Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập - Năm học 2005-2006

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập - Năm học 2005-2006

Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Bi ghi

Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ

Giải phương trình :

Gọi HS nhận xt

GV nhận xét và ghi điểm Một HS ln bảng lm bi, HS cả lớp lm bi vo vở

HS nhận xt bi lm của bạn

Hoạt động 2: Luyện tập

Yêu cầu HS đọc đề

Yêu cầu HS làm bài

GV theo dõi HS thực hiện

Gọi hai HS ln bảng trình by trình bày

Nhận xét bài làm của bạn?

GV chốt lại những điểm cần lưu ý

Yêu cầu HS đọc đề

Hãy nêu cách giải đối với bài này ?

Sử dụng công thức để khai triển ?

Gọi HS trình bày

Nhận xét bài làm của bạn?

GV nhận xét v ch ý cho HS khi giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu

Yêu cầu HS làm bài 39d

Hãy nêu cách làm ?

Gọi HS trình bày

Gv theo dõi và đôn đốc HS dưới lớp thực hiện

Nhận xét bài làm của bạn?

GV nhận xét

 HS đọc đề

Cả lớp làm bài

HS trình bày

HS nhận xét

HS theo dõi khắc sâu

HS đọc yu cầu của đề

HS trả lời

Hai HS ln bảng trình by

Cả lớp cùng thực hiện

HS nhận xét

HS đọc đề

Chuyển các hạng tử sang vế trái sau đó khai triển vế trái

Một HS ln bảng trình by, HS cả lớp lm bi vo vở

HS nhận xét

 Bi 37 / 56

 ( 1)

Đặt pt trở thành :

 pt (2) vô nghiệm .vậy pt (1) vô nghiệm

b/ 5x4+2x2–16=10–x2

5x4+3x2–26=0

Đặt x2=t (t0) phương trình trở thành :

5t2+3t–26=0

Giải phương trình trn ta cĩ

t1=2 (thỏa mn); t2= –2,6 (loại)

Với t1=2 x1= v x1= –

Vậy phương trình đ cho cĩ hai nghiệm x1= v x1= –

Bi 38 / 56

a/ (x–3)2+(x+4)2=23–3x

x2–6x+9+x2+8x+16=23–3x

2x2+5x+2=0

Giải phương trình ta cĩ x1=2; x2= –0,5

e/

ĐKXĐ: x3

14=x2–9+x+3

 x2+x –20=0

Giải phương trình trn ta cĩ x1=4(Thỏa mn ĐKXĐ);

x2= –5 (Thỏa mn ĐKXĐ)

Vậy phương trình đ cho cĩ hai nghiệm x1=4; x2= –5

Bi 39/57

d/ (x2+2x–5)2=(x2– x+5)2

(x2+2x–5)2–(x2– x+5)2=0

(x2+2x–5–x2+x–5)(x2+2x–5+ x2– x+5)=0

(3x–10)(2x2–x)=0

Vậy phương trình cĩ ba nghiệm x1=; x2=0; x3=0,5

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 196Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập - Năm học 2005-2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 30	Ngày soạn: 04/04/2006	Ngày giảng: 05/04/2006
Tiết 61 : LUYỆN TẬP
Mục tiêu
– HS được củng cố cách giải của một số phương trình quy về phương trình bậc hai, chú ý khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu phải tìm ĐKXĐ
– Rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, kiểm tra để chọn giá trị thích hợp của ẩn
– Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong biến đổi và tính tốn
Phương tiện dạy học: 
– GV: Giáo án, SGK, SGV, SBT.
– HS: Ơn tập cách giải các phương trình bậc hai.
Tiến trình dạy học:
– Ổn định: 9/6	9/7
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Bài ghi
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Giải phương trình :
Gọi HS nhận xét 
GV nhận xét và ghi điểm
Một HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở
HS nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2: Luyện tập
Yêu cầu HS đọc đề 
Yêu cầu HS làm bài 
GV theo dõi HS thực hiện
Gọi hai HS lên bảng trình bày trình bày 
Nhận xét bài làm của bạn?
GV chốt lại những điểm cần lưu ý 
Yêu cầu HS đọc đề 
Hãy nêu cách giải đối với bài này ?
Sử dụng công thức để khai triển ?
Gọi HS trình bày 
Nhận xét bài làm của bạn?
GV nhận xét và chú ý cho HS khi giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu
Yêu cầu HS làm bài 39d
Hãy nêu cách làm ?
Gọi HS trình bày 
Gv theo dõi và đôn đốc HS dưới lớp thực hiện
Nhận xét bài làm của bạn?
GV nhận xét
HS đọc đề 
Cả lớp làm bài 
HS trình bày 
HS nhận xét
HS theo dõi khắc sâu 
HS đọc yêu cầu của đề 
HS trả lời
Hai HS lên bảng trình bãy 
Cả lớp cùng thực hiện 
HS nhận xét
HS đọc đề 
Chuyển các hạng tử sang vế trái sau đĩ khai triển vế trái
Một HS lên bảng trình bày, HS cả lớp làm bài vào vở 
HS nhận xét
Bài 37 / 56
 ( 1)
Đặt pt trở thành :
Þ pt (2) vô nghiệm .vậy pt (1) vô nghiệm
b/ 5x4+2x2–16=10–x2
5x4+3x2–26=0
Đặt x2=t (t0) phương trình trở thành :
5t2+3t–26=0
Giải phương trình trên ta cĩ 
t1=2 (thỏa mãn); t2= –2,6 (loại)
Với t1=2 x1= và x1= –
Vậy phương trình đã cho cĩ hai nghiệm x1= và x1= –
Bài 38 / 56
a/ (x–3)2+(x+4)2=23–3x
x2–6x+9+x2+8x+16=23–3x
2x2+5x+2=0
Giải phương trình ta cĩ x1=2; x2= –0,5
e/ 
ĐKXĐ: x3
14=x2–9+x+3
 x2+x –20=0
Giải phương trình trên ta cĩ x1=4(Thỏa mãn ĐKXĐ); 
x2= –5 (Thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình đã cho cĩ hai nghiệm x1=4; x2= –5 
Bài 39/57
d/ (x2+2x–5)2=(x2– x+5)2
(x2+2x–5)2–(x2– x+5)2=0
(x2+2x–5–x2+x–5)(x2+2x–5+ x2– x+5)=0
(3x–10)(2x2–x)=0
Vậy phương trình cĩ ba nghiệm x1=; x2=0; x3=0,5
Hoạt động 4: Hướng dẫn dặn dị
Học cách giải các phương trình quy về phương trình bậc hai
Bài tập về nhà: Hồn thành các bài tập cịn lại.
Xem trước bài “Giải bài tốn bằng cách lập phương trình”

Tài liệu đính kèm:

  • doct61.doc