Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 45: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 45: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu hai trường hợp đồng dạng của tam giác

 2. Kỹ năng- Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng

 3. Thái độ: -Nhìn nhận nhanh vấn đề, tính chính xác .

II. Chuẩn bị:

1. GV: SGK, thước thẳng

2. HS: SGK, thước thẳng

III . Phương pháp:

- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm

IV. Tiến trình:

1. Ổn định lớp:(1) 8A1

 8A2 .

 2. Kiểm tra bài cũ: (6) - Phát biểu hai trường hợp đồng dạng của tam giác.

 3. Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

Hoạt động 1: (18)

-GV: Vẽ hình và giới thiệu bài toán.

-GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi của một tam giác. Chu vi của tam giác ABC bằng bao nhiêu?

-GV: ABC ABC ta suy ra tỉ số đồng dạng được hay không?

-GV: ABC ABC ta suy ra tỉ số đồng dạng nào? và băng bao nhiêu?

-GV: Tính AB; AC và BC

-HS: Học sinh vẽ hình và chú ý theo dõi

-HS: P = 3+5+7=15cm

-HS:

-HS:

-HS: Tính AB; AC và BC Bµi 30

Ta có chu vi của ABC là

P = 3 + 5 + 7 = 15cm

Vì ABC đồng dạng với ABC nên ta có tỉ số đồng dạng

Do đó

Suy ra

Tương tự ta tính được AC = 18,33cm

và BC= 25,67cm

 

docx 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 503Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 45: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:23/02/2014 Ngày dạy: 26/02/2014
Tuần: 25
Tiết: 45
LUYỆN TẬP §6
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu hai trường hợp đờng dạng của tam giác
	2. Kỹ năng- Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng 
 3. Thái độ: -Nhìn nhận nhanh vấn đề, tính chính xác .
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, thước thẳng
HS: SGK, thước thẳng
III . Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1
 8A2..
	2. Kiểm tra bài cũ: (6’) - Phát biểu hai trường hợp đồng dạng của tam giác.
	3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (18’)
-GV: Vẽ hình và giới thiệu bài toán.
-GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi của một tam giác. Chu vi của tam giác ABC bằng bao nhiêu?
-GV: rABC ∽ rA’B’C’ ta suy ra tỉ số đồng dạng được hay không?
-GV: rABC ∽ rA’B’C’ ta suy ra tỉ số đồng dạng nào? và băng bao nhiêu?
-GV: Tính A’B’; A’C’ và B’C’
-HS: Học sinh vẽ hình và chú ý theo dõi	
-HS: P = 3+5+7=15cm
-HS: 
-HS: 
-HS: Tính A’B’; A’C’ và B’C’
Bµi 30
A”’’’”’
A
C
B
B
C’’’’’’’’’’’’””
Ta có chu vi của DABC là 
P = 3 + 5 + 7 = 15cm
Vì rABC đồng dạng với rA’B’C’ nên ta có tỉ số đồng dạng 
Do đó 
Suy ra 
Tương tự ta tính được A’C’ = 18,33cm
và B’C’= 25,67cm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (18’)
-GV: Vẽ hình và giới thiệu bài toán
-GV: Xét DOCB vµ DOAD ta suy ra điều gì ?
-GV: Như vậy đã đủ điều kiện để hai tam giác này đồng dạng với nhau chưa?
-GV: V× DOCB ∽ DOAD nªn ta suy ra điều gì?
-GV: XÐt DIAB vµ DICD cã các yếu tố nào bằng nhau ?
-> Nhận xét chốt ý cho HS.
-HS: Đọc bài trong sách giáo khoa, vẽ hình vào vở và chú ý theo dõi	
-HS: 
Þ 
-HS: Trả lời
-HS: 
-HS: (®èi ®Ønh)
 (C/m trªn)
Þ IAB = ICD 
Bµi 32: (tr 77 SGK).
y
x
I
O
A
B
C
D
1
2
a) XÐt DOCB vµ DOAD cã
Þ 
 chung
Þ DOCB ∽ DOAD (cgc)
b) V× DOCB ∽ DOAD nªn
 (hai gãc t­¬ng øng)
XÐt DIAB vµ DICD cã :
 (®èi ®Ønh)
 (C/m trªn)
Þ IAB = ICD (V× tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c = 1800)
VËy DIAB vµ DICD cã c¸c gãc b»ng nhau tõng ®«i mét.
 	4. Củng cố:
 	- Xen vào lúc làm bài tập.
	5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 34.
	- Xem trước bài mới.
6. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docxTuan 25 Tiet45 HH8 luyen tapNH 2013 2014.docx