A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. Ôn lí thuyết 3 câu đầu và công thức biên đổi công thức.
- Kĩ năng : HS Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích thành nhân tử, giải phương trình.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Bảng phụ .
- Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 9A.
9B.
Soạn:16/10/2010 Giảng: Tiết 17: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố kiến thức về căn bậc ba, khắc sâu T/C của căn bậc ba. So sánh với căn bậc hai . - Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng rút gọn các biểu thức. So sánh hai biểu thức. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ. - Học sinh : Ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: 9A........................................................................... 9B............................................................................ 2. Kiểm tra: GV nêu y/c kiểm tra HS 1: Chữa bài tập 68b SGK tr.36 HS 2: Chữa bài tập 69 SGK tr. 36 So sánh 5 và GV nhËn xÐt vµ cho ®iÓm HS lªn b¶ng kiÓm tra HS 1: HS 2: Ta cã : V× nªn 5 > 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV GV cho HS làm tiếp bài 69 b SGK tr. 36 So sánh và 6 Gv cho 1 HS lên bảng trình bày Y/ C HS nhận xét kết quả GV cho HS kiểm tra lại bằng máy tính bỏ túi GV đưa đề bài tập lên bảng phụ và y/c HS làm: Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: a) b) c) d) GV chia lớp thành 4 nhóm GV cho HS làm theo nhóm trong 2 phút rồi gọi đại diên nhóm lên bảng trình bày Y/c các nhóm nhận xét Bài 2: Giải phương trình: a) b) c) Gv cho häc sinh lµm trong Ýt phót råi gäi lªn b¶ng tr×nh bµy GV cho HS nhËn xÐt HOẠT ĐỘNG CỦA HS Bµi 69 b: ( tr.36 ) Ta cã: 5= = 6= = Mµ < vËy 5 < 6 HS : Bµi 1: Rót gän c¸c biÓu thøc sau: a) b) c) d) Bµi 2: Gi¶i ph¬ng tr×nh: a) b) c) 4. Củng cố : GV cho HS tìm căn bậc ba bằng máy tính CASIO fx 220 và bảng số. Bài tập : Tính: a) b) Gv cho HS lµm b»ng m¸y tÝnh råi ®øng t¹i chç ®äc kÕt qu¶ Bµi tËp : TÝnh: HS: 5 5. Hướng dẫn về nhà : Làm bài tập sau: Bài 1: Tính: a) b) Bài 2: So sánh: a) và b) và + Ôn tập lại toàn bộ các kiến thức chương I chuẩn bị tiết sau ôn tập Soạn:16/10/2010 Giảng: Tiết 18: ÔN TẬP CHƯƠNG I A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. Ôn lí thuyết 3 câu đầu và công thức biên đổi công thức. - Kĩ năng : HS Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích thành nhân tử, giải phương trình. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ . - Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: 9A............................................................... 9B.............................................................. 1. Kiểm tra: GV nêu yêu cầu kiểm tra: HS1: 1) Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho VD. - Bài tập trắc nghiệm: a) Nếu căn bậc hai số học của 1 số là thì số đó là: A. 2 ; B. 8 ; C. Không có số nào. b) = - 4 thì a bằng: A. 16 ; B. - 16 ; C. không có số nào. HS2: 2) Chøng minh: víi mäi sè a + Ch÷a bµi tËp 71(b) (SGK/40) Rót gän: GV nhËn xÐt vµ cho ®iÓm: 3 HS lªn b¶ng kiÓm tra: HS1: x 0 vµ x2 = a (Víi a 0). VD: 3 = V× 3 0 vµ 32 = 9. Bµi tËp tr¾c nghiÖm: a)Chän : (B).8 b) (C). Kh«ng cã sè nµo. HS2: Chøng minh: a R Ta cã 0 a + NÕu a 0 th× = a =>2 = a2 + NÕu a < 0 th× = - a =>2 = (- a)2 = a VËy 2 = a2 Víi a Hay víi a ta cã Bµi 71(b) (SGK/40) = = 0,2. = = 0,2. 10. = = 2 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 3) Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để xác định. - Bài tập trắc nghiệm: a) Biểu thức xác định với các giá trị của x: A. x ³ B. x £ ; C. x £ - b) Biểu thức: xác định với các giá trị của x: A. x £ ; B. x ³ và x ¹ 0. C. x £ và x ¹ 0. - Yêu cầu HS lên bảng. - GV nhận xét, cho điểm. HOẠT ĐỘNG CỦA HS I. Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm: xác định Û A ³ 0. Bài tập trắc nghiệm: a) Chọn B. x £ . b) Chọn C . x < và x ¹ 0. - GV đưa các công thức biến đổi lên bảng phụ, yêu cầu HS giải thích mỗi công thức đó thể hiện định lí nào của căn bậc hai. - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập 70 (c,d)/SGK - Bài 71 (a, c)SGK . - GV: Ta nên thực hiện phép tính theo thứ tự nào ? - GV hướng dẫn chung toàn lớp, yêu cầu hai HS lên bảng trình bày. -Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập 72 SGK. a) b) c) d) - Nửa lớp làm câu a, c. Nửa lớp làm câu b, d. - Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày, - Yêu cầu HS làm bài 74/SGK Tr40: Tìm x. - GV hướng dẫn HS làm: Khai phương VT. - Hai vế của đẳng thức có giá trị như thế nào ? - Để chứng minh đẳng thức ta có thể làm thế nào ? II. Bài tập: Dạng 1: Bài tập tính giá trị, rút gọn biểu thức số: Bài 70: c) = = d) = = = 36. 9. 4 = 1296. Bài 71: a) = = 4 - 6 + 2 - = - 2. c) = = 2 - 12 + 64 = 54. Bài 72/SGK-tr40 Phân tích thành nhân tử a) ( - 1) (y + 1) b) ( c) d) ( + 4)(3 - ). Dạng 2: Tìm x: Bài 74: a) = 3 Û |2x – 1| = 3 Û 2x - 1 = 3 hoặc 2x - 1 = - 3 Û 2x = 4 hoặc 2x = - 2 Û x = 2 hoặc x = - 1. Vậy: x1 = 2 ; x2 = - 1. Dạng chứng minh đẳng thức: Bài 98 (a) . Xét bình phương VT: = 2 + + 2 + 2 - = 4 + 2 = 6 = . Bằng VP bình phương. Vậy đẳng thức đã được chứng minh xong. 4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Ôn tập lý thuyết câu 4, 5 và các công thức biến đổi căn thức. - BTVN: 73, 75 ; 100 , 101 , 103 . Duyệt 18/10/2010
Tài liệu đính kèm: