I/ Mục tiêu
+ Học sinh biết cách áp dụng các kiến thức đã học để giải đề
II/ Bài tập
Bài 1:(2đ)
a/ Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hình minh họa.
b/ Thế nào là số nguyên tố ? Viết các số nguyên tố nhỏ hơn 20.
Bài 2: (2đ)
Thực hiện các phép tính:
a/ 53 + (- 89)
b/ | - 43| + | - 143|
b/ 131 . 23 - 23 . 31
c/ 72 : [ 32 + (100 – 22 . 17) : 8 ]
Baì 3: (1,5đ)
Tìm số nguyên x biết:
a/ 106 – (x – 11) = 56
b/ 7x – 19 = 32 . 40
Bài 4: (1,5đ)
Tìm ƯCLN và BCNN của hai số 90 và 105
Bài 5 : (2,5 đ)
Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng OM=7cm, ON=3cm.
a/ Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? vì sao?
b/So sánh NM và ON
c/ Trên tia đối của tia NO xác định điểm P sao cho N là trung điểm của đoạn thẳng OP. Tính độ dài đoạn thẳng PM .
Bài 6 (0,5đ) Tính tổng các số nguyên a biết : | a | <>
TUẦN 2: THÁNG 12 Tiết 1 Nội dung: Phép trừ hai số nguyên I/ Mục tiêu + Học sinh biết trừ hai số nguyên. II/ Bài tập Bài 1: Tính : Bài 2: Tìm số nguyn x, biết: a) Bài 3: Cho Tính giá trị của các biểu thức sau: Tiết 2 Nội dung: Phép trừ hai số nguyên Quy tắc dấu ngoặc I/ Mục tiêu + Học sinh biết cách áp dụng quy tacw dấu ngoặc vào tính toán + Biết cách áp dụng các quy tắc cộng trừ vào giải toán II/ Bài tập Bài 1: Tính: Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính : Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: x+b+c, biết Tiết 3 Nội dung: Ôn tập học kì I I/ Mục tiêu + Học sinh biết cách áp dụng các kiến thức đã học để giải đề II/ Bài tập Bài 1:(2đ) a/ Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hình minh họa. b/ Thế nào là số nguyên tố ? Viết các số nguyên tố nhỏ hơn 20. Bài 2: (2đ) Thực hiện các phép tính: a/ 53 + (- 89) b/ | - 43| + | - 143| b/ 131 . 23 - 23 . 31 c/ 72 : [ 32 + (100 – 22 . 17) : 8 ] Baì 3: (1,5đ) Tìm số nguyên x biết: a/ 106 – (x – 11) = 56 b/ 7x – 19 = 32 . 40 Bài 4: (1,5đ) Tìm ƯCLN và BCNN của hai số 90 và 105 Bài 5 : (2,5 đ) Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng OM=7cm, ON=3cm. a/ Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? vì sao? b/So sánh NM và ON c/ Trên tia đối của tia NO xác định điểm P sao cho N là trung điểm của đoạn thẳng OP. Tính độ dài đoạn thẳng PM . Bài 6 (0,5đ) Tính tổng các số nguyên a biết : | a | < 4
Tài liệu đính kèm: