Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 21 - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 21 - Năm học 2010-2011

I/ MỤC TIÊU

- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn và các phương trình đưa được về dạng bậc nhất.

II/ CHUẨN BỊ

- GV : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)

- HS : Ôn tập các qui tắc biến đổi phương trình và các bước giải pt đưa được về

 dạng bậc nhất.

- Phương pháp : Đàm thoại - hoạt động nhóm.

III/ TIẾN TRÌNH

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra. Gọi HS lên bảng

- Cả lớp làm vào vở bài tập

- Kiểm tra bài tập về nhà của HS

- Cho HS nhận xét câu trả lời

- Đánh giá cho điểm - HS đọc đề bài

- Hai HS lên bảng làm bài

1) 3x – 7 + x = 3– x

 3x + x + x = 3 + 7

  5x = 10

  x = 2

2) = 14

 2x + 5x = 140

 x = 20

- Nhận xét bài làm trên bảng

- Tự sửa sai (nếu có) - Giải các phương trình :

1/ 3x – 7 + x = 3 – x (5đ)

 2/ = 14 (5đ)

 

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 170Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 21 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 21
Tiết: 43
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Lớp: 8/1 + 8/2
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax +b = 0
I/ MỤC TIÊU
- Củng cố kĩ năng biến đổi các phương trình bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân 
- HS nắm vững phương pháp giải các phương trình mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng ax + b = 0. 
II/ CHUẨN BỊ
- GV : Bảng phụ (đề ktra, quy tắc giải ptrình, vdụ 3) 
- HS : Ôn tập qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân; bảng phụ nhóm, bút dạ.
- Phương pháp : Nêu vấn đề – Đàm thoại. 
III/ TIẾN TRÌNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
- Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra.
- Gọi một HS lên bảng. 
- Cả lớp cùng làm bài
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS
- Gọi HS lớp nhận xét 
- GV đánh giá, cho điểm. 
- HS đọc đề bài 
- HS lên bảng trả lời
1/ Phát biểu SGK trang 7
2/ a) x – 5 = 0 
 x = 5 
 b) 2x = 14 
 x = 14:2 
 x = 7 
 c) 3x + 20 = 5x + 6 
 3x – 5x = 6 – 20 
 -2x = -14 
 x = 7 
- HS khác nhận xét
- HS sửa sai 
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn? Cho ví dụ? (4đ) 
2/ Giải phương trình : 
x – 5 = 0 (2đ)
2x = 14 (2đ)
3x + 20 = 5x + 6 (2đ)
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới (1’)
- Ta đã giải các phương trình bậc nhất 1 ẩn. Trong bài học này ta tiếp tục áp dụng 2 quy tắc biến đổi để giải các phtrình đưa được về dạng ax + b = 0 
- HS ghi vào vở tựa bài mới. 
§3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax+ b = 0 
Hoạt động 2 : Cách giải (12’)
- Nêu ví dụ. Có thể giải phương trình này như thế nào? 
- Cho HS giải ví dụ 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Yêu cầu HS giải thích rõ biến đổi đã dựa trên những qtắc nào? 
- Nêu ví dụ 2 : Hãy nhận xét xem so với ví dụ 1 phương trình này có gì khác ?
- Hãy qui đồng MT rồi áp dụng quy tắc nhân để khử MT. 
- Thực hiện tiếp theo như vdụ 1 
- Nêu ?1 , gọi HS phát biểu, dựa trên các bước giải ở 2 ví dụ. 
- Sửa sai, hoàn chỉnh cách giải cho HS 
- Cho HS lặp lại
- Có thể bỏ dấu ngoặc, chuyển vế rồi tìm x 
- Một HS giải ở bảng
5 – (x – 6) = 4 . (3 – 2x) 
Û 5 – x + 6 = 12 – 8x 
Û – x + 8x = 12 – 5 – 6 
7x = 1
 x = 1/7 
- HS giải thích cách làm  
- HS: có mẫu khác nhau ở các hạng tử 
- HS thực hiện : 
Û 
Û 35x – 5 + 60x = 96 – 6x 
Û 35x+ 60x + 6x = 96 + 5 
 Û 101x = 101
 Û x = 1 
- Thực hiện ?1 : 
- Nêu lần lượt các bước giải 
- Ghi vào vở
- Hai HS lặp lại. 
1/ Cách giải :
Ví dụ 1: Giải phương trình :
 5 – (x – 6) = 4 . (3 – 2x) 
Ví dụ 2 : Giải phương trình : 
Û 
Û 35x – 5 + 60x = 96 – 6x 
Û 35x+ 60x + 6x = 96 + 5 
 Û 101x = 101
 Û x = 1 
* Cách giải : 
(SGK trang 11)
Hoạt động 3 : Ap dụng (16’)
- Ghi bảng ví dụ 3. Yêu cầu HS xác định mẫu thức chung rồi qui đồng và khử mẫu. 
- Hướng dẫn HS thực hiện từng bước: bỏ dấu ngoặc 
- Thu gọn, chuyển vế 
- Tìm x ?  
- Trả lời nghiệm ? 
- Nêu ?2 cho HS thực hiện 
* Lưu ý : QĐMT chú ý x = x/1 
- Gọi một HS lên bảng. 
- Cho HS khác nhận xét bài làm 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- Làm theo sự hướng dẫn của GV 
MTC : 6 
Û2(3x-1)(x+2) –3(2x2+1) = 33
Û 2 (3x2+6x-x-2) -6x2 – 3 = 33
Û 6x2 + 10x – 4 – 6x2 –3 = 33
Û 10x = 33 + 4 + 4 
Û x = 40 : 10 = 4 
- Ptrình có tập nghiệm S = {4} 
- Thực hiện ?2 , một HS làm ở bảng: 
MTC : 12 
Û 
Û 12x – 10x –4 = 21 – 9x 
Û 12x – 10x + 9x = 21 + 4 
Û 11x = 25 Û x = 25/11
 S = {25/11} 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
2/ Ap dụng : 
Ví dụ 3: Giải phương trình: 
Û 
Û 12x – 10x –4 = 21 – 9x 
Û 12x – 10x + 9x = 21 + 4 
Û 11x = 25 Û x = 25/11
 S = {25/11} 
Hoạt động 4 : Chú ý (4’)
- GV nêu chú ý a trang 12 sgk và hướng dẫn HS cách giải phương trình ở ví dụ 4
- GV: Khi giải pt không bắt buộc làm theo thứ tự nhất định, có thể thay đổi các bước giải để bài giải hợp lí nhất. 
- Yêu cầu HS làm ví dụ 5 và ví dụ 6 
- Khi 0x = c thì x bằng bao nhiêu ? 
- Cho biết tập nghiệm ? 
- Khi 0x = 0 thì x bằng bao nhiêu ? 
- Tập nghiệm của ptrình ? 
- Cho HS đọc chú ý b) sgk
- HS nghe hướng dẫn, xem cách giải phương trình ở ví dụ 4 
- Ghi tóm tắt nội dung 
- HS giải ví dụ 5 và 6 : 
Ví dụ 5 : x + 1 = x – 1
 Û x - x= 1 + 1
 Û 0x = -2 
Ptrình vô nghiệm. S = f 
Ví dụ 6 : x + 1 = x + 1
Û x - x= 1 - 1
Û 0x = 0 
Ptrình nghiệm đúng với mọi x. tập nghiệm S = R 
- HS đọc và ghi tóm tắt 
3/ Chú y : 
a) Ví dụ 4 : (SGK trang 12) 
b) 0x = c (c khác 0) thì phương trình vô nghiệm 
0x = 0 thì phương trình có vô số nghiệm 
Ví dụ 5, 6 : (SGK trang 12) 
 4. Củng cố
Bài 10 trang 12 SGK 
- Treo bảng phụ ghi đề 
- Gọi hai HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS đọc đề bài 
- HS lên bảng sửa sai 
a) 3x – 6 + x = 9 – x 
Û 3x + x – x = 9 + 6 
Û 3x = 15
Û x = 5 
b) 2t – 3 + 5t = 4t +12
Û 2t + 5t – 4t = 12 + 3 
Û 3t = 15
Û t = 5
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Bài 10 trang 12 SGK 
Tìm chỗ sai và sửa lại các bài giải sau cho đúng 
a) 3x – 6 + x = 9 – x 
Û 3x + x – x = 9 – 6 
Û 3x = 3
Û x = 1 
b) 2t – 3 + 5t = 4t +12
Û 2t + 5t – 4t = 12 – 3 
Û 3t = 9
Û t = 3
 5. Hướng dẫn về nhà
Bài 11 trang 13 SGK 
* Làm tương tự bài 10 
Bài 12 trang 13 SGK 
* Qui đồng mẫu rồi làm tương tự bài 10
Bài 13 trang 13 SGK 
* Làm tương tự bài 10
- Học bài: nắm vững các bước giải phương trình. Ôn lại hai qui tắc biến đổi phwong 
 trình .
- Tiết sau: LUYỆN TẬP §2, 3
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
Tuần: 21
Tiết: 44
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Lớp: 8/1 + 8/2
LUYỆN TẬP 
I/ MỤC TIÊU
- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn và các phương trình đưa được về dạng bậc nhất.
II/ CHUẨN BỊ
- GV : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)
- HS : Ôn tập các qui tắc biến đổi phương trình và các bước giải pt đưa được về 
 dạng bậc nhất. 
- Phương pháp : Đàm thoại - hoạt động nhóm.
III/ TIẾN TRÌNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra. Gọi HS lên bảng 
- Cả lớp làm vào vở bài tập 
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời 
- Đánh giá cho điểm 
- HS đọc đề bài 
- Hai HS lên bảng làm bài
1) 3x – 7 + x = 3– x
Û 3x + x + x = 3 + 7 
 Û 5x = 10 
 Û x = 2 
2) = 14
Û 2x + 5x = 140 
Û x = 20
- Nhận xét bài làm trên bảng 
- Tự sửa sai (nếu có) 
- Giải các phương trình : 
1/ 3x – 7 + x = 3 – x (5đ)
 2/ = 14 (5đ) 
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
Bài 17 trang 14 SGK
- Treo bảng phụ ghi đề bài 17 
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm 
- Theo dõi các nhóm thực hiện 
- Kiểm bài làm ở vở một vài HS 
- Cho đại diện các nhóm đưa ra bài giải lên bảng.
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia làm 6 nhóm cùng thực hiện (mỗi nhóm giải một bài) 
a) 7 + 2x = 22 – 3x 
Û 2x + 3x = 22 – 7 
Û 5x = 15 
Û x = 3 
S = {3}
b) 8x – 3 = 5x + 12 
Û 8x – 5x = 12 + 3 
Û 3x = 15 
Û x = 5
 S = {5}
c) x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1 
Û x + 4x – 2x = 25 – 1 +12 
Û 3x = 36 
Û x = 12
S = {12}
d) x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5
Û 6x – 3x = 5 +19 
Û 3x = 24 
Û x = 8
S = {8}
e) 7 – (2x +4) = -(x + 4) 
 Û 7 – 2x – 4 = -x – 4 
 Û -2x + x = -4 – 7 +4
 Û -x = -7 
 Û x = 7
S = {7}
f) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x 
Û x + 1 – 2x + 1 = 9 – x 
Û x -2x + x = 9 – 1 – 1 
Û 0x = 7
S = f
- Đại diện nhóm trình bày bài giải: 
- Nhận xét bài giải nhóm khác 
- HS sửa bài vào tập 
Bài 17 trang 14 SGK
Giải các phương trình : 
a) 7 + 2x = 22 – 3x 
b) 8x – 3 = 5x + 12 
c) x – 12 + 4x = 25+ 2x – 1 
d) x + 2x + 3x – 19= 3x + 5
e) 7 – (2x +4) = -(x + 4) 
f) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x
Bài tập tương tự 
Giải các phương trình : 
a) 3x + 1 = 7x – 11
b) 1.2 - (x - 0.8) = -1.8 + x
c) 11 – 2x = x – 1 
d) 15 – 8x = 9 – 5x 
e) 4/3x – 5/6 = 1/2
Bài 18 trang 14 SGK
- Ghi bảng bài tập 18, cho HS nhận xét. 
- Gọi 2 HS giải ở bảng 
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài 
- Cho HS lớp nhận xét cách làm, 
- GV đánh giá, cho điểm 
- HS giải bài tập (hai HS giải ở bảng) 
a) MC : 6 
Û 2x – 3(2x +1) = x – 6x 
Û 2x – 6x –3 = -5x 
Û x = 3 
S = {3}
b) MC : 20 
Û 4(2+x) – 10x = 5(1-2x) + 5
Û 8 + 4x – 10x = 5 –10x + 5
Û 4x = 2 
Û x = ½ 
S = {½}
- Nhận xét bài làm ở bảng. 
- HS sửa bài vào tập 
Bài 18 trang 14 SGK 
Giải các phương trình : 
a) 
b) 
Bài tập tương tự 
Giải các phương trình : 
a) 
 4. Củng cố
- Treo bảng phụ ghi đề bài 
- Gọi HS lên bảng chọn 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS đọc đề bài 
- HS lên bảng chọn 
1b 2c 3a
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Trắc nghiệm : 
1/ Tìm nghiệm đúng của phương trình 
a) - 1 b) 2 
c) -3 d) Kết quả khác
2/ Tìm nghiệm đúng của phương trình 
a) 1 b) 2 
c) -3 d) Kết quả khác 
3/ Tìm nghiệm đúng của phương trình 
a) 1 b) 2 
c) -3 d) Kết quả khác 
 5. Hướng dẫn về nhà
Bài 15 trang 13 SGK 
* Tính quãng đường từ Hà Nội đi Hải Phòng 
Bài 16 trang 13 SGK 
* Nhìn hình biểu thị 
Bài 19 trang 14 SGK 
* Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác 
- Học bài : Nắm vững qui tắc biến đổi ptrình và qui tắc giải phương trình.
- Xem lại các bài đã giải. 
- Về xem trước bài mới: §2.Phương trình tích
IV/ RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 21.doc