Giáo án Đại số Lớp 9 - Năm học 2006-2007 - Nguyễn Lê Hoàng Vũ

Giáo án Đại số Lớp 9 - Năm học 2006-2007 - Nguyễn Lê Hoàng Vũ

A.Mục tiêu:

1.Kiến thức: -Hs biết được điều kiện xác định của

 -Chứng minh được định lí và nắm được hằng đẳng thức

2.Kĩ năng: -Thực hiện tìm điều kiện của biến x trong biểu thức A để có nghiã ở các dạng A đơn giản (bậc nhất)

-Biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn các biểu thức

3.Thái độ: vận dụng kiến thức đã biết chủ động tìm hiểu nắm bắt kiến thức mới từ đó dưa vào thực tế

B.Chuẩn bị :

 1. Giáo viên: Sgk, thước thẳng, bài soạn.

2. Học sinh: Sgk, vở ,vở nháp

C.Tiến trình lên lớp:

1.Kiểm tra bài cũ:

 Hs 1 : Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của a viết dạng kí hiệu

-Bảng phụ: Các khẳng định sau đúng sai?

(Đ) a/Căn bậc hai của 64 là 8 và –8

(S) b/Căn bậc hai số học của 144 là 12 và –12

(S) c/

(S) d/

Hs2 :-Phát biểu định lí so sánh các căn bậc hai số học

–Tìm x -

2. Đặt vấn đề: -Dùng ?1 (trang 8) để đặt vấn đề: gọi là gì? -A là một biểu thức đại số, khi nào có nghĩa, =?

 

doc 51 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 642Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Năm học 2006-2007 - Nguyễn Lê Hoàng Vũ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy :..	
	Chương 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
	Tiết 1ß	§1 Căn Bậc Hai
	A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
 	-Hs nắm định nghĩa, kí hiệu và căn bậc hai số học 
 -So sánh các căn bậc hai số học
2.Kĩ năng: Phân biệt giữa khái niệm căn bậc hai và căn bậc hai số học; vận dụng kiến thức trên để giải các bt có liên quan
3.Thái độ: Hs chủ động tìm hiểu nắm bắt kiến thức mới từ kiến thức căn bậc hai đã học ở lớp 7
B.Chuẩn bị :
	Sgk, bài soạn, vở nháp 
C.Tiến trình lên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ: Gv giới thiệu chương trình đại số lớp 9 gồm 4 chương (sgk), giới thiệu nội dung chương 1.
2. Đặt vấn đề: Hãy nhắc lại định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm
-Với a>0 có mấy căn bậc hai (viết kí hiệu)? Với a=0 có mấy căn bậc hai? Tại sao một số âm không có căn bậc hai
3.Bài mới:
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
I/Căn bậc hai số học: (CBHSH)
-Định nghĩa: (sgk trang 4)
-Phép toán tìm căn bậc hai số học cua một số a0 là phép khai phương
-Khai phương bằng máy tính
*=8 vì 8>0 và 82=64
=1,1 vì 1,1>0 và 1,12=1,21
II/So sánh các CBHSH:
Định lí :
Ví dụ 2:
a/So sánh 1 và 
Vì Vậy 1<
b/So sánh 2 và 
Vì 4<5vậy 2<
* Hoạt động 1 : Căn bậc hai số học.
-Giới thiệu định nghĩa từ sgk:
 + Đọc định nghĩa từ sgk:
Nêu định nghĩa bằng cách viết 2 chiều
 + Ghi định nghĩa dưới dạng biểu thức 2 chiều vào vở
-Yêu cầu hs làm ?2 Sau khi đọc lời giải câu a
 + Hs đọc giải mẫu câu a và giải câu b
 + Hai hs lên bảng cùng lúc làm câu c,d
-Yêu cầu hs làm ?3 
 + Hs tự làm ?3
 3 hs đứng tại chỗ lần lượt trả lời miệng
+ 64 có căn bậc hai là =8; -= -8
+ 81 có căn bậc hai là 
+ 1,21 có căn bậc hai là 
-Gv giới thiệu bt trắc nghiệm trên bảng phụ:
Tìm câu đúng câu sai trong các câu sau
 a)Căn bậc hai của 0,36 là 0,6
 b)Căn bậc hai của 0,36 là 0,06
 c)
 d)Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và –0,6
 e)
 + Hs trả lời :a/Sai b/Sai c/Đúng d/Đúng e/Sai
* Hoạt động 2 : So sánh các căn bậc hai số học.
-Cho a,b>0 nếu a<b thì so với thế nào?
 + a,b>0 nếu a<b thì<
-Ta có thể chứng minh điều ngược lại
với a,b>0 nếu <thì a<b từ đó ta có định lí 
Yêu cầu hs đọc định lí từ sgk trang 5
 + Hs đọc định lí và ghi vào vở
Gv ghi lên bảng 
-Yêu cầu hs làm ?4 
 + Cả lớp giải ?4 và 2 hs lên bảng làm
a/ vậy 
b/ vậy 
-Yêu cầu hs đọc ví dụ 3 trang 6
-Yêu cầu hs làm ?5 để củng cố 
 + Cả lớp giải ?5 và 2 hs lên bảng trình bày 
-Cả lớp nhận xét 
Vậy 
Đ.Củng cố và hướng dẫn tự học :
1.Củng cố:
 Giải bt 3 trang 6 Tìm giá trị gần đúng (làm tròn 3 chữ số thập phân) của x
Yêu cầu hs hoạt động theo nhóm trên bảng phim đèn chiếu
 e/* x2-6x+4=0
2.Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học: Xem lại các dịnh nghĩa và định lí.
	Làm bài tập : 1,2,4 Sgk trang 6
b.Bài sắp học: Căn thức bậc hai – hằng đẳng thức 
	Điều kiện để có nghĩa là gì ?
	Khi nào thì ? kHi nào thì ?
E.Rút kinh nghiệm :
Ngày dạy :..	
Tiết 2ß	§2	 Căn Thức Bậc Hai - Hằng Đẳng Thức 
	A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: -Hs biết được điều kiện xác định của 
 -Chứng minh được định lí và nắm được hằng đẳng thức 
2.Kĩ năng: 	-Thực hiện tìm điều kiện của biến x trong biểu thức A để có nghiã ở các dạng A đơn giản (bậc nhất)
-Biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn các biểu thức
3.Thái độ: vận dụng kiến thức đã biết chủ động tìm hiểu nắm bắt kiến thức mới từ đó dưa vào thực tế
B.Chuẩn bị :
	1. Giáo viên: Sgk, thước thẳng, bài soạn.
2. Học sinh: Sgk, vở ,vở nháp 
C.Tiến trình lên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ: 
 Hs 1 : Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của a viết dạng kí hiệu
-Bảng phụ: Các khẳng định sau đúng sai?
(Đ) a/Căn bậc hai của 64 là 8 và –8
(S) b/Căn bậc hai số học của 144 là 12 và –12
(S) c/
(S) d/
Hs2 :-Phát biểu định lí so sánh các căn bậc hai số học 
–Tìm x -
2. Đặt vấn đề: -
Dùng ?1 (trang 8) để đặt vấn đề: gọi là gì? -A là một biểu thức đại số, khi nào có nghĩa, =?
3.Bài mới:
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
1)Căn thức bậc hai :
 A là biểu thức đại số
 là căn thức bậc hai 
A là biểu thức lấy căn
* có nghĩa (xác định) 
*Ví dụ với giá trị nào của x thì căn thức có nghĩa
a//có nghĩa 
b/có nghĩa 
2)Hằng đẳng thức: 
*Định lí : 
Cm: (sgk trang 9)
Ví dụ: 
=A nếu A0
= -A nếu A<0
*Hằng đẳng thức:
A là biểu thức: 
Ví dụ rút gọn:
a/với 
b/ với x<2
* Hoạt động 1 : Căn thức bậc hai :
-Yêu cầu hs đọc “Một cách tổng quát” và nêu vài ví dụ khác sgk
 + Hs đọc khái niệm về căn thức bậc hai 
 + Ví dụ: là các căn thức bậc hai 
xác định 
Vậy xác định khi nào?
 + xác định 
 Hay có nghĩa khi 
 + Hs đọc ví dụ 1 sgk trang 8
Yêu cầu hs làm ?2
 + xác định 
*Củng cố luyện tập: làm bt 6/10sgk
-1 hs lên bảng trình bày
a/có nghĩa b/có nghĩa
c/có nghĩa
d/có nghĩa e*/ f*/
* Hoạt động 2 : Hằng đẳng thức 
-Gv cho hs làm ?3 đưa bảng phụ
a
-2
-1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
 -Hai hs lần lượt lên bảng điền 2 hàng
Cả lớp hãy nhận xét bài làm của 2 bạn
 + Nhận xét 
-Hãy nhận xét quan hệ giữa và a
 + Nếu a<0 thì= -a
Nếu a0 thì=a
- Như vậy không phải bình phương một số rồi khai phương kết quả đó thì luôn được số ban đầu
-Gv giới thiệu định lí :
 + Hs ghi vở và chúng minh định lí
Để cm định lí ta cần cm các điều kiện
Hãy cm 2 điều kiện đó
Nếu A là biểu thức ta có hằng đẳng thức
=A nếu A0
= -A nếu A<0
D.Củng cố và hưỡng dẫn tự học :
1.Củng cố:
1/có nghĩa khi nào? =? Khia A0, khi A<0 
2/Tìm x biết 
Hs hoạt động theo nhóm, đại diện 2 nhóm lên trình bày bài giải
2.Hướng dẫn tự học:
1.Bài vừa học : -Nắm vững 2 khái niệm : + Điều kiện để có nghĩa; + hằng đẳng thức
 -Làm bài tập 8 trang 10; 9,12,13 trang 11 sgk
	2.Bài sắp học : ß LUYỆN TẬP
	Chuẩn bị các bài tập : 11,12,13 Sgk/ 11
Ngày soạn :..	Ngày dạy:. 
Tiết 3ß	Luyện Tập
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nắm vững kiến thức CBH,CBHSH, căn thức bậc hai. Điều kiện có nghĩa, hằng đẳng thức 
2.Kĩ năng: Biết vận dụng linh hoạt các lí thuyết đã học, giải các dạng bt có liên quan	
3.Thái độ: Ham thích học toán, chủ động vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề
B.Chuẩn bị :
	1. Giáo viên: Sgk, thước thẳng, bài soạn.
2. Học sinh: Sgk, vở ,vở nháp 
C.Tiến trình lên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ: ( trong phần luyện tập )
2. Nêu vấn đề :Phần lí thuyết các em dã biết về CBH,CBHSH, căn thức bậc hai. Điều kiện có nghĩa, hằng đẳng thức .Trong tiết học này ta sẽ vận dụng để giải các bài toán có liên quan
3.Bài mới:
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Bài 11/Sgk 11
a/=4.5+14:7=20-2=22
b/=36:-13=36:18-13
 =2-13=-11
 c. = = 3
d.= = = 5
* Bài 12 : Tìm x để căn thức có nghĩa :
a/xác định 2x + 70x 
b/xác định –3x+40-3x-4
 x
c/xác định -1+x0 x> 1
d/ xác định với mọi x R
* Bài tập 13 / Sgk 11:
 a.- 5a với a< 0 
 = 2a-5a =-7a
 b. + 3a với a 0
 = 5a + 3a = 8a
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ kết hợp chữa bài tập :
Gọi Hs giải bài tập 11/Sgk
 + Một hs lên bảng vận dụng phép khai phương và thứ tự thực hiện các phép tính
- Gọi 2 Hs khác giải câu c,d 
 c. d.
 + Cả lớp cùng giải cả lớp trình bày bài làm, cả lớp nhận xét đánh giá điểm 2 hs
* Hoạt động 2 : Aùp dụng kiến thức dã học để giải bài tập về điều kiện để căn thức có nghĩa
- Yêu cầu Hs hợp tác nhóm, mỗi nhóm giải 1 câu của bài tập 12.
 + Hs thảo luận theo nhóm và làm vào vở bài tập. Đại diện mỗi nhóm báo cáo bài làm
 4 hs của 4 nhóm cùng lúc lên bảng trình bày mỗi câu
 a/xác định 2x + 70x 
b/xác định –3x+40-3x-4
 x
c/xác định -1+x0 x> 1
d/ xác định với mọi x R
- Chỉ định một Hs đọc yêu càu bài tập 13.
 + Hs đọc yêu cầu bài 13
- Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân dê hoàn thành bài tập này 
 + Hs giải bài tập
 a.- 5a với a< 0 
 = 2a-5a =-7a
 b. + 3a với a 0
 = 5a + 3a = 8a
Củng cố và hướng dẫn tự học :
1.Củng cố,: Sau mỗi bài tập hs nhận xét , chọn cách giải hay, gv nhận xét chung
2.Hướng dẫn tự học:
1. Bài vừa học :-Nắm vững lí thuyết: CBH,CBHSH, căn thức bậc hai. Điều kiện có nghĩa, hằng đẳng thức 
- Giải các bài tập 13ac /12 sgk; 14,15/5 SBT
	2. Bài sắp học : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG	
E.Rút kinh nghiệm:
Ngày dạy:.
 Tiết 4	ߧ4 	Liên Hệ Giữa Phép Nhân Và Phép Khai Phương
A.Mục tiêu
1.Kiến thức: Hs nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân với phép khai phương
2.Kĩ năng: Dùng các qui tắc khai phương của một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
3.Thái độ: Tìm tòi sự liên quan giữa các phép tính và tính cẩn thận chính xác
B.Chuẩn bị :
1.Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, thước thẳng
2.Chuẩn bị của học sinh: ĐDHT
C.Tiến trình lên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ
1/Tìm đk xđ của căn thức: a. b. c. 
2/Tính a. 3/Tìm x biết 
2.Vào bài:
Trong phép tính bình phương và phép nhân ta biết (AB)2=A2.B2, còn trong phép nhân và phép khai phương có sự liên hệ nào
	3.Bài mới
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
1. Định lí:
2.Áp dụng:
a/Qui tắc khai phương một tích 
 (sgk trang 13)
Vd1:Tính
a.
=7.1,2.5=42
b.
=9.2.10=180
b/Qui tắc nhân các căn bậc hai
 (sgk trang 13)
Vd2: Tính
a.
b.
==13.2=26
Vd3: Rút gọn:
 b.
 là các biểu thức 
* Hoạt động 1 : Định lí về khai căn một tích.
- Yêu cầu hs làm ?1 trang 12 sgk :Tính và so sánh: và , 
 + Hs: 
- Nếu thay 25,16 bằng 2 số không âm a và b, ta có định lí
 + Hs đọc định lí trang 12 sgk và ghi
 + Hs đọc phần cm định lí
-Chú ý: định lí có thể mở rộng cho nhiều số không âm
* Hoạt động 2 : Aùp dụng.
-Nếu hiểu theo chiều
ta có  ... Hs nhận xét – bổ sung
- Gv nhận xét – ghi điểm
- Gv ghi đề bài bt giải pt : hướng dẫn vận dụng hằng đẳng thức A3+B3 và hằng đẳng thức (A-B)(A+B)
Gv hướng dẫn cho hs đặt nhân tử chung rồi áp dụng qui tắc khai phương 1 tích sau đó rút gọn các đẳng thức đồng dạng
 + Hs lên bảng vận dụng hằng đẳng thức trả lời
 + Hs nhận xét – bổ sung
- Gv nhận xét – ghi điểm
Hs chép bài 3b về nhà làm
Tương tự câu a gv cho hs về nhà làm
D.Củng cố và HDTH:
 	1.Củng cố : ( từng phần )
2.Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học: Xem lại các bt đã giải, 
Làm bt 61b,63b,64b/33,34 sgk và bài 82,83,85,86 SBT/16
b.Bài sắp học: Căn bậc ba
E.Rút kinh nghiệm 
Ngày dạy:.
Tiết 15	CĂN BẬC BA
A.Mục tiêu
1.Kiến thức: Hs nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc ba của một số khác hay không
2.Kĩ năng:Biết được một số tính chất của căn bậc ba
3.Thái độ: Giúp hs yêu thích môn học
B.Chuẩn bị :
1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ,sgk 
2.Chuẩn bị của học sinh: Sgk, 
C.Tiến trình lên lớp:
1.Kiểm tra bài cũTính: Tìm x:
2.Vào bài:
	3.Bài mới
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1)Khái niệm căn bậc ba:
Bài toán: sgk/34
Giải: Gọi x(dm) là độ dài cạnh của thùng hình lập phương
Theo bài ta có: x3=64 à43=64
Vậy độ dài của thùng là 4dm
Người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
Định nghĩa
Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3=a
Kí hiệu:số 3 là chỉ số căn
Ví dụ 2 là căn bậc ba của 8, vì 23=8
-5 là căn bậc ba của –125, vì (-5)3=-125
Chú ý: 
?1 Sgk/35 Nhận xét sgk/35
2)Tính chất:
Ví dụ2: So sánh 2 và 
Ta có2= vì 8>7 nên>Vậy 2>
Ví dụ3: Rút gọn -5a
Ta có: -5a=-5a=2a-5a=-3a
?2 sgk/36
Bài tập củng cố:
Bài 67/36 sgk
Bài 68/36 sgk
a)=3-(-2)-5=3+2-5=0
Gv: Gọi hs đọc đề bài toán sgk/34.
 + HS: Đọc đề bài toán
- Trước khi giải toán gv hỏi hs thể tích hình lập phương tính theo công thức nào?
 + Hs: Nêu thể tích hình lập phương bằng c3.
(c là cạnh của hình lập phương)
Gv: Giới thiệu từ 43=64 người ta gọi 4 là căn bậc 3 của 64
Giới thiệu định nghĩa gọi hs nhắc lại. Cho ví dụ
 + Hs: nhắc lại dn và cho ví dụ
- Gv giới thiệu kí hiệu căn bậc ba
Sau đó cho ví dụ và gọi hs cho ví dụ tương tự
 + Hs nêu ví dụ : 53 = 125 , ta nói 5 là căn bậc 3 của 125.
Gv nêu phần chú ý như sgk
 + Hs đọc phần chú ý.
- Gv cho hs làm ?1
 + Hs giải ?1
- Qua ?1 em có nhận xét gì về căn bậc ba của số dương, số âm, và số không?
 + Hs nêu nhận xét như sgk
-Căn bậc ba của số dương là số dương
-Căn bậc ba của số âm là số âm
-Căn bậc ba của số 0 là số 0
- Gv nêu tính chất như sgk, và yêu cầu hs cho ví dụ.
 + Hs nêu ví dụ.
Dựa vào các tính chất trên ta có thể so sánh, tính toán biến đổi biểu thức căn bậc ba
- Gv giới thiệu ví dụ 2, ví dụ 3, yêu cầu hs làm ?2 và làm theo 2 cách
 + Hs lên bảng làm ?2 Tính theo 2 cách
- Củng cố.
D.Củng cố và HDTH:
 	1.Củng cố : ( từng phần )
2.Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học: Học thuộc định nghĩa, tính chất, nhận xét Làm bài tập 68b, 69/36 sgk và 89,90/17 SBT
b.Bài sắp học: Ôn tập chương I 
(Chuẩn bị các câu hỏi 1,2,3,4,5/39 SGK)
Đọc bài “Tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi”
	E.Rút kinh nghiệm 
Sử dụng máy fx 500A. Tìm ta ấn 1,9,2,5,shiftkết quả 
Tìm ta ấn 1,9,2,5,shiftkết quả 
Ngày dạy:.
	Tiết 16	ß 	ÔN TẬP CHƯƠNG I
A.Mục tiêu
1.Kiến thức: Hs nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai
2.Kĩ năng:Hs biết tổng hợp các kĩnăng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn bậc hai
3.Thái độ: Giáo dục hs cẩn thận chính xác khi tính toán
B.Chuẩn bị :
1.Chuẩn bị của giáo viên:Bảng phụ, sgk 
2.Chuẩn bị của học sinh: Sgk, vở nháp
C.Tiến trình lên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ
Hs1: Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của a không âm? Cho ví dụ
Hs2: Biểu thức A pjải thoã điều kiện gì để Aùp dụng: Tìm điều kiện của x đểxác định ?
2.Vào bài:
	3.Bài mới
GHI BẢNG
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
A.Lí thuyết: sgk/39
B.Bài tập:
Bài 70/40
Bài 71/40
Bài 72/40
Cách1: =3-+9-x = (3-)+(3-)(3+)
= (3-)(1+3+)=(3-)(4+)
Cách 2: =(12+3)-(4+x)
=3(4+)-((4+)=(4+)(3-)
Bài 74/40
Vậy x1=2; x2= -1
- Gv treo bảng phụ ghi sẵn các công thức biến đổi căn thức.
 + Hs đọc phần tóm tắt công thức ghi trên bảng phụ
- Gv gọi hs lên bảng giải bài 70a, 70d/40sgk .
 + Hai hs lên bảng giải
- Với bài tập này ta vận dụng chương nào trong chương? ENB ?
 + BT này ta vận dụng khai phương một tích và khai phương một thương để giải
- Em hãy nhắc lại qui tắc khai phương một tích, khai phương một thương
 + Hs nhắc lại qui tắc khai phương một tích, khai phương một thương
- Giới thiệu bài tập 71 : hướng dẫn cho hs nhân phân phối rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn
 + Hs lắng nghe hướng dẫn.
- Gv gọi hs lên bảng giải
 + hs giải – cả lớp làm vào nháp.
- Giới thiệu bài tập 72a :
Gv bài tập này ta sử dụng phương pháp nào để phân tích đa thức thành nhân tử?
 + Hs: ta dùng phương pháp nhóm hạng tử rồi đặt thừa số chung
- Gv gọi hs lên bảng giải
- Giới thiệu bài tập 72a :
Gv gọi hs khá, giỏi trình bày hướng giải quyết bài này ? 
 + Hs: ta dùng phương pháp tách một hạng tử thành nhiều hạng tử sao cho phù hợp
Ta có nhiều phương pháp tách hạng tử.
Chẳng hạn: tách 12=9+3 
Hoặc –=3-4
 + Hs giải bài tập
- Gv nhận xét – sửa sai.
- Giới thiệu bài tập 74 :
Bài tập này ta sử dụng phương pháp nào để giải
 + Ta dùng hằng đẳng thức 
- Gv gọi hs lên bảng giải
Gv hướng dẫn hs đưa các căn thức về cùng 1 vế rồi rút gọn các căn thức giống nhauà đưa về dạng
 + Hs nghe gv hướng dẫn rồi lên bảng trình bày lời giải
- Củng cố.
D.Củng cố và HDTH:
 	1.Củng cố: ( từng phần)
	2..Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học: Xem lại những bt đã giải, chú ý trong từng cách giải của mỗi bài
b.Bài sắp học: ôn tập chương I (tiếp theo)
Chuẩn bị bài tập 75,76/40,41 sgk
E.Rút kinh nghiệm 
Ngày dạy:.
	Tiết 1 7	ßß ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp theo)
A.Mục tiêu
1.Kiến thức: Thông qua bài tập, giúp hs hiểu cách rút gọn một biểu thức có chứa chữ, chú ý đến điều kiện xác định của căn thức
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán biến đổi trình bày lời giải
3.Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận, nhanh nhẹn, cẩn thận chính xác
B.Chuẩn bị :
1.Chuẩn bị của giáo viên:Bảng phụ, sgk 
2.Chuẩn bị của học sinh:sgk, vở nháp
C.Tiến trình lên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ : 
Tìm x biết: a)-8=0 b)=15
 (Hướng dẫn hs dùng phương pháp biến đổi đưa về dạng hoặc )
2.Vào bài:
	3.Bài mới
GHI BẢNG
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
Bài 75/40
Vậy VT=VPđpcm
Vậy VT=VPđpcm
Bài 76/41
Bài tập thêm: Cho biểu thức 
a)Rút gọn A b)Tìm x để A= - 1
Giải:
Vậy x = 4 thì A= -1
- Gv cho hs làm bài 75/40 để rèn kĩ năng biến đổi.Gọi hs lên bảng làm câu a.
 + Hs xung phong thực hiện.
- Gv gợi ý cho hs cách phân tích tử và mẫu thành nhân tử để dễ rút gọn .Gọi hs lên bảng làm câu b.
 + Hs xung phong thực hiện; Hs nhận xét nhân tử chung trong đa thứclà có hướng giải thích hợp
- Giới thiệu bài tập 76, phân tích :với bài tập này ta phải sử dụng kiến thức cơ bản nào trong chương?
 + Hs: đó là thứ tự thực hiện phép tính, sau đó vận dụng trục căn thức ở mẫu và hằng đẳng thức 
- Gv ở câu b : khi biết a=3b ta phải làm thế nào để tính được Q ? 
 + Hs: thay a=3b vào Q, sau đó vận dụng chia 2 căn hức bậc hai để rút gọn
- Gv: Cho bt này trên bảng phụ và yêu cầu hs chép vào vở
Muốn rút gọn câu a ta làm thế nào?
 + Hs: Ta thực hiện trong ngoặc trước, sau đó mới cộng phân thức sau
- Gọi hs khá giỏi lên bảng 
 + Cả lớp cùng giải vào vở sau đó nhận xét bài làm của bạn
- Làm thế nào để tính được x ở câu b này? ENB ?
 + Ta thay A=-1 vào biểu thức vừa rút gọn ở trên ta có:
. Từ đó giải tìm x
D.Củng cố và HDTH:
 	1.Củng cố : ( từng phần )
2.Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học: -Xem lại các bài tập đã giải –Làm bài tập 75b,d/40,41 sgk
b.Bài sắp học: Kiểm tra 1 tiết 
Ngày kiểm tra : ..
	Tiết 18	 	KIỂM TRA 1 TIẾT
A.Mục tiêu: 
1.Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu biết của bản thân
2.Kĩ năng: Vận dụng các tính chất để suy luận, tính toán số đo các góc
3.Thái độ: Có ý thức tự lực, nghiêm túc trong khi làm bài.
B.Chuẩn bị :
1.Chuẩn bị của giáo viên:Đề kiểm tra ( photo) 
2.Chuẩn bị của học sinh: các dụng cụ học tập
C.Tiến trình lên lớp
1.Ổn định lớp:: Lt báo cáo sĩ số và tình hình chuẩn bị của lớp
2.Kiểm tra ß
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
Đề kiểm tra
- Gv yêu cầu hs cất hết sách vở đại 9 , nhắc nhở hs các chú ý khi làm bài.
 + Hs lắng nghe và thực hiện.
- Gv phát đề kiểm tra.
 + Hs bắt đầu làm bài.
- Gv theo dõi, nhắc nhở hs nghiêm túc trong khi làm bài.
 + Hs nghiêm túc làm bài.
- Thu bài – nhận xét tiết kiểm tra.
Đáp án và biểu điểm:
A.Trắc nghiệm : Mỗi lựa chọn đúng được 1 đ :
 1.a 2.a 3.a
B.Tự luận : 
Câu 4 : ( 1đ )
VT = 
Câu 5 : Tìm x biết : ( I ) 
Đk : 4 – 5x 0 x (0,5đ)
( I ) 4 – 5x = 144 (0,5đ)
 5x = - 140 (0,5đ)
 x = -28
Vậy ( I ) có nghiệm x= -28 (0,5đ)
Câu 6 :
a. ( 2đ)
b. Khi P > 3 > 3 x > 9 ( 2đ) 
A.Trắc nghiệm: (3 điểm)
Phép nhân 
 a.20 b. c. d. Một kết quả khác
Giá trị của x để biểu thức có nghĩa là :
 a. b. c. d. 
 thì x nhận giá trị là :
 a. x = 19 b. x = 13 c. x = -7 d. x = -13
B.Tự luận : (7 điểm)
Câu 4: (1đ) Chứng minh : 
Câu 5. (2 đ) Tìm x biết : 
Câu 6. ( 4 đ) Cho với x > 0 ; 
Rút gọn P
Tìm x để P > 3
D.Hướng dẫn tự học:
 	a.Bài vừa học: Nhận xét tiết kiểm tra
b.Bài sắp học : Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
E.Rút kinh nghiệm 

Tài liệu đính kèm:

  • docguihhh.doc