I MỤC TIÊU
- Học sinh biết vận dụng quy tắc để cộng nhanh và đúng các phân số(có thể rút gọn trước khi cộng và rút gọn kết quả)
- Biết vận dụng tính chất cơ bản của phép cộng phân số để cọng nhiều phân số
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số trước khi cộng để áp dụng các tính chất hợp lí.
- Rèn kĩ năng cẩn thận chính xác trong tính toán, tư duy lôzic khi làm bài tập khó
II. CHUẨN BỊ.
G: Bảng phụ, ghi bài tập cần nhấn mạnh
H: Bảng nhóm, các quy tắc cộng phân số, tính chất của phếp cộng phân số .
III. TIẾN TRÌNH.
hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh
A. Ôn tập lí thuyết
? Nêu quy tắc cộng phân số cùng mẫu và không cùng mẫu? 1. Phép cộng phân số
a/ Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng tử và giữ nguyên mẫu
b/ Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử với nhau và giữ nguyên mẫu chung.
? Nêu các tính chất của phép cộng phân số? 2. Tính chất
a/ Tính chất giao hoán
b/ Tính chất kết hợp
c/ Cộng với 0
B. Bài tập
Bài 1. Tính các tổng dưới đây sau khi dã rút gọn phân số
a/ b/
c/ d/ a/ =
b/ =
c/ =
d/ =
Bài2. Điền dấu (<;>; =) thích hợp vào ô;>
vuông.
a/ -1 b/
c/ d/
a/ -1 b/
c/ d/
Bài 3. Tìm x, biết :
a/ x = b/
c/ x = d/ a/ x = b/
x =
x = x=-1
c/ x = d/
x =
x =
x =
Bài 4. Tìm tập hợp các số nguyên x, biết:
a/
b/ a/ 13< x="">< 15="" mà="" x="">
Vậy x = 14
b/
-27 < x="">< 1="" mà="" x="">
Vậy x{-26; -25; -24;.; -2; -1; 0 }
Bài 5. Tính nhanh :
A =
B =
C =
G(gợi ý): Dùng tính chất giao hoán và kết hợp cộng các phân số cùng mẫu với nhau. *A=
A = 1 + (-1) +
A = 0 +
A =
* B = -1
* C =
Tuần 27 Ngày soạn 8/3/2009 Bài : Phép cộng phân số I Mục tiêu - Học sinh biết vận dụng quy tắc để cộng nhanh và đúng các phân số(có thể rút gọn trước khi cộng và rút gọn kết quả) - Biết vận dụng tính chất cơ bản của phép cộng phân số để cọng nhiều phân số - Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số trước khi cộng để áp dụng các tính chất hợp lí. - Rèn kĩ năng cẩn thận chính xác trong tính toán, tư duy lôzic khi làm bài tập khó II. Chuẩn bị. G: Bảng phụ, ghi bài tập cần nhấn mạnh H: Bảng nhóm, các quy tắc cộng phân số, tính chất của phếp cộng phân số . III. Tiến trình. hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh A. Ôn tập lí thuyết ? Nêu quy tắc cộng phân số cùng mẫu và không cùng mẫu? 1. Phép cộng phân số a/ Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng tử và giữ nguyên mẫu b/ Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử với nhau và giữ nguyên mẫu chung. ? Nêu các tính chất của phép cộng phân số? 2. Tính chất a/ Tính chất giao hoán b/ Tính chất kết hợp c/ Cộng với 0 B. Bài tập Bài 1. Tính các tổng dưới đây sau khi dã rút gọn phân số a/ b/ c/ d/ a/ = b/ = c/ = d/ = Bài2. Điền dấu (; =) thích hợp vào ô vuông. a/ -1 b/ c/ d/ = = a/ -1 b/ < > c/ d/ Bài 3. Tìm x, biết : a/ x = b/ c/ x = d/ a/ x = b/ x = x = x=-1 c/ x = d/ x = x = x = Bài 4. Tìm tập hợp các số nguyên x, biết: a/ b/ a/ 13< x < 15 mà x Z Vậy x = 14 b/ -27 < x < 1 mà x Z Vậy x{-26; -25; -24;.......; -2; -1; 0 } Bài 5. Tính nhanh : A = B = C = G(gợi ý): Dùng tính chất giao hoán và kết hợp cộng các phân số cùng mẫu với nhau. *A= A = 1 + (-1) + A = 0 + A = * B = -1 * C = Bài 6. Tính các tổng sau một cách hợp lí nhất: a/ b/ c/ a/ = = 25 + 12 + 6 = 43 b/ = = 5 + = c/ = = 2 + 1 = 3 Bài 8. Điền số thích hợp vào bảng sau. phân số a phân số b a + b Bài 9. Ba vòi nước cùng chảy vào một bể không chứa nước.Nếu mở riêng từng vòi thì vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 3 giờ,vòi thứ 2 trong 4giờ và vòi thứ 3 trong 5giờ .Hỏi: a) Trong 1 giờ mỗi vòi chảy được mấy phần của bể? b) Trong một giờ cả ba vòi chảy được mấy phần của bể? a/ Trong 1 giờ: Vòi 1 chảy được bể Vòi 2 chảy được bể Vòi 3 chảy được bể b/ Một giờ cả 3 vòi chảy được: -2 = (bể) Bài 10. a/ Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông b/ Tìm tập hợp các số nguyên x, biết: a/ -3 < < -1 b/ -3 4 mà x Z Vậy x{-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4 } *) Hướng dẫn về nhà - Học các dạng bài đã làm - Học kĩ lại lí thuyết - Làm bài tập 60; 61; 63; 69; 70; 71/ sbt- T12-14 IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: