I/ MỤC TIÊU :
- HS biết chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn.
- Biết phân tích mối quan hệ của các đại để lập phương trình của bài toán. Biết trình bày bài giải của bài toán bậc2.
- Có ý thức tự giác trong học tập.
II/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ.
III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HĐ1 : VÍ DỤ :
- GV: Hãy nêu cách giải bài toán bằng cách lập phương trình ?
Ví dụ 1: SGK
- GV: Hãy cho biết bài toán này thuộc dạng nào ?
- Cần phải phân tích những đại lượng nào ?
- GV kể bảng phân tích đại lượng.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng điền - HS nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Một HS đọc to đề bài
- HS: Bài toán thuộc dạng toán năng suất.
Ta cần phân tích các đại lượng: Số áo may trong 1 ngày, thời gian may và số áo.
- HS điền vào bảng phân tích đại lượng.
ĐK: x Z+
Tuần 31 : Soạn ngày : 06/4/07 Tiết 61 : Luyện tập Ngày dạy: 17/4/07 I/ Mục Tiêu : Hướng dẫn HS giải phương trình bằng cách đặt ẩn số phụ. Rèn kỹ năng giải một số phương trình quy về phương trình bậc 2: Phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu và 1 số phương trình bậc cao. Có ý thức tự giác trong học tập. II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. III/Tiến trình dạy học : HĐ1 : Kiểm tra bài cũ : GV nêu yêu cầu kiểm tra : HS1: Chữa bài tập 34 (a,b) – SGK HS: a/ x4 – 5x2 + 4 = 0 . Ta đặt t = x2 ³ 0 ta được phương trình: t2 – 5t + 4 = 0 (*) Pt (*) có a +b + c = 0 ị (TMĐK) ị Vậy pt đã cho có 4 nghiệm: ; b/ 2x4 – 3x2 - 2 = 0 . Ta đặt t = x2 ³ 0 ta được phương trình: 2t2 – 3t - 2 = 0 (**) Pt (**) có a.c < 0 ị Pt có 2 nghiệm phân biệt ị ị Vậy pt đã cho có 4 nghiệm: GV nhận xét cho điểm HS HĐ2: Luyện tập Bài tập 37 (c,d) – SGK Giải phương trình trùng phương c/ 0,3x4 +1,8x2 + 1,5 = 0 d/ 2x2 +1 = - 4 GV yêu cầu HS lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng trình bày. GV đi kiểm tra việc làm bài của HS. - Hai HS lên bảng trình bày: - HS1: Ta đặt t = x2 ³ 0 ta được phương trình: 0,3t2 +1,8t + 1,5 = 0. Pt có: a – b +c = 0 ị Pt có hai nghiệm t1= - 1 (loại); t1= - 3 (loại) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. - HS2: Với ĐK: x ạ 0 từ d/ ị x4 + 5x2- 1 = 0 Ta đặt t = x2 ³ 0 ta được pt : t2 + 5t - 1 = 0 Có r = 33 > 0 ị Pt có hai nghiệm phân biệt: GV nhận xét chữa bài cho HS. Bài tập 38 (b,d) – SGK Giải các phương trình: b/ x3+ 2x2- (x - 3)2 = (x-1)(x2 -2) d/ GV yêu cầu HS lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng trình bày. Yêu cầu HS lớp nhận xét sửa sai cho HS. Bài tập 46(e) – SBT Giải phương trình: e/ Yêu cầu HS nhắc lại HĐT = Yêu cầu 1 HS lên bảng làm Yêu cầu HS lớp làm bài vào vở và nhận xét bài làm của bạn. Bài tập 40 – SGK Giải PT bằng cách đặt ẩn phụ: a/ 3(x2 + x)2 - 2 (x2 + x) - 1 = 0 GV hướng dẫn HS đặt: t =(x2 + x) ta có pt: 3t2- 2t - 1 = 0 Yêu cầu giải pt tìm nghiệm t. GV hướng dẫn tiếp: Với t1= 1 ta có pt : x2 + x =1 Với t2= ta có pt : x2 + x = t1 = (TM); t2 =( Loại) ị x2= t1 = ị x1,2 = Vậy pt đã cho có 2 nghiệm: x1,2 = - Hai HS lên bảng trình bày: - HS1: b/ Û x3+ 2x2- x2 + 6x - 36 = x3- 2x +2 – x2 Û 2x2 +8x –11 = 0 có r' = 38 > 0 ị Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1,2 = - HS2: d/ Û-3 = 3x – 2(x - 4) Û 2x2- 14x – 3=3x – 2x +8 Û 2x2- 15x –14 = 0 Có r = 337 > 0 ị Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1,2 = - HS lên bảng làm: ĐK x ạ 1 ta có: e/ Û = Û 9x2- 11x – 14 = 0 có r = (-11)2 – 4.9.(-14) =625 > 0 ị Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1 = ; x2 = - HS lớp nhận xét, chữa bài. - HS: Pt: 3t2- 2t - 1 = 0 có a +b +c = 0 ị t1 = 1; t2= - HS1: Với t1= 1 ta có pt: x2 + x =1Û x2 + x-1 = 0 có r = 5 > 0 ị Pt có 2 nghiệm phân biệt: Với t2= ta có pt: x2 + x =Û 3x2+3x+1= 0 GV yêu cầu 2 HS lên bảng giải tiếp. c/ x - Yêu cầu HS lớp giải pt bằng phương pháp đặt ẩn phụ. Gọi 1 HS lên bảng làm Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn. d/ GV: Tìm ĐKXĐ của phương trình ? Đặt ẩn phụ ; Giải pt vừa tìm được và từ đó tìm nghiệm của pt đã cho? Yêu cầu 2 HS lên bảng giải pt ẩn x. yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn. có r = 9- 12 < 0 ị Phương trình vô nghiệm - Một HS lên bảng làm: Với ĐK: x ³ 0 ta có: c/ Û x - 6 Ta đặt: = t ³ 0 ta được pt: t2 - 6t - 7 = 0, pt có a - b + c = 0 ị t1 = -1 (Loại); t2 = 7 (TMĐK) ị = t2 = 7 ị x = 49 (TM). Vậy phương trình có 1 nghiệm là x = 49. - HS trình bày: Với ĐK : x ạ 0; x ạ -1. Ta đặt: = t ị khi đó d/ Û t - 10 = 3 Û t2 - 3t - 10 = 0 có r = 49 > 0 và Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: t1 = ; t2 = . Với = t1= 5 ị x = 5x + 5 ị x =(TMĐK) Với = t2=-2 ị x =-2x - 5 ị x =(TMĐK) Vậy pt đã cho có 2 nghiệm: x1 =; x2 = Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài tập đã giải. Làm các phần còn lại của các bài tập: 38 đ 40 - SGK Ôn lại cách giải bài toán bằng cách lập phương trình. Tuần 31 : Soạn ngày : 06/4/07 Tiết 62 : Đ8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình Ngày dạy: 19/4/07 I/ Mục Tiêu : HS biết chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn. Biết phân tích mối quan hệ của các đại để lập phương trình của bài toán. Biết trình bày bài giải của bài toán bậc2. Có ý thức tự giác trong học tập. II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. III/Tiến trình dạy học : HĐ1 : Ví dụ : GV: Hãy nêu cách giải bài toán bằng cách lập phương trình ? Ví dụ 1: SGK GV: Hãy cho biết bài toán này thuộc dạng nào ? Cần phải phân tích những đại lượng nào ? GV kể bảng phân tích đại lượng. Yêu cầu 1 HS lên bảng điền - HS nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Một HS đọc to đề bài - HS: Bài toán thuộc dạng toán năng suất. Ta cần phân tích các đại lượng: Số áo may trong 1 ngày, thời gian may và số áo. - HS điền vào bảng phân tích đại lượng. ĐK: x ẻZ+ Số áo may trong 1 ngày (năng suất) Số ngày Số áo may Kế hoạch x (áo) (ngày) 3000 áo Thực hiện x +6 (áo) (ngày) 2650 áo GV: nhìn vào bảng phân tích lập phương trình của bài toán đã cho ? Yêu cầu 1 HS lên bảng giải pt. GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm GV đi kiểm tra các nhóm làm việc. Yêu cầu đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày GV nhận xét bổ sung. - HS trình bày như SGK: Ta có phương trình: - 5 = - Một HS lên bảng giải pt và thu được: x1= 100(TMĐK); x2 = -36 (Loại) Vậy theo kế hoạch mỗi ngày xưởng may phải may xong 100 áo. - HS hoạt động nhóm làm Bài làm: Gọi chiều rộng của mảnh đất là x(m) ĐK: x > 0. Khi đó chiều dài của mảnh đất là: x +4 (m). Vì diện tích mảnh đất bằng 320 m2 nên ta có pt: x(x +4) = 320 Û x2 +4x- 320 = 0 có r' = 324 > 0 và ị Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1 = (TM); x2 = (loại). Vây chiều rộng của mảnh đất là: 20(m) và chiều dài của mảnh đất là: 20 +4 = 24(m) HĐ2: Luyện tập Bài tập 41 - SGK - Một HS đọc to đề bài. GV đưa đề bài lên bảng phụ. Hãy chọn ẩn số, lập và pt của bài toán? Cả hai nghiệm của bài toán có thể nhận được không? GV: Hãy trả lời bài toán. Bài tập 42 - SGK GV đưa đề bài lên bảng phụ. GV hướng dẫn phân tích đề bài: + Chọn ẩn và đặt ĐK cho ẩn. + Bác Thời ban đầu vay 2 triệu đồng. Vậy sau 1 năm bác Thời phải trả cả vốn lẫn lãi là b.nhiêu ? + Nếu coi số tiền này là gốc để tính lãi năm sau. Vậy năm thứ 2 bác Thời phải trả cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu ? Từ đó lập pt của bài toán Giải phương trình và trả lời. Yêu cầu HS lớp nhận xét lời giải của bạn. - Một HS đọc to đề bài. - HS: Gọi số nhỏ là x ị Số lớn là (x +5). Do tích của 2 số là 150 nên ta có pt: x(x +5) = 150 Û x2 + 5x -150 = 0 có r= 625 > và ị Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1 =10 (TMĐK); x2 = -15 (TMĐK) - HS: Cả 2 nghiệm của bài toán có thể nhận được. Trả lời: Nếu số thứ nhất là 10 thì số thứ hai là 15 Nếu số thứ nhất là -15 thì số thứ hai là -10 - Một HS đọc to đề bài. - HS trình bày theo gợi ý của GV: Gọi lãi suất của 1 năm là x% (ĐK: x > 0) Vậy sau 1 năm bác Thời phải trả cả vốn lẫn lãi là: 2000 000 + 2000 000. x% = 20 000 (100 + x) Vậy năm thứ 2 bác Thời phải trả cả vốn lẫn lãi là: 20 000.(100 + x) + 20 000.(100 + x). x% = 200.(100 + x)2 Theo bài ra ta có pt: 200.(100 + x)2 = 2 420 000 Û (100 + x)2 = 12 100 ị Û 100 + x = 110 (vì x > 0) ị x = 10 (TMĐK) Vậy lãi suất cho vay hàng năm là: 10%. Hướng dẫn về nhà Xem kỹ các bài tập đã giải. Làm các bài tập: 43 đ 48 (SGK - 49). Chú ý: Với dạng toán có ba đại lượng, trong đó có 1 đại lượng bằng tích của hai đại lượng kia (Toán chuyển động, toán năng suất, toán về chiều dài - rộng - diện tích). Ta nên phân tích các đại lượng bằng bảng để từ đó có thể lập phương trình một cách dễ ràng. Tuần 32 : Soạn ngày : 16/4/07 Tiết 63 : Luyện tập Ngày dạy: 24/4/07 I/ Mục Tiêu : HS được rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình qua bước phân tích đề bài, tìm ra mối liên hệ giữa các dữ kiện trong bài toán để lập phương trình. Có kỹ năng trình bài lời giải của bài toán bậc hai. Có ý thức tự giác trong học tập. II/ Chuẩn bị : Bảng phụ, thước kẻ. III/Tiến trình dạy học : HĐ1 : Kiểm tra bài cũ : GV nêu yêu cầu kiểm tra : HS1: Chữa bài tập 45 – SGK Gọi số tự nhiên nhỏ là x ị Số tự nhiên liền sau là: x +1 ( x ẻ N). Tích của 2 số là: x(x+1). Tổng của 2 số là: 2x +1 . Theo bài ra ta có pt: x(x +1) – (2x+1) = 109. Û x2 – x – 110 = 0 có r = 441 > 0 và ị Pt có 2 nghiệm phân biệt: x1= (1 + 21): 2 = 11 (TMĐK); x2= (1 - 21): 2 = -10 (k0 TMĐK). Vậy hai số tự nhiên phải tìm là 11 và 12. HS2: Chữa bài tập 47 – SGK GV yêu HS kẻ bảng phân tích đại lượng , lập pt, giải và trả lời bài toán. GV yêu cầu HS lớp nhận xét, đánh giá, cho điểm bài làm của bạn. Vận tốc (Km/h) Thời gian (h) Q. đường (Km) Bác Hiệp x +3 30 Cô Liên x 30 ĐK: x > 0 ta có pt: -= Û x2 + 3x –180 = 0 có r= 729 > 0 và ị Pt có 2 nghiệm phân biệt: x1=(-3 + 27):2 =12 (TM x2= (- 3- 27):2 = -15 (k0 TM).Vậy vận tốc của cô Liên là 12 Km/h và vận tốc của bác Hiệp là 15Km/h HĐ2: Luyện tập Bài tập 46 – SGK GV đưa đề bài lên bảng phụ - Một HS đọc to đề bài GV: Em hiểu kích thước của mảnh đất là gì ? Hãy chọn ẩn số, đặt ĐK cho ẩn số ? Biểu thị các đại lượng các đại lượng chưa biết trong bài toán, từ đó lập phưng trình của bài toán ? Giải pt và trả lời bài toán. GV yêu cầu HS lên bảng làm Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn. Bài tập 50– SGK GV đưa đề bài lên bảng phụ Trong bài toán gồm những đại lượng nào ? Mối quan hệ giữa các đại lượng là gì ? Hãy lập bảng phân tích đại lượng từ đó lập pt của bài toán ? Sau đó GV thông báo kết quả: x1= 8,8 (TM) ; x2 = -10 (Loại) Vậy khối lượng riêng của kim loại loại 2 là: 7,8 g/cm3. Bài tập 49– SGK GV đưa đề bài lên bảng phụ Trong bài toán ta cần phân tích những đại nào ? Hãy lập bảng phân tích và pt của bài toán ? GV: Với dạng toán làm việc chung – Làm việc riêng; Toán vòi nước chảy; Thời gian HTCV – Năng suất làm việc trong 1 đơn vị thời gian. là hai đại - HS: Kích thước chính là độ dài của chiều dài, chiều rộng của mảnh đất. - HS lên bảng trình bày: Gọi chiều rộng của mảnh đất là x (m). ĐK: x > 0. Chiều dài của mảnh đất đó là: (m). Do tăng thêm chiều rộng 3m, giảm chiều dài 4m thì diện tích mảnh đất không đổi nên ta có pt: (x +3)( - 4) = 240. Giải phương trình ta được: x1= 12 (TMĐK) x2= - 12 ( k0 TMĐK). Vậy chiều rộng của mảnh đất đó là 12m và chiều dài của mảnh đất là: 20m. - Một HS đọc to đề bài - HS: BT có 3 đại lượng: Khối lượng (g); Thể tích (cm3); Khối lượng riêng (g/cm3). Công thức: KL riêng = - HS lên bảng trình bày : Khối lượng Thể tích Khối lượng riêng Kim loại I 880g x (g/cm3) Kim loại II 855g x –1 (g/cm3) ĐK: x > 1. Theo bài ra ta có pt: - HS ghi lại kết quả bài toán. - Một HS đọc to đề bài - HS trả lời: Ta cần phân tích các đại lượng: Thời gian HTCV và năng suất công việc trong 1 ngày. - HS lập bảng phân tích đại lượng và pt của BT: Thời gian HTCV Năng suất 1 ngày Đội I x (ngày) (CV) Đội II x + 6 (ngày) (CV) Hai đội 4 (ngày) (CV) lượng nghịch đảo của nhau. Nên không được lấy thời gian HTCV của đội I + Thời gian HTCV đội II bằng thời gian HTCV của hai đội. Còn năng suất 1 ngày của đội I + Năng suất 1 ngày của đội II = Năng suất 1 ngày của cả hai đội. ĐK: x > 0. Theo bài ra ta có pt: + = - HS nghe GV trình bày. Về nhà tiếp tục giải pt và trả lời bài toán. Hướng dẫn về nhà Làm các bài tập: 51; 52 (SGK: 59 - 60); Làm bài tập: 51; 56; 60 (SBT). Làm các câu hỏi ôn tập chương, học phần ghi tóm tắt các kiến thức cần ghi nhớ. Tiết sau ôn tập chương IV. Tuần 32 : Soạn ngày :16/4/07 Tiết 64 : ôn tập chương iv Ngày dạy: 26/4/07 I/ Mục Tiêu : Ôn tập 1 cách có hệ thống lí thuyết của chương: Tính chất và ĐTHS y = ax2 (a ạ 0). Công thức nghiệm của pt bậc 2, hệ thức vi ét và cách tính nhẩm nghiệm của pt bậc 2, tìm 2 số khi biết tổng và tích. Giới thiệu với HS cách giải pt bậc 2 bằng đồ thị. Rèn luyện kỹ năng giả các pt qui về phương trình bậc hai. Có ý thức tự giác trong học tập. II/ Chuẩn bị : Bảng phụ, com pa, thước kẻ, thước đo góc. III/Tiến trình dạy học : HĐ1 : ôn tập lí thuyết : 1/ Hàm số y = ax2 (a ạ 0) GV đưa ĐTHS y = 2x2 và y = - 2x2 lên bảng phụ và yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 – SGK. Sau khi HS phát biểu xong GV đưa phần tóm tắt các kiến cần ghi nhớ lên bảng phụ củng cố kiến đã học cho HS. - HS quan sát ĐTHS y = 2x2 và y = - 2x2 trả lời: a) Nếu a > 0 thì hàm số y = ax2 ĐB khi x>0; NB khi x < 0 và với x = 0 hàm số đạt GTNN bằng 0. Hàm số k0 có GTLN. Nếu a 0 và với x = 0 hàm số đạt GTLN bằng 0. Hàm số k0 có GTNN. b) ĐTHS: y = ax2 (a ạ 0) là 1 là một Parabol gồm hai nhánh đường cong đối xứng qua Oy 2/ Phương trình bậc 2: ax2 + bx + c = 0 ( a ạ 0) GV yêu cầu 2 HS lên bảng viết CT N và CTNTG. Yêu cầu HS lớp viết các CTN vào vở. Khi nào dụng CTN và CTNTG ? Vì sao a;c trái dấu thì pt có hai nghiệm phân biệt ? GV: Cho pt bậc 2: x2 – 2(m +1)x + m – 4 = 0. Nói pt có đúng 2 nghiệm phân biệt đúng hay sai ? 3/ Hệ thức viet và ứng dụng. GV đưa đề bài lên bảng phụ : Hãy điền vào chỗ (...) để được khảng định đúng: Nếu pt bậc 2: ax2 + bx + c = 0 ( a ạ 0) có hai nghiệm x1; x2 thì x1+ x2 = ...; x1. x2 = ...; Nếu muốn tìm 2 số u và v biết u + v =S; uv = P ta giải pt: .... (ĐK để có u và v là .....) Nếu a + b +c = 0 thì pt : ax2 + bx + c = 0 ( a ạ 0) có hai nghiệm x1 = .....; x2 = ....... Nếu a + b +c = 0 thì pt : ax2 + bx + c = 0 ( a ạ 0) có hai nghiệm x1 = .....; x2 = ....... O là đỉnh của Parabol. Nếu a > 0 thì O là điểm thấp nhất của đồ thị; a < 0 thì O là điểm cao nhất của đồ thị. - HS lên bảng thực hiện yêu cầu của giáo viên. - HS: Với pt bậc hai đầy đủ ta dùng CTN. PT bậc 2 có b = 2b' ta dùng CTNTG. - Khi a; c trái dấu thì a.c < 0 ị r = b2 – 4ac > 0 do đó pt có 2 nghiệm phân biệt. -HS: Đúng vì: r' = (m +1)2 – (m-4) = m2+2m +1 – m+ 4 =( m+)2+4>0 x1+ x2 = ; x1. x2 = x2 – Sx + P = 0 S2 – 4P ³ 0 HS2: x1 = 1; x2 = x1 = - 1; x2 = HĐ2 : Luyện tập : Bài tập 55 – SGK Cho pt : x2 – x – 2 = 0. a/ Giải phương trình. b/ GV đưa ra hai đồ thị y = x2 và y = x +2 đã vẽ sẵn trên cùng 1 hệ trục toạ độ để HS qua sát. c/ CTR 2 nghiệm tìm được trong câu a/ là hoành độ giao điểm của hai đồ thị. - HS trả lời: Có a – b + c = 0 ị PT có 2 nghiệm: x1= -1; x2 = 2 - HS quan sát đồ thị c/ Với x =-1 ta có: y = (-1)2=-1+2 (=1) Với x = 2 ta có: y = 22= 2+ 2 ( = 4) ị x = - 1; x = 2 thoả mãn cả hai pt của 2 hàm số ị x = - 1; x = 2 cũng chính là hoành độ giao điểm của hai đồ thị . Bài tập 56(a); 57(d); 58(a); 59(b) – SGK GV yêu cầu HS lớp hoạt động nhóm. GV chia lớp chia làm 4 dãy Mỗi dãy làm 1 bài Bài tập 56(a): Giải pt trùng phương. Bài tập 57(d): Giải pt chứa ẩn ở MT. Bài tập 58(a): Giải pt tích. Bài tập 59(b): Giải pt bằng cách đặt ẩn phụ. GV đi kiểm tra các nhóm hoạt động. Sau thời gian hoạt động, GV treo bảng nhóm để HS lớp chữa bài cho các nhóm( nếu có). Giải các phương trình: - HS hoạt động nhóm: Bài tập 56(a): Ta đặt x2 = t ³ 0 ta được pt: 3t2 – 12t +9 = 0 có a +b +c = 0 ị t1= 1; t2=9 (TMĐK) Với x2 = t1= 1 ị x1;2= ± 1. Với x2 = t2= 9 ị x3;4= ± 3. Vậy pt đã cho có 4 nghiệm: x1;2=± 1; x3;4=± 3 Bài tập 57(d): ĐK: x ạ ± d/ Û (x+ 0,5)(3x-1) =7x +2 Û 6x2 –13x –5 = 0 có r= 289 > 0 và ị Pt có 2 nghiệm: x1=(TM); x2= (loại) Vậy pt có nghiệm duy nhất x = Bài tập 58(a): Û x(1,2x2 – x – 0,2) = 0 Û Û Vậy pt đã cho có 3 nghiệm:x =0; x = 1; Bài tập 59(b) ĐK: x ạ 0. Đặt ta được pt: t2- 4t +3 = 0 có a + b +c = 0 ị t1= 1; t2= 3 Với 1 = 1 Û x2- x + 1 = 0 có r1< 0 ị Pt vô nghiệm. Với 2 = 3 Û x2- 3x + 1 = 0 có r2= 5 ị Pt có 2 nghiệm phân biệt: x1;2= . Vậy pt đã cho có 2 nghiệm: x1;2= . Bài tập 63 – SGK Chọn ẩn số Vậy sau 1 năm dân số thành phố có bao nhiêu người ? Sau 2 năm dân số thành phố được tính như thế nào ? Từ đó lập pt của bài toán và trả lời ? - Một HS đọc to đề bài - HS lên bảng trình bày theo gợi ý của GV: Gọi tỉ lệ gia tăng dân số mỗi năm là x% (ĐK:x > 0). Sau 1 năm dân số TP là: 2 000 000 + 2 000 000. x = 2 000 000 (1 + x) Sau 2 năm dân số TP là: 2 000 000 (1 + x)(1 + x) =2 000 000 (1 + x )2 = 2 020 050 ị (1 + x%)2 = 1, 010025 (1 + x) = 1,005 (vì x > 0) ị x = 0,005. Trả lời: Vậy tỉ lệ gia tăng dân số mỗi năm của thành phố là : 0,5 %. Hướng dẫn về nhà Ôn tập kỹ lí thuyết và bài tập phần ôn tập cuối năm. Bài tập: Các phần còn lại của bài 56; 57; 58;59; 61; 65 – SGK. Giờ sau tiến hành ôn tập cuối năm.
Tài liệu đính kèm: