nam nước Mỹ
Kết hợp quan sát bản đồ các dòng biển và các loại gió trên TG xác định vị trí trung gian:
.Giữa hải dương và lục địa
.Giữa đới nóng và đới lạnh
-Giới thiệu với hs ảnh 4 mùa
+Cho biết sự phân chia thời gian theo 4 mùa ntn?
+Thời tiết thay đổi ntn?
+Cây cối thay đổi theo 4 mùa?
ÞKết luận: thiên nhiên đới ôn hoà thay đổi theo thời gian
-Y/c hs quan sát hình 13.1
+Nêu tên và xđ vị trí của các kiểu môi trường ở đới ôn hoà
+Y/c xđ từng kiểu môi trường trên bđ TG ở gần biển hay xa biển phía đông hay phía tây lục địa ở gần cực hay chí tuyến ?
+Nơi có dòng biển nóng chảy qua ảnh hưởng đến khí hậu ntn ?
+Ở đại lục CÁ từ tây sang đông có các kiểu môi trường nào ?
+Từ B ®N có các kiểu môi trường nào ? Từ T ®Đ ?
+Khu vực Bắc Mỹ có các kiểu môi trường nào ?
.Từ B ®N có kiểu mtrường nào ?
ÞKết luận : môi trường đới ôn hoà vừa biến đổi theo thời gian vừa biến đổi theo không gian
-Giới thiệu 3 ảnh : 13.2, 13.3, 13.4 và 3 biểu đồ kèm theo
-Giới thiệu bảng thống kê nhiệt độ lượng mưa của 3 kiểu môi trường tiêu biểu : Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, địa trung hải
+Cho biết nhiệt độ và lượng mưa t1 ; t7 ở biểu đồ Bret (480B)
 ®thuộc kiểu môi trường nào ? phù hợp với kiểu môi trường nào ?
+Cho biết nhđộ, lượng mưa ở biểu đồ Matxcơva (560B)
 ®thuộc kiểu môi trường nào ? phù hợp với kiểu môi trường nào ?
+Cho biết nhiệt độ lượng mưa ở biểu đồ Aten (410B) ®phù hợp với kiểu môi trường nào ?
+Tại sao ở mtr ôn đới hải dương có rừng cây lá rộng (gợi ý về t0, mưa)
+Tại sao môi trường ôn đới lục địa có rừng cây lá kim ?
+Tại sao mtr ĐTH có rừng cây bụi gai ?
+Em hãy so sánh rừng ở đới ôn hoà có gì khác với rừng ở đới nóng ?
ÞKết luận : Đới ôn hoà nằm ở vị trí trung gian, môi trường đới khác và hết sức đa dạng
+Đới ôn hoà nằm giữa đới nóng và đới lạnh (khoảng giữa C’T’ ®vòng cực ở 2 bán cầu)
+Phần đất nổi BBC chiếm phần lớn dt, NBC: rất ít
+Nằm giữa đới nóng và đới lạnh.
+Lượng mưa nhiều hơn đới lạnh nhưng ít hơn đới nóng.
+Nhiệt độ thấp hơn ở đới nóng và cao hơn đới lạnh
+Khối khí nóng từ phía nam tràn vào ®nhđộ tăng đột ngột (mũi tên đỏ)
+Khối khí lạnh từ phía bắc tràn xuống ®nhđộ hạ thấp đột ngột (tăng hoặc giảm từ 10-150C) (mũi tên xanh)
+Gió tây ôn đới và các khối khí đại dương mang theo hơi ẩm ®gây mưa
+Ảnh hưởng dòng biển nóng
-Hs quan sát các ảnh
-4 mùa:
.Xuân: T4 ®T6
.Hạ: 7 ®9
.Thu: 10 ®12
.Đông : 1 ®3
+Xuân : nắng ấm, tuyết tan
.Hạ : nắng nóng, mưa nhiều
.Đông : trời lạnh, tuyết rơi
+Xuân : cây nẩy lộc, ra hoa
Hạ : quả chín
Thu : lá khô vàng và rơi rụng
Đông : cây tăng trưởng chậm, trơ cành
+5 kiểu môi trường : ôn đới hải dương ; ôn đới lục địa ; địa trung hải ; cận nhiệt đới gió mùa, hoang mạc ôn đới
+Bớt lạnh có mưa nhiều ®ôn đới hải dương
+Từ tây ® đông ở CÁ có : môi trường ĐTH, ôn đới lục địa, hoang mạc, cận nhiệt đới, ôn đới hải dương
+.Ôn đới lục địa
.ĐTH
.Hoang mạc
.Ôn đới hải dương
+Gồm : 
.ôn đới hải dương
.hoang mạc
.ôn đới lục địa
.cận nhiệt
 ®ôn đới lục địa
Hải dương
Hoang mạc
Cận nhiệt
-Hs Quan sát
-Đọc dựa vào bảng số liệu t0 : 6 ®160C, mưa quanh năm
Þmôi trường ôn đới hải dương
Þphù hợp với rừng lá rộng
-Đọc bảng số liệu
t0 : -10-190C, mưa nhiều vào hạÞmtr ôn đới lục địa, phù hợp với rừng lá kim
Đọc bảng số liệu
t0 : 10-280C : mưa : thu đôngÞmôi trường ĐTH, phù hợp với kiểu rừng cây bụi gai
+Vì : có nhiệt độ cao, lượng mưa nhiều (so với 2 bđồ kia)
+Do có nhiệt độ thấp, lượng mưa thấp
+Nhiệt độ cao, mưa ít
+Không rậm rạp , không nhiều loại như ở đới nóng
1. Khí hậu : 15’
-Đới ôn hoà nằm giữa đới nóng và đới lạnh, khoảng từ chí tuyến đến vòng cực ở cả 2 bán cầu
-Đới ôn hoà mang tính chất trung gian của đới lạnh và đới nóng
-Thời tiết thay đổi thất thường do ảnh hưởng của đợt khí lạnh, khí nóng, gió tây ôn đới, các khối khí từ đại dương.
2. Sự phân hoá của môi trường : 20’
-Thiên nhiên đới ôn hoà có sự thay đổi rõ rệt theo thời gian và không gian
-Một năm chia 4 mùa rõ rệt: xuân, hạ, thu, đông
-Các kiểu môi trường cũng thay đổi từ B ®N, từ Đ ®T
4củng cố. Nối ý ở cột A với ý cột B (NC)
A
B
1-Khí hậu ôn đới đại dương
2- lục địa
3- Địa Trung Hải
a.Vùng gần chí tuyến
b.vùng bờ Tây lục địa
c.vùng xa biển (vùng sâu trong đất liền)
Đáp án: 1-b; 2-c; 3-a
5 dặn dị: 1’ Tìm hiểu kênh hình bài 14, trả lời các câu hỏi SGK
IV RÚT KINH NGHIỆM
Tuần: 9 Tiết :16 
Ngày soạn:
 Ngày dạy:
 Bài 14 : HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP
 Ở ĐỚI ÔN HOÀ
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : 
1. Kiến thức : Cho hs hiểu được cách sử dụng đất đai nông nghiệp ở đới ôn hoà
-Biết được nền nông nghiệp ở đới ôn hoà đã tạo ra những khối lượng nông sản có chất lượng cao đáp ứng cho tiêu dùng, cho công nghiệp chế biến và cho xuất khẩu, khắc phục những bất lợi và thời tiết, khí hậu gây ra cho nông nghiệp
-Biết 2 hình thức tổ chức sx nông nghiệp chính theo hộ gia đình và trang trại
2. Kỹ năng : Củng cố kỹ năng phân tích thông tin từ ảnh địa lý, rèn luyện tư duy tổng hợp địa lý
3. Thái độ : nhận thức được ở đới nóng nông nghiệp rất thuận lợi nhưng sản phẩm làm ra kém hơn ở đới ôn hoà, do ở đới ôn hoà có KHKT tiên tiến áp dụng vào nông nghiệp. Trong học tập cần lĩnh hội những trí thức tiên tiến để góp phần phát triển đất nước.
II CHUẨN BỊ
1. Gv : 	+ Tranh ảnh về sản xuất chuyên môn hoá trong nông nghiệp ở đới ôn hoà
2. Hs : 	+ Sưu tầm tranh ảnh phục vụ cho bài học
	+ Tìm hiểu và giải thích các ảnh địa lý
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP	
1. Ổn định : kiểm diện
2. Kiểm tra bài cụ: 3’
Tính chất trung gian của đới ôn hoà thể hiện ntn?
Hãy nêu nhựng yếu tố gây nên sự biến động thời tiết ở đới ôn hoà?
3 bài mới1’
Khí hậu ở đới ôn hoà có những bất lợi nhưng lại có một nền nông nghiệp tiên tiến do sự tiến bộ của KHKT đã giúp cho nền nông nghiệp đới ôn hoà có sản lượng đáng kể và phát triển hơn ở đới nóng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Nền nông nghiệp tiên tiến 
-Y/c hs đọc đoạn : “Tổ chức sx.n2”
+Đới ôn hoà có mấy hình thức tổ chức sx?
+2 hình thức này có điểm gì giống nhau và khác nhau?
-HD hs quan sát h14.1, 14.2 so sánh dtích 2 mảnh ruộng, từng ảnh thuộc hình thức tổ chức sx nào?
Gv: trình độ cơ giới hoá trong các trang trại cũng cao hơn ở các hộ gia đình
-Cho hs quan sát 1 số ảnh về tổ chức sx nông nghiệp được áp dụng cơ giới hoá ở đới ôn hoà
+Tại sao để phát triển nông nghiệp ở đới ôn hoà con người phải khắc phục những khó khăn do thời tiết gây ra?-Hd hs quan sát h 14.3, 14.5 kết hợp SGK cho biết:
+Cách khắc phục tình trạng thiếu nước ở đồng ruộng?
+Cách khắc phục những bất lợi do thời tiết thất thường
+Cách khắc phục bất lợi trong mùa đông lạnh?
+Để sx được nông sản chất lượng cao đáp ứng yêu cầu thị trường ta phải làm gì?
+Để có 1 số lượng nông sản lớn cần làm gì?
+Để có nông sản chất lượng cao cần làm gì?
-Gv cho hs xem 1 số ảnh về sx nông nghiệp chuyên môn hoá theo quy mô lớn ở các nước tiên tiến
Giới thiệu ảnh 14.6 sgk
-Y/c hs nhắc lại đặc điểm khí hậu của vùng cận nhiệt 
+Vùng này thích hợp loại cât trồng nào?
Xđ trên bđồ (13.1 sgk) thế giới khu vực có loại sản phẩm nào?
+Cho biết đặc điểm của khí hậu ĐTH?
+Có những loại cây trồng chủ yếu nào?
+Xđ trên bđ TG khu vực ĐTH?
+Đặc điểm của khí hậu ôn đới hải dương?
+Có những loại cây trồng nào?
+Xđ trên bđ TG khu vực ôn đới hải dương?
+Đặc điểm khí hậu ôn đới lục địa?
+Có các loại cây trồng vật nuôi nào?
+Ở các hoang mạc chăn nuôi chủ yếu là đv nào?
Kết luận:
Em hãy so sánh nền nông nghiệp đới ôn hoà và đới nóng nơi nào phát triển hơn? Vì sao?
-1 bạn đọc ®cả lớp đọc thầm theo
+2 hình thức: hộ gia đình, trang trại
+Giống nhau: trình độ sxtt, sử dụng dịch vụ n2
.Khác nhau:hộ gđ: qui mô nhỏ, trang trại: qui mô lớn
+H 14.1 : dt các mảnh ruộng nhỏ hơn vì đó là canh tác theo hộ gđ
+H 14.2 : dt rộng lớn hơn ®đây là hình thức canh tác trang trại
Þhs quan sát, miêu tả nội dung các ảnh
-Nhận xét
+Do thời tiết, khí hậu ở đây diễnbiến thất thường : nóng lạnh đột ngột, ít mưa,
+Hệ thống kênh mương thuỷ lợi, hệ thống tưới tiêu tự động.
+Bằng tấm nhựa phủ , bằng hàng rào cây xanh, hệ thống phu sương tự động
+Hệ thống nhà kính
-Coi trọng biện pháp chọn giống cây trồng vật nuôi
+Cần tổ chức sx theo qui mô lớn
+Chuyên môn hoá sx từng loại nông sản
+Có lượng nhiệt và ẩm độ cao
+Lúa nước, đậu tương, bông, các loại hoa quả
-1 hs lên xđ
-Cả lớp chú ý
+Lượng nhiệt cao, lượng mưa ít
+nho, cam, chanh, ôliu
+1 hs lên xđ-nhận xét
+Thời tiết mát mẻ, có nhiều mưa
+Lúa mì, củ cải đường, rau, hoa quả
-1 hs lên xđ, cả lớp chú ý có nhận xét
+Mùa đông lạnh, ít mưa, mùa hạ nóng, ít mưa
+Đại mạch, lúa mì, khoai tây, ngô, nuôi : bò, lợn
+Cừu
-Đới ôn hoà phát triển hơn nhờ ứng dụng KHKT tiên tiến
1.Nền nông nghiệp tiên tiến : 20’
Tổ chức sx nông nghiệp ở đới ôn hoà có 2 hình thức :
-Hộ gia đình
-Trang trại
Nền nông nghiệp sx chuyên môn hoá với quy mô lớn được tổ chức chặt chẽ theo kiểu công nghiệp, ứng dụng rộng rãi các thành tựu kỹ thuật
2. Các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu : 15’
-Vùng cận nhiệt gió mùa : lúa nước, đậu tương, bông, các loại hoa quả
-Vùng ôn đới lục địa : đại mạch, lúa mì, khoai tây, ngô, bò, lợn
-Vùng hoang mạc : chăn nuôi cừu
4.củng cố: 3’
Để sản xuất ra khối lượng nông sản lớn, có chất lượng cao nền nông nghiệp tiên tiến ở đới ôn hoà đã áp dụng những biện pháp gì?
	- Chọn giống cây trồng, vật nuôi đáp ứng yêu cầu thị trường
	- Sản xuất nông nghiệp theo quy mô lớn kiểu CN
	- Chuyên môn hoá các loại cây trồng vật nuôi
5dặn dị: 1’ 
- Sưu tầm tranh ảnh về ngành sx công nghiệp ở đới ôn hoà
- Tìm hiểu kênh hình, kênh chữ “Hoạt động CN ôn hoà”
IV RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docĐIA 7 TUẦN 8.doc