I. Ôn tập lý thuyết.
1. Lũy thừa bậc n của số a là tích của n thừa số bằng nhau,
mỗi thừa số bằng a
( n 0). a gọi là cơ số, no gọi là số mũ.
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
3. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số ( a0, m n)
Quy ước a0 = 1 ( a0)
4. Luỹ thừa của luỹ thừa
5. Luỹ thừa một tích
6. Một số luỹ thừa của 10:
- Một nghìn: 1 000 = 103 - Một vạn: 10 000 = 104
- Một triệu: 1 000 000 = 106 - Một tỉ:1 000 000 000 = 109
Tổng quát: nếu n là số tự nhiên khác 0 thì: 10n =
II. Bài tập
Dạng 1: Các bài toán về luỹ thừa
Bài 1: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
a)53 .56 ; b) 34 . 3 ; c) 35 . 45; d) 85 . 23 ;e) a3 . a5 ;f) x7 . x . x4 .
Bài 2: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
a) 56 : 53;b) 315 : 33 ;c) 46 : 46 ;d) 98 : 32 ;e) a4 : a (a 0).
Bài 3: Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số:
a/ A = 82.324 b/ B = 273.94.243
Bài 4: Tìm số tự nhiên n, biết rằng:
a) 2n = 16 ; b) 4n = 64 ; c) 15n = 225.
Bài 5: Tìm các số mũ n sao cho luỹ thừa 3n
thảo mãn điều kiện: 25 < 3n=""><>
Bài 6: So sách các cặp số sau:
a/ A = 275 và B = 2433 b/ A = 2 300 và B = 3200
Ghi chú: Trong hai luỹ thừa có cùng cơ số, luỹ thừa nào có cơ số lớn hơn thì lớn hơn.
LUỹ THừA VớI Số Mũ Tự NHIÊN I. Ôn tập lý thuyết. 1. Lũy thừa bậc n của số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a n thừa số a ( n 0). a gọi là cơ số, no gọi là số mũ. 2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 3. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số ( a0, m n) Quy ước a0 = 1 ( a0) 4. Luỹ thừa của luỹ thừa 5. Luỹ thừa một tích 6. Một số luỹ thừa của 10: - Một nghìn: 1 000 = 103 - Một vạn: 10 000 = 104 - Một triệu: 1 000 000 = 106 - Một tỉ:1 000 000 000 = 109 n thừa số 0 Tổng quát: nếu n là số tự nhiên khác 0 thì: 10n = II. Bài tập Dạng 1: Các bài toán về luỹ thừa Bài 1: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa: a)53 .56 ; b) 34 . 3 ; c) 35 . 45; d) 85 . 23 ;e) a3 . a5 ;f) x7 . x . x4 . Bài 2: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa: a) 56 : 53;b) 315 : 33 ;c) 46 : 46 ;d) 98 : 32 ;e) a4 : a (a 0). Bài 3: Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số: a/ A = 82.324 b/ B = 273.94.243 Bài 4: Tìm số tự nhiên n, biết rằng: a) 2n = 16 ; b) 4n = 64 ; c) 15n = 225. Bài 5: Tìm các số mũ n sao cho luỹ thừa 3n thảo mãn điều kiện: 25 < 3n < 250 Bài 6: So sách các cặp số sau: a/ A = 275 và B = 2433 b/ A = 2 300 và B = 3200 Ghi chú: Trong hai luỹ thừa có cùng cơ số, luỹ thừa nào có cơ số lớn hơn thì lớn hơn. Dạng 2: Bình phương, lập phương Bài tập: Tính và so sánh a/ A = (3 + 5)2 và B = 32 + 52 b/ C = (3 + 5)3 và D = 33 + 53 Lưu ý HS tránh sai lằm khi viết (a + b)2 = a2 + b2 hoặc (a + b)3 = a3 + b3 Dạng 3: Thứ tự thực hiện các phép tính - ước lượng các phép tính - Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính đã học. - Để ước lượng các phép tính, người ta thường ước lượng các thành phần của phép tính Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: A = 2002.20012001 – 2001.20022002 Bài 2: Thực hiện phép tính a/ A = (456.11 + 912).37 : 13: 74 b/ B = [(315 + 372).3 + (372 + 315).7] : (26.13 + 74.14) Bài 3: Tính giá trị của biểu thức a/12:{390:[500-(125+35.7)]}b/12000-(1500.2+1800.3+ 1800.2:3) ĐS: a/ 4 b/ 2400 Dạng 5: Tìm x, biết: a/ 541 + (218 – x) = 735 b/ 96 – 3(x + 1) = 42 f) x50 = x c/ ( x – 47) – 115 = 0 d/ (x – 36):18 = 12 e/ 2x = 16 Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 3 . 52 – 16 : 22 ; b) 23 . 17 – 23 . 14 ; c) 15 . 141 + 59 . 15 ; d) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 ; e) 20 – [30 – (5 – 1)2] ; f) 33 : 32 + 23 . 22 ; g) (39 . 42 – 37 . 42) : 42. Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết: a/70 – 5.(x – 3) =45; b/10 + 2 . x = 45 : 43 ; c/2 . x -138 = 23 . 32 ; d/231 – (x – 6) = 1339 : 13. Bài 3: So sánh: 21000 và 5400 Bài 4: Tìm n ẻ N, biết: a) 2n . 8 = 512 b) (2n + 1)3 = 729 Bài 5: Tính giá trị của biểu thức: a) 39 : 37 + 5 . 22 b) 23 . 32 - 516 : 514 c) 47. 34 . 96 613 Lời giải: a) 39 : 37 + 5 . 22 = 32 + 5.4 = 9 + 20 = 29 b) 23 . 32 - 516 : 514 = 8.9 – 52 = 72 – 25 = 47 c) 47. 34 . 96 613 = 214. 34 . 312 = 213. 313 . 2.32 = 613. 2.32 613 613 613 =2.32=2.9=18 Luyện tập: 1. Tìm x ẻ N, biết: a) 1440 : [41 - (2x - 5)] = 24 . 3 b) 5.[225 - (x - 10)] -125 = 0 2. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) [545 - (45 + 4.25)] : 50 - 2000 : 250 + 215 : 213 b) [504 - (25.8 + 70)] : 9 - 15 + 190 c) 5 . {26 - [3.(5 + 2.5) + 15] : 15} d) [1104 - (25.8 + 40)] : 9 + 316 : 312 3. Tìm x biết: a) (x - 15) : 5 + 22 = 24 b) 42 - (2x + 32) + 12 : 2 = 6 c) 134 - 2{156 - 6.[54 - 2.(9 + 6)]}. x = 86 4. Thực hiện phép tính: a) 43 . 65 + 35 . 43 – 120 ; b) 120 – [130 – (5 – 1)3] ; c) 53 : 52 + 73 . 72 ; d) (51 . 63 – 37 . 51) : 51 .
Tài liệu đính kèm: