I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS biết bỏ dấu | | ở biểu thức dạng | ax| và dạng | x + b |
2. Kỹ năng: – Giải phương trình dạng | ax| = cx + d và dạng | x + b | = cx + d .
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong lúc làm bài tập .
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: SGK, Ôn tập qui tắc | a |
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1) 8A1 .
8A2 .
2. Kiểm tra bài cũ: (5) - Giải bất phương trình
a) 2x – 3 > 8 b )5x – 6 < 8x="" +="">
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10)
GV nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối
GV cho HS lấy ví dụ
GV chốt lại cho HS theo định nghĩa ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt đối tuỳ theo giá trị của biểu thức ở trong giá trị tuyệt đối âm hay không âm
GV đưa ra ví dụ như sgk cho HS thực hiện
GV cho HS làm ?1 theo nhóm nhỏ và yêu cầu đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
GV nhận xét chốt lại cho HS
HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối
HS lấy ví dụ
HS chú ý theo dõi
HS làm ví dụ
HS làm ?1 theo nhóm nhỏ
Đại diện nhóm lên bảng trình bày . 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối .
khi a ≥ 0
khi a <>
Chẳng hạn ;
Ví dụ : bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức sau ;
A = khi x ≥ 3
Giải :
Khi x ≥ 3 ta co x – 3 ≥ 0 nên = x – 3
Vậy A = x -3 + x – 2 = 2x – 5
Làm ?1 (sgk )
ĐS : a) 4x – 4 ; b) 11 – 5x
Ngày soạn: 07 / 04 / 2013 Ngày dạy: 09 / 04 / 2013 Tuần: 30 Tiết: 64 PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết bỏ dấu | | ở biểu thức dạng | ax| và dạng | x + b | 2. Kỹ năng: – Giải phương trình dạng | ax| = cx + d và dạng | x + b | = cx + d . 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong lúc làm bài tập . II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng. - HS: SGK, Ôn tập qui tắc | a | III . Phương Pháp Dạy Học: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1.. 8A2.. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Giải bất phương trình a) 2x – 3 > 8 b )5x – 6 < 8x + 7 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) GV nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối GV cho HS lấy ví dụ GV chốt lại cho HS theo định nghĩa ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt đối tuỳ theo giá trị của biểu thức ở trong giá trị tuyệt đối âm hay không âm GV đưa ra ví dụ như sgk cho HS thực hiện GV cho HS làm ?1 theo nhóm nhỏ và yêu cầu đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày GV nhận xét chốt lại cho HS HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối HS lấy ví dụ HS chú ý theo dõi HS làm ví dụ HS làm ?1 theo nhóm nhỏ Đại diện nhóm lên bảng trình bày . 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối . khi a ≥ 0 khi a < 0 Chẳng hạn ; Ví dụ : bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức sau ; A = khi x ≥ 3 Giải : Khi x ≥ 3 ta co x – 3 ≥ 0 nên = x – 3 Vậy A = x -3 + x – 2 = 2x – 5 Làm ?1 (sgk ) ĐS : a) 4x – 4 ; b) 11 – 5x HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 2 (19’): GV đưa ra ví dụ giải phương trình và giải cho HS theo dõi GV trình bày cách giải phương trình dạng | ax| = cx + d GV cho HS đọc lời giải ví dụ 2 SGK và cho một HS lên bảng trình bày Từ đó GV cho HS nêu cách giải PT dạng | x + b | = cx + d. GV chốt lại cách giải pt chứa dấu giá trị tuyệt đối cho HS GV cho HS làm ?2 theo nhóm lớn Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày GV nhận xét , sữa chữa chỗ sai cho HS HS ghi đề ví dụ và chú ý sự hướng dẫn của GV HS chú ý theo dõi và ghi vở HS đọc ví dụ một HS lên bảng trình bày HS nêu cách giải HS chú ý theo dõi và ghi vở HS làm ?2 theo nhóm Đại diện nhóm lên bảng trình bày HS chú ý theo dõi và ghi vở 2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Ví dụ : giải phương trình : (I) Giải : Ta có khi ≥ 0 hay ≥ 0 khi < 0 hay < 0 Vậy để giải PT (I ) ta quy về giải hai phương trình sau : a) PT 3x = x + 4 với ĐK ≥ 0 Ta có nghiệm của PT 3x = x + 4 là x = 2 ( tmđk ) b) PT – 3x = x + 4 với ĐK x < 0 Ta có nghiệm của PT – 3x = x + 4 là x = -1 (tmđk) Vậy tập nghiệm của PT (I) là S = Làm ? 2 ( sgk ) 4. Củng Cố: (8’) - Cho Hs làm bài tập 36 a, b 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà : (2’) - Học bài và ôn tập chuẩn bị ôn tập chương IV. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
Tài liệu đính kèm: