A. Mục tiêu:
- HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức
- HS nẵm vững qui tắc đổi dấu.
- HS biết thực hiện phép trừ các phân thức và thực hiện một dãy phép trừ
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra
Thực hiện phép tính sau:
+ HS1:
+ HS2:
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
- GV: nhận xét, đánh giá
Hoạt động 2:
-Đ/n hai số đối nhau ? cho ví dụ ?
- GV yêu cầu học sinh làm ?1
-Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài?
-Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét ?
- GV : chốt hai phân thức đó là hai phân thức đối nhau.
- Thế nào là 2 PT đối nhau ?
-Yêu cầu HS đưa ra hai phân thức đối nhau ở dạng tổng quát ?
- GV yêu cầu học sinh làm ?2
-Yêu cầu HS lên bảng làm ?
-Yêu cầu HS nhận xét ?
Hoạt động 3:
- Yêu cầu học sinh phát biểu quy tắc trừ hai phân số, nêu công thức tổng quát ?
-Tương tự, yêu cầu HS cho biết quy tắc trừ hai phân thức ?
-Viết công thức tổng quát ?
- Y/c học sinh nghiên cứu ví dụ (SGK) ?
-Yêu cầu HS thực hiện làm ?3
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
-Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ?
-GV : nhận xét, chốt kiến thức
- Y/c học sinh làm ?4
-Yêu cầu HS lên bảng làm ?
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
-Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ?
-GV : nhận xét, chốt kiến thức 1. Phân thức đối
HS: đ/n hai số đối nhau
HS: thực hiện ?1
HS: Làm tính cộng:
=
Gọi là 2 phân thức đối
- HS : đ/ n hai phân thức đối nhau
HS: Tổng quát: Phân thức có phân thức đối là và ngược lại.
-HS thực hiện ?2
-HS: Phân thức đối của là
2. Phép trừ
HS: nêu quy tắc cộng, trừ hai phân số
HS: phát biểu quy tắc: SGK
HS: CT tổng quát :
-HS nghiên cứu VD (SGK)
-HS thực hiện ?3
HS:
MTC =
HS: thực hiện ?4
HS: thực hiện phép tính
Tuần: 15 Tiết: 29 Ngày soạn: 24 .11.08 Ngày dạy : 02.12.08 luyện tập A. Mục tiêu: HS nắm chắc các qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu, khác mẫu. HS làm được các bài tập áp dụng Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức Rèn tư duy, tính cẩn thận của HS B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra Thực hiện các phép tính sau: - HS1: HS2: HS : nhận xét bài làm . GV: nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: Luyện tập - Y/c học sinh làm bài tập 25 - Yêu cầu HS lên bảng làm ? -Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm , nhận xét bài làm của bạn ? - GV : nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày của HS GV: hướng dẫn HS cách tìm mẫu thức chung của phần c) -Yêu cầu HS đổi dấu cả tử và mẫu để làm xuất hiện nhân tử chung ? -Yêu cầu HS thực hiện quy đồng, rồi thực hiện phép tính ? - Gv: hướng dẫn học sinh làm phần e/ . - Yêu cầu HS lên bảng làm bài ? -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn? -GV: nhận xét, chốt cách làm của bài toán -GV: ghi bài toán lên bảng phụ . - Yêu cầu HS hoạt động nhóm, thảo luận làm bài ? -Yêu cầu HS thực hiện theo các bước HD (SGK)? -Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày ? -Yêu cầu các nhóm khác nhận xét? -GV: nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm và chốt kiến thức BT 25 (SGK) Làm tính cộng các phân thức sau: HS : lên bảng làm bài a) (1) MTC = b)(2) MTC = c) d) (4) MTC = (4) = e) (5) MTC = BT 26 ( SGK) - HS hoạt động nhóm làm bài -Đại diện nhóm lên bảng trình bày -Các nhóm nhận trao đổi nhận xét a) Thời gian xúc 5000 m3 đầu tiên: ngày Thời gian làm nốt phần việc còn lại là: ngày Thời gian làm việc để hoàn thành công việc b) Khi x = 250 m3/ngày thì thời gian hoàn thành công việc là 44 (ngày) Hoạt động 3: Củng cố Các bước quy đồng các phân thức đại số ? Các bước cộng các phân thức đại số? GV: chốt kiến thức các dạng bài tập đã chữa Hoạt động 4: HD về nhà - Xem lại các bài tập đã giải Làm bài tập 27 (SGK) Làm bài tập : 19,20,21(SBT) Tuần: 15 Tiết: 30 Ngày soạn: 24 .11.08 Ngày dạy : 03.12.08 Phép trừ các phân thức đại số A. Mục tiêu: - HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức - HS nẵm vững qui tắc đổi dấu. - HS biết thực hiện phép trừ các phân thức và thực hiện một dãy phép trừ B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra Thực hiện phép tính sau: + HS1: + HS2: Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn GV: nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: -Đ/n hai số đối nhau ? cho ví dụ ? - GV yêu cầu học sinh làm ?1 -Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài? -Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét ? - GV : chốt hai phân thức đó là hai phân thức đối nhau. - Thế nào là 2 PT đối nhau ? -Yêu cầu HS đưa ra hai phân thức đối nhau ở dạng tổng quát ? - GV yêu cầu học sinh làm ?2 -Yêu cầu HS lên bảng làm ? -Yêu cầu HS nhận xét ? Hoạt động 3: - Yêu cầu học sinh phát biểu quy tắc trừ hai phân số, nêu công thức tổng quát ? -Tương tự, yêu cầu HS cho biết quy tắc trừ hai phân thức ? -Viết công thức tổng quát ? - Y/c học sinh nghiên cứu ví dụ (SGK) ? -Yêu cầu HS thực hiện làm ?3 -Yêu cầu HS lên bảng làm bài ? -Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ? -GV : nhận xét, chốt kiến thức - Y/c học sinh làm ?4 -Yêu cầu HS lên bảng làm ? -Yêu cầu HS lên bảng làm bài ? -Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ? -GV : nhận xét, chốt kiến thức Phân thức đối HS: đ/n hai số đối nhau HS: thực hiện ?1 HS: Làm tính cộng: = Gọi là 2 phân thức đối - HS : đ/ n hai phân thức đối nhau HS: Tổng quát: Phân thức có phân thức đối là và ngược lại. -HS thực hiện ?2 -HS: Phân thức đối của là Phép trừ HS: nêu quy tắc cộng, trừ hai phân số HS: phát biểu quy tắc: SGK HS: CT tổng quát : -HS nghiên cứu VD (SGK) -HS thực hiện ?3 HS: MTC = HS: thực hiện ?4 HS: thực hiện phép tính Hoạt động 4: Củng cố - Y/c học sinh làm bài tập 28 (SGK) ? HS1: a) HS2: b) -HS: nhận xét -GV: nhận xét, đánh giá - Yêu cầu HS là BT 29 (SGK) ? b) c) -HS: nhận xét -GV: nhận xét, đánh giá Hoạt động 5: HD về nhà Học theo vở +SGK, chú ý nắm được qui tắc đổi dấu Làm bài tập 30, 31, 32 (SGK) Làm bài tập 24, 25 (SBT) Tuần: 15 Tiết: 31 Ngày soạn: 24 .11.08 Ngày dạy : 04.12.08 luyện tập A. Mục tiêu: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ các phân thức đại số. - Biết sử dụng qui tắc đổi dấu trong quá trình biến đổi phân thức, qui đồng phân thức. - áp dụng vào giải các bài toán thực tế. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra Làm phép tính sau + HS1: + HS2: Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn GV: nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: Luyện tập - Y/c học sinh làm bài tập 34 - Yêu cầu HS lên bảng làm ? -Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm , nhận xét bài làm của bạn ? - GV : nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày của HS - Yêu cầu HS hoạt động nhóm, thảo luận làm bài ? -Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày ? -Yêu cầu các nhóm khác nhận xét -GV: nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm và chốt kiến thức - GV cho học sinh tìm hiểu đề bài và hướng dẫn học sinh làm - Yêu cầu HS lên bảng làm ? -Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm , nhận xét bài làm của bạn ? - GV : nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày của HS BT 34 ( SGK) HS: lên bảng làm bài : a) b) = (1) MTC : BT 35 (SGK) HS: hoạt động nhóm làm bài Thực hiện phép tính HS: đại diện lên bảng làm : a) MTC = b) (3) MTC = BT 36 (SGK) a) Số sản phẩm sản xuất trong một ngày theo kế hoạch là (sản phẩm) - Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày (sản phẩm) - Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là: - (sản phẩm) Hoạt động 3: Củng cố - GV: chốt lại cách làm các bài tập đã giải -GV: Kết quả phép tính lên rút gọn Hoạt động 4: HD về nhà - Làm lại các bài tập trên, ôn lại qui tắc đổi dấu. Làm bài tập 36b (SGK) Làm bài tập 26, 27, 28 (SBT) - Ôn lại phép nhân các phân số. Tuần: 16 Tiết: 32 Ngày soạn: 02.12.08 Ngày dạy : 09.12.08 Phép nhân các phân thức đại số A. Mục tiêu: - HS nắm vững và thực hiện vận dụng tốt qui tắc nhân hai phân thức - Nắm được các tính chất giao hoán, kết hợp, ... của phép nhân phân thứ và vận dụng các tính chất đó vào các bài toán cụ thể - Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong việc giải toán B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra Thực hiện phép tính : HS1: HS2: = Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn GV: nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: -Nêu qui tắc nhân 2 phân số? Công thức tổng quát ? - Y/c học sinh thực hiện làm ?1 - Yêu cầu HS lên bảng làm ? -Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ? -GV: nhận xét, chốt bài toán -GV: dẫn dắt HS đến quy tắc nhân hai phân thức - Để nhân 2 phân thức đại số ta làm như thế nào? -Yêu cầu HS phát biểu quy tắc nhân hai phân thức ? - Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ ( SGK ) - Yêu cầu HS nhận xét về phân thức thứ 2 của VD ? - Khi thực hiện nhân hai phân thức theo quy tắc song ta phải làm gì ? - Yêu cầu HS thảo luận làm ?2 và ?3 - Yêu cầu HS đại diện nhóm lên bảng trình bày ? - Yêu cầu HS các nhóm trao đổi chéo bài làm để nhận xét ? -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của các nhóm -GV: nhận xét, chốt kiến thức Hoạt động 3: -Yêu cầu HS cho biết các tính chất của phép nhân phân số ? -Từ đó yêu cầu HS cho biết các tính chất của phép nhân phân thức ? Yêu cầu HS viết công thức tổng quát ? -GV: nhận xét, chốt tính chất của phép nhân phân thức -Yêu cầu HS lên bảng làm ?4 -Yêu cầu HS nhận xét bài làm ? -GV: nhận xét, chốt kiến thức 1. Quy tắc HS: Quy tắc nhân hai phân số HS : thực hiện yêu cầu ?1 HS: lên bảng làm : Ta có: HS: phát biểu quy tắc : * Qui tắc: -VD: SGK HS: nghiên cứu VD (SGK) HS: phân thức thứ hai có mẫu là 1 HS : Khi thực hiện phép nhân hai phân thức theo quy tắc song ta rút gọn phân thức vừa tìm được (nếu có thể ) HS:họat động nhóm thực hiện làm ?2 và ?3 HS: làm ?2 = HS: làm ?3 = 2. Tính chất HS: phát biểu tính chất : -Tính chất giao hoán : -Tính chất kết hợp : -Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : HS: thực hiện ?4 = Hoạt động 4: Củng cố Yêu cầu HS làm bài tập 38 (SGK) ? HS: a) b) c) - HS: nhận xét bài làm của bạn - GV: nhận xét, đánh giá Hoạt động 5:HD về nhà - Học theo SGK, nắm chắc các tính chất của phép nhân phân thức - Làm các bài tập 39, 40, 41 (SGK) - Làm bài tập 32 ,33,34, 35 (tr22 - SBT) Tuần: 16 Tiết: 33 Ngày soạn: 02.12.08 Ngày dạy : 13.12.08 Phép chia các phân thức đại số A. Mục tiêu: - HS biết được nghích đảo của phân thức là phân thức - Vận dụng tốt qui tắcchia các phân thức đại số - Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra - Thực hiện phép tính: HS1: = HS2: = - HS: nhận xét bài làm của bạn. - GV: nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: - Yêu cầu HS thực hiện làm ?1 -Yêu cầu HS nhận xét ? -GV: nhận xét - GV thông báo 2 phân thức đó là nghịch đảo. -Thế nào là 2 phân thức nghịch đảo? - Phân thức có phân thức nghịch đảo là gì ? - Yêu cầu HS thực hiện làm ?2 -Yêu cầu HS lên bảng làm bài ? -Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ? -GV: nhận xét, đánh giá Hoạt động 3: -Yêu cầu HS phát biểu quy tắc chia 2 phân số? -Từ đó yêu cầu HS nêu quy tắc chia hai phân thức ? GV: chốt quy tắc chia hai phân thức -Yêu cầu HS viết công thức tổng quát phép chia hai phận thức ? -Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?3 và ?4 - Yêu cầu HS đại diện nhóm lên bảng trình bày ? - Yêu cầu HS các nhóm trao đổi chéo bài làm để nhận xét ? -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của các nhóm -GV: nhận xét, chốt kiến thức 1.Phân thức nghịch đảo HS : lên bảng làm ?1 Làm tính nhân HS: định nghĩa hai phân thức nghịch đảo ( SGK ) Tổng quát có phân thức nghịch đảo là có phân thức nghịch đảo là HS: thực hiện làm ?2 HS: Lên bảng làm bài a) có nghịch đảo là b) có nghịch đảo là c) có nghịch đảo là x-2 d) 3x+2 có nghịch đảo là 2. Phép chia HS: nêu quy tắc chia hai phân thức * Qui tắc: SGK Tổng quát : HS: thảo luận nhóm làm ?3 và ?4 HS : làm ?3 HS : làm ?4 Hoạt động 4:Củng cố -Yêu cầu HS làm BT 42 (SGK) ? a) b) -Yêu cầu HS làm BT 44 (SGK) ? Tìm đa thức Q biết: HS: nhận xét GV: nhận xét, đánh giá. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà Nắm vững phân thức nghịch đảo, qui tắc chia hai phân thức Làm bài tập 43,45 (tr54 - SGK) Làm bài tập 36 43 (SBT) Tuần: 17 Tiết: 34 Ngày soạn: 09.12.08 Ngày dạy : 17.12.08 biến đổi các biểu thức hữu tỉ giá trị của phân thức A. Mục tiêu: - HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết mỗi phân thức và đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ. - HS biết cách biểu diễn 1 biểu thức hữu tỉ dưới dạng 1 dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để nó biến thành 1 phân thức đại số. - HS có kĩ năng thực hiện phép toán trên các phân thức, biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra Thực hiện các phép tính. HS1: = HS2: = - HS: nhận xét bài làm của bạn - GV: nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: - Yêu cầu HS quan sát các biểu thức GV viết bảng phụ (SGK) ? -Biểu thức nào là phân thức ? -GV: Mỗi BT là 1 phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán trên PT là BT hữu tỷ - Lấy ví dụ về cácbiểu thức hữu tỉ ? - Các phép toán của biểu thức hữu tỷ (1) ? Hoạt động 3: -Yêu cầu HS nghiên cứu VD 1(SGK) ? - Cho biết cách biến đổi một biểu thức thành một phân thức ta làm như thế nào ? -Yêu cầu HS thực hiện ?1 - Yêu cầu HS lên bảng làm ? -Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ? -GV: nhận xét, đánh giá Hoạt động 4: - Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK ? - Điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là gì ? - GV chốt kiến thức về điều kiện để giá trị của phân thức được xác định - Yêu cầu HS nghiên cứu VD 2(SGK) ? -Với những bài toán tính giá trị của phân thức thì trước tiên ta phải làm gì ? - Cách tìm điều kiên xác định để giá trị của phân thức được xác định trong ví dụ ? -Cách tính giá trị của phân thức trong VD ta làm như thế nào ? -Yêu cầu HS thực hiện ?2 - Yêu cầu HS lên bảng làm ? -Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ? -GV: nhận xét, đánh giá 1. Biểu thức hữu tỉ HS: quan sát các biểu thức : HS: Các biểu thức trên là biểu thức hữu tỷ HS: Lấy VD về biểu thức hữu tỷ HS: Biểu thức biểu thị phép chia cho 2. Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành một phân thức -HS: nghiên cứu VD 1(SGK) -HS: Biến đổi biểu thức hữu tỷ thành phép chia hai biểu thức, biến đổi thành phép chia hai phân thức và thực hiện phép chia hai phân thức -HS thực hiện ?1 3. Giá trị của phân thức -HS: nghiên cứu thông tin SGK -HS: Điều kiện xác định của phân thức: Tức là đi tìm điều kiện của biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0 - HS nghiên cứu VD 2(SGK) HS: ta phải tìm điều kiện để phân thức được xác định -HS: nghiên cứu trả lời HS thực hiện ?2 Cho phân thức HS: a) ĐKXĐ: b) Với x = 1000000 thì Với x = -1 không thoả mãn đk của x Hoạt động 5: Củng cố Các bước biến đổi biểu thức thành một phân thức ? Cách tìm ĐKXĐ của một phân thức ? Biến đổi biểu thức thành 1 PT HS: lên bảng làm HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn. GV: nhận xét, đánh giá Hoạt động 6: HD về nhà - Học theo vở + SGK - Làm các bài tập 46, 47, 48 (SGK) - Làm bài tập 48, 49 (SBT) HD bài tập 48: c) Tìm x khi : + Từ đó kết luận kết luận giá trị của x để giá trị của phân thức =1. d) Tìm x khi : +Từ đó kết luận kết luận giá trị của x để giá trị của phân thức =0. Tuần: 17 Tiết: 35 Ngày soạn: 09.12.08 Ngày dạy : 20.12.08 luyện tập A. Mục tiêu: - Học sinh có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên phân thức đại số, cách biến đổi biểu thức thành một phân thức đại số. - Rèn kĩ năng tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định, cách tính giá trị của một phân thức. - Có ý thức liên hệ với thực tiễn thông qua giải các bài tập. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra Thực hiện các phép tính: HS1: = HS2: = = - HS: nhận xét bài làm của bạn - GV: nhận xét, đánh giá Hoạt động 2 : Luyện tập - Yêu cầu HS lên bảng làm ? -Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ? -GV: nhận xét, đánh giá - Giáo viên chốt kết quả, lưu ý cách trình bày khoa học - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm bài ? - Yêu cầu HS đại diện nhóm lên bảng trình bày ? - Yêu cầu HS các nhóm khác nhận xét bài làm ? -GV: nhận xét, chốt cách làm của bài toán -Yêu cầu HS lên bảng làm từng phần của bài toán ? - Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ? -GV: nhận xét, đánh giá -Yêu cầu HS lên bảng làm ? - Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ? -GV: nhận xét, đánh giá -GV: HD học sinh làm phần c, -Yêu cầu HS làm bài theo HD của GV Bài tập 51 (SGK) HS: lên bảng làm Bài tập 53 (SGK) HS : thảo luận nhóm làm bài - HS đại diện nhóm lên bảng trình bày : * * * Bài tập 55 (SGK) Cho phân thức: HS: lên bảng làm : a) ĐKXĐ: c) Bạn sai khi x = -1 thì không thoả mãn đk của x Với các giá trị thì cóa thể tính được giá trị của biểu thức. Bài tập 56 (SGK) a) ĐKXĐ: c) HS: Vì thoả mãn điều kiện XĐ khi đó giá trị của biểu thức bằng: Hoạt động 3 : Củng cố - GV chốt các dạng bài tập đã giải . - GV chú ý cho học sinh khi tính giá trị của biểu thức cần chú ý ĐKXĐ. Hoạt động 4: HD về nhà - Làm các bài 52, 54 (SGK) Bài 45, 47, 54, 55, 56 (SBT) Ôn tập kiến thức của chương II - Trả lời câu hỏi 1 6 (Trong phần ôn tập chương II)
Tài liệu đính kèm: