Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 17, 18 - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 17, 18 - Năm học 2010-2011

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. Ôn lí thuyết 3 câu đầu và công thức biên đổi công thức.

- Kĩ năng : HS Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích thành nhân tử, giải phương trình.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ .

- Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: 9A.

 9B.

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 423Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 17, 18 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:16/10/2010
Giảng: 
Tiết 17: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về căn bậc ba, khắc sâu T/C của căn bậc ba. So sánh với căn bậc hai .
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng rút gọn các biểu thức. So sánh hai biểu thức. 
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ.
- Học sinh : Ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 9A...........................................................................
 9B............................................................................
2. Kiểm tra:
GV nêu y/c kiểm tra
HS 1: Chữa bài tập 68b SGK tr.36
HS 2: Chữa bài tập 69 SGK tr. 36
So sánh 5 và 
GV nhËn xÐt vµ cho ®iÓm
HS lªn b¶ng kiÓm tra
HS 1: 
HS 2: 
Ta cã : 
V× nªn 5 >
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
GV cho HS làm tiếp bài 69 b SGK tr. 36
So sánh và 6
Gv cho 1 HS lên bảng trình bày
Y/ C HS nhận xét kết quả
GV cho HS kiểm tra lại bằng máy tính bỏ túi
GV đưa đề bài tập lên bảng phụ và y/c HS làm:
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a) 
b) 
c)
d)
GV chia lớp thành 4 nhóm
GV cho HS làm theo nhóm trong 2 phút rồi gọi đại diên nhóm lên bảng trình bày
Y/c các nhóm nhận xét
Bài 2: Giải phương trình:
a) 
 b)
c) 
Gv cho häc sinh lµm trong Ýt phót råi gäi lªn b¶ng tr×nh bµy
GV cho HS nhËn xÐt
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bµi 69 b: ( tr.36 )
Ta cã: 5= = 
6= = 
Mµ < vËy 5 < 6
HS :
Bµi 1: Rót gän c¸c biÓu thøc sau:
a) 
b) 
c)
d)
Bµi 2: Gi¶i ph­¬ng tr×nh:
a) 
 b)
 c)
4. Củng cố :
GV cho HS tìm căn bậc ba bằng máy tính CASIO fx 220 và bảng số. 
Bài tập : Tính:
a) 
b) 
Gv cho HS lµm b»ng m¸y tÝnh råi ®øng t¹i chç ®äc kÕt qu¶
Bµi tËp : TÝnh:
HS:
5
5. Hướng dẫn về nhà :
Làm bài tập sau:
Bài 1: Tính:
 a) b) 
Bài 2: So sánh:
 a) và b) và 
+ Ôn tập lại toàn bộ các kiến thức chương I chuẩn bị tiết sau ôn tập
Soạn:16/10/2010
Giảng: 
Tiết 18: ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. Ôn lí thuyết 3 câu đầu và công thức biên đổi công thức.
- Kĩ năng : HS Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích thành nhân tử, giải phương trình.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ .
- Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 9A...............................................................
 9B..............................................................
1. Kiểm tra: 
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: 
1) Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho VD.
- Bài tập trắc nghiệm:
a) Nếu căn bậc hai số học của 1 số là thì số đó là:
A. 2 ; B. 8 ; C. Không có số nào.
b) = - 4 thì a bằng:
A. 16 ; B. - 16 ; C. không có số nào.
HS2:
2) Chøng minh: víi mäi sè a
+ Ch÷a bµi tËp 71(b) (SGK/40)
Rót gän: 
GV nhËn xÐt vµ cho ®iÓm:
3 HS lªn b¶ng kiÓm tra:
HS1: 
 x 0 vµ x2 = a (Víi a 0).
VD: 3 = V× 3 0 vµ 32 = 9.
Bµi tËp tr¾c nghiÖm:
a)Chän : (B).8 
b) (C). Kh«ng cã sè nµo.
HS2: Chøng minh:
a R Ta cã 0 a
+ NÕu a 0 th× = a =>2 = a2
+ NÕu a < 0 th× = - a 
=>2 = (- a)2 = a
VËy 2 = a2 Víi a
Hay víi a ta cã 
Bµi 71(b) (SGK/40)
=
= 0,2. =
= 0,2. 10. =
 = 2 
3. Bài mới :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 3) Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để xác định.
- Bài tập trắc nghiệm:
a) Biểu thức xác định với các giá trị của x:
A. x ³ B. x £ ; C. x £ - 
b) Biểu thức: xác định với các giá trị của x:
A. x £ ; B. x ³ và x ¹ 0.
C. x £ và x ¹ 0.
- Yêu cầu HS lên bảng.
- GV nhận xét, cho điểm.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I. Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm:
 xác định Û A ³ 0.
Bài tập trắc nghiệm:
a) Chọn B. x £ .
b) Chọn C . x < và x ¹ 0.
- GV đưa các công thức biến đổi lên bảng phụ, yêu cầu HS giải thích mỗi công thức đó thể hiện định lí nào của căn bậc hai.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập 70 (c,d)/SGK
- Bài 71 (a, c)SGK .
- GV: Ta nên thực hiện phép tính theo thứ tự nào ?
- GV hướng dẫn chung toàn lớp, yêu cầu hai HS lên bảng trình bày.
-Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập 72 SGK.
a) 
b) 
c) 
d) 
- Nửa lớp làm câu a, c.
 Nửa lớp làm câu b, d.
- Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày,
- Yêu cầu HS làm bài 74/SGK Tr40: Tìm x.
- GV hướng dẫn HS làm:
 Khai phương VT.
- Hai vế của đẳng thức có giá trị như thế nào ?
- Để chứng minh đẳng thức ta có thể làm thế nào ?
II. Bài tập:
Dạng 1: Bài tập tính giá trị, rút gọn biểu thức số:
 Bài 70:
c) 
= = 
d) 
= 
= = 36. 9. 4 = 1296.
 Bài 71:
a) 
= 
= 4 - 6 + 2 - 
= - 2.
c) 
= 
= 2 - 12 + 64
= 54.
 Bài 72/SGK-tr40
Phân tích thành nhân tử 
a) ( - 1) (y + 1)
b) (
c) 
d) ( + 4)(3 - ).
 Dạng 2: Tìm x:
Bài 74:
a) = 3
Û |2x – 1| = 3
Û 2x - 1 = 3 hoặc 2x - 1 = - 3
Û 2x = 4 hoặc 2x = - 2
Û x = 2 hoặc x = - 1.
Vậy: x1 = 2 ; x2 = - 1.
Dạng chứng minh đẳng thức:
 Bài 98 (a) .
Xét bình phương VT:
= 2 + + 2 + 2 - 
= 4 + 2
= 6 = .
Bằng VP bình phương.
Vậy đẳng thức đã được chứng minh xong.
4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Ôn tập lý thuyết câu 4, 5 và các công thức biến đổi căn thức.
- BTVN: 73, 75 ; 100 , 101 , 103 .
Duyệt 18/10/2010

Tài liệu đính kèm:

  • docĐẠI 9 - TIẾT 17,18.doc