Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 35, 36 - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 35, 36 - Năm học 2010-2011

A. MỤC TIấU:

- Kiến thức: HS nắm vững khái niệm phương trỡnh bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. Tập nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn, hệ hai pt bậc nhất hai ẩn. - Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết nghiệm tổng quát của pt bậc nhất hai ẩn, vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của các pt. Kĩ năng đoán nhận (bằng phương pháp hỡnh học) số nghiệm của các hệ đó cho bằng cỏch vẽ hỡnh và thử lại để khẳng định kết quả.

- Thái độ : Rốn tớnh cẩn thận, rừ ràng.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giỏo viờn : Bảng phụ , phấn màu.

- Học sinh : Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) . Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.

C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: 9A.

 9B.

 9C.

2. Kiểm tra: 15 phỳt

Đề bài:

Đoán nhận số nghiệm của cỏc hệ phương trỡnh sau và giải thớch vỡ sao?

a)

b)

c)

d)

 Đáp án

a)Hai đường thẳng cắt nhau do có hệ số góc khác nhau hệ phương trình có một nghiệm duy nhất. (2,5 điểm)

b) Hai đường thẳng song song hệ phương trình vô nghiệm. (2,5 điểm)

c) Hai đường thẳng cắt nhau tại gốc tọa độ hệ phương trình có 1 nghiệm.(2,5 điểm)

d) Hai đường thẳng trùng nhau hệ phương trình có vô số nghiệm.

(2,5 điểm)

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 504Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 35, 36 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 10/12/2010
Giảng: 
Tiết 35: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm vững khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Tập nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn, hệ hai pt bậc nhất hai ẩn. - Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết nghiệm tổng quát của pt bậc nhất hai ẩn, vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của các pt. Kĩ năng đốn nhận (bằng phương pháp hình học) số nghiệm của các hệ đã cho bằng cách vẽ hình và thử lại để khẳng định kết quả.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu.
- Học sinh : Ơn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ¹ 0) . Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 9A......................................................................
 9B.....................................................................
 9C.....................................................................
2. Kiểm tra: 15 phút 
Đề bài:
Đốn nhận số nghiệm của các hệ phương trình sau và giải thích vì sao?
a) 
b) 
c) 
d) 
Đáp án
a)Hai ®­êng thẳng c¾t nhau do cã hƯ sè gãc kh¸c nhau Þ hƯ ph­¬ng tr×nh cã mét nghiƯm duy nhÊt. (2,5 điểm)
b) Hai ®­êng th¼ng song song Þ hƯ ph­¬ng tr×nh v« nghiƯm. (2,5 điểm)
c) Hai ®­êng th¼ng c¾t nhau t¹i gèc tọa ®é Þ hƯ ph­¬ng tr×nh cã 1 nghiƯm.(2,5 điểm)
d) Hai ®­êng th¼ng trïng nhau Þ hƯ ph­¬ng tr×nh cã v« sè nghiƯm.
(2,5 điểm)
3.Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Bài 7 tr12SGK 
Cho hai pt 2x + y = 4 và 3x + 2y = 5
a)Tìm nghiệm tổng quát của mỗi pt trên
b)Vẽ các đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai pt trong cùng một hệ tọa độ, rồi xác định nghiệm chung của chúng 
Hãy thử lại để xác định nghiệm chung của hai pt?
GV: Cặp số (3; -2) là nghiệm duy nhất của hệ pt 
Bài 8/SGK tr12
GV cho HS hoạt động nhĩm 
Đốn nhận số nghiệm của mỗi pt sau giải thích vì sao? Tìm tập nghiệm của các hệ đã cho bằng cách vẽ hình.
a) b) 
Nửa lớp làm câu a)
Nửa lớp làm câu b)
GV mời đại diện hai nhĩm lên trình bày.
Bài 10/SGK tr12
Đốn nhận số nghiệm của mỗi pt sau giải thích vì sao?
b) 
Hai đường thẳng trên cĩ hệ số gĩc bằng nhau, tung độ gốc bằng nhau hai đường thẳng trên trùng nhau hệ phương trình vơ số nghiệm.
Nghiệm tổng quát của hệ pt là: 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hai HS lên bảng làm . HS1: Phần a) 
Phương trình 2x + y = 4 (1) 
Nghiệm tổng quát 
Phương trình 3x + 2y = 5
Nghiệm tổng quát 
HS2: phần b)
 HS hoạt động theo nhĩm
a)Đốn nhận: Hệ pt cĩ một nghiệm duy nhất vì đường thẳng x = 2 song song với trục tung, cịn đường thẳng 
2x – y = 3 cắt trục tung tại 
điểm (0; -3) nên cũng cắt đường thẳng x = 2.
HS tự vẽ hình 
b) Đốn nhận: Hệ pt cĩ một nghiệm duy nhất vì đường thẳng 2y = 4 hay
 y = 2 song với trục hồnh, cịn đường thẳng x + 3y = , cắt trục hồnh tại điểm (2; 0) nên cũng cắt đường thẳng 2y = 4 
HS tự vẽ hình .
Bài 10/SGK tr12
a) 
Hai đường thẳng trên cĩ hệ số gĩc bằng nhau, tung độ gốc bằng nhau hai đường thẳng trên trùng nhau hệ phương trình vơ số nghiệm.
Nghiệm tổng quát của hệ pt là: 
Củng cố:
Cho hệ phương trình 
Hệ phương trình cĩ nghiệm duy nhất khi 
Hệ phương trình vơ nghiệm khi 
Hệ phương trình vơ số nghiệm khi
Với chú ý (với0) được coi là biểu thức vơ nghĩa và được coi là biểu thức cĩ thể bằng một số tùy ý. 
HS ghi chép vào vở để đốn nhận số nghiệm của hệ pt .
 4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 
- Nắm vững phần củng cố để đốn nhận số nghiệm của hệ pt.
- Làm BT 9,11/SGK-Tr12, Bài 10,12,13/SBT –Tr5,6.
- Đọc trước bài giải hệ pt bằng PP thế.
Soạn:10/12/2010
Giảng:
Tiết 36: §3 - GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Giúp HS hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc thế. HS cần nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế.
- Kĩ năng : HS khơng bị lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt (hệ vơ nghiệm hoặc hệ cĩ vơ số nghiệm).
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ .
- Học sinh : Giấy kẻ ơ vuơng.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 9A......................................................................
 9B.....................................................................
 9C.....................................................................
2. Kiểm tra:
- GV nêu yêu cầu:
1) Đốn nhận nghiệm của hệ phương trình sau, giải thích vì sao ?
a) 4x - 2y = - 6
 - 2x + y = 3
b) 4x + y = 2 (d1)
 8x + 2y = 1 (d2).
- HS2: Đốn nhận số nghiệm của hệ và minh hoạ bằng đồ thị.
 2x - 3y = 3
 x + 2y = 4.
HS1: Trả lời miệng.
a) Cĩ vơ số nghiệm vì:
 (= 2).
b) Hệ phương trình vơ nghiệm:
 ).
- HS2 lên bảng.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- GV : Xét hệ phương trình:
 (I) x - 3y = 2 (1)
 - 2x + 5y = 1 (2)
Từ (1) biểu diễn x theo y ?
Thế vào phương trình (2).
- GV hướng dẫn HS giải theo từng bước như SGK/tr13
- GV giới thiệu cách giải như trên gọi là giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
- Yêu cầu HS đọc quy tắc SGK.
- GV: ở bước 1cĩ thể biểu diễn y theo x.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. QUY TẮC THẾ:
Ví dụ 1:
Cĩ: x = 3y + 2 (1')
Thế vào pt (2):
 - 2. (3y + 2) + 5y = 1 (2').
Cĩ hệ phương trình:
 x = 3y + 2 (1')
 - 2 (3y + 2) + 5y = 1 (2')
Û x = 3y + 2 Û x = - 13
 y = - 5 y = -5
Vậy hệ (I) cĩ nghiệm duy nhất là 
(- 13; - 5).
- HS đọc quy tắc/ SGK – Tr13
 - Cho HS quan sát lại minh hoạ bằng đồ thị của hệ phương trình này.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Yêu cầu HS đọc chú ý SGK.
- Yêu cầu HS đọc VD3 SGK.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhĩm, nội dung: Giải bằng phương pháp thế rồi minh hoạ hình học:
- Yêu cầu HS làm ?2.
 (III) 4x - 2y = - 6 (1)
 -2x + y = 3 (2)
Minh họa hình học hệ (III)
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa c¸c nhãm.
- GV tãm t¾t l¹i c¸ch gi¶i hƯ ph­¬ng tr×nh b»ng ph­¬ng ph¸p thÕ SGK tr.15.
2.ÁP DỤNG 
Ví dụ 2: Giải hệ pt bằng phương pháp thế: (II) 2x - y = 3 (1)
 x + 2y = 4 (2)
HS gi¶i VD2: BiĨu diƠn y theo x tõ (1):
Û y = 2x - 3 (1')
 x + 2y = 4
Û y = 2x - 3
 5x - 6 = 4
Û y = 2x - 3 Û x = 2
 x = 2 y = 1
VËy hƯ (II) cã nghiƯm duy nhÊt lµ 
(2; 1).
?1. 
Giải hệ pt bằng phương pháp thế 
Vậy hƯ cã nghiƯm duy nhÊt lµ (7; 5).
- HS ®äc chĩ ý vµ VD3 SGK.
Nưa líp lµm ?2, nưa líp lµm ?3 
?2 Tõ (2) biĨu diƠn y theo x ta cĩ 
y = 2x + 3
Thay y = 2x + 3 vµo pt (1) ta cã:
 4x - 2. (2x + 3) = - 6
 0x = 0
Pt cã nghiƯm ®ĩng víi mäi x . VËy hƯ (III) cã v« sè nghiƯm. x Ỵ R
 y = 2x + 3.
?3 
(IV) 4x + y = 2 (1)
 8x + 2y = 1 (2)
BiĨu diƠn y theo x.
tõ pt (1) ®­ỵc y = 2 - 4x
thÕ y trong pt sau bëi 2 - 4x cã:
 8x + 2. (2 - 4x) = 1
 8x + 4 - 8x = 1
 0x = - 3
HƯ (IV) v« nghiƯm.
Minh họa hình học hệ (IV)
LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ:
- Nêu các bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập 12 (a,b) .
 Hai HS lên bảng.
 Bài 12:
a) (x; y) = (10; 7)
b) (x; y) = ( ; )
4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Nắm vững 2 bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
- Bài tập 12c ; 13 ; 14; 15.
- Ơn tập các câu hỏi chương I, các cơng thức biến đổi căn thức bậc hai.

Tài liệu đính kèm:

  • docĐẠI 9 - Tiết 35,36.doc