Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đạ M'rông

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đạ M'rông

 I. Mục tiêu:

 - Củng cố các kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ

 - HS vận dụng thành thạo 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào việc giải bài tập

 - Rèn kĩ năng tư duy, suy luận cao

 II. Chuẩn bị:

- GV: SGK, phấn màu

- HS: SGK, Bảng con

- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

 III. Tiến trình:

1. Ổn định lớp:

 2. Kiểm tra bài cũ:

 Xen vào lúc làm bài tập, GV yêu cầu HS nhắc lại 7 HĐT đã học.

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG

Hoạt động 1:

 GV yêu cầu HS nhắc lại HĐT liên quan đến bài tập mà GV yêu cầu HS giải.

 Với từng câu, GV yêu cầu HS chỉ ra A = ?, B = ?

 GV gợi lần lượt 3 HS lên bảng giải các bài tập trên.

 GV nhận xét và sửa sai.

 HS nhắc lại các 7 HĐT đã được học.

 HS chỉ ra A và B tương ứng với từng câu.

 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.

 HS chú ý theo dõi. Bài 33: Tính

a) (2 + xy)2 = 22 + 2.2.xy + (xy)2

 = 4 + 4xy + x2y2

b) (5 – 3x)2 = 52 – 2.5.3x + (3x)2

 = 25 – 30x + 9x2

c) (5 – x2)(5 + x2)

 = 52 – (x2)2

 = 25 – x4

d) (5x – 1)3

 = (5x)3 – 3.(5x)2.1 + 3.5x.12 – 13

 = 125x3 – 75x2 + 15x – 1

e) (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)

 = (2x – y)((2x)2 + 2x.y + y2)

 = (2x)3 – y3

 = 8x3 – y3

f) (x + 3)(x2 – 3x + 9)

 = (x + 3)(x2 – x.3 + 32)

 = x3 + 33

 = x3 + 27

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 238Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đạ M'rông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần: 4
Tiết: 8
LUYỆN TẬP 
 I. Mục tiêu: 
	- Củng cố các kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
	- HS vận dụng thành thạo 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào việc giải bài tập
	- Rèn kĩ năng tư duy, suy luận cao
 II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, phấn màu
- HS: SGK, Bảng con
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
 III. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ:
 	Xen vào lúc làm bài tập, GV yêu cầu HS nhắc lại 7 HĐT đã học.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: 
	GV yêu cầu HS nhắc lại HĐT liên quan đến bài tập mà GV yêu cầu HS giải.
	Với từng câu, GV yêu cầu HS chỉ ra A = ?, B = ?
	GV gợi lần lượt 3 HS lên bảng giải các bài tập trên.
	GV nhận xét và sửa sai.
	HS nhắc lại các 7 HĐT đã được học.
	HS chỉ ra A và B tương ứng với từng câu.
	HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
	HS chú ý theo dõi.
Bài 33: Tính
a) (2 + xy)2 = 22 + 2.2.xy + (xy)2
	 = 4 + 4xy + x2y2
b) (5 – 3x)2 = 52 – 2.5.3x + (3x)2
	 = 25 – 30x + 9x2
c) (5 – x2)(5 + x2) 
	= 52 – (x2)2 
	= 25 – x4 
d) (5x – 1)3 
	= (5x)3 – 3.(5x)2.1 + 3.5x.12 – 13
	= 125x3 – 75x2 + 15x – 1 
e) (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) 
	= (2x – y)((2x)2 + 2x.y + y2) 
	= (2x)3 – y3
	= 8x3 – y3 
f) (x + 3)(x2 – 3x + 9)
	= (x + 3)(x2 – x.3 + 32)
	= x3 + 33
	= x3 + 27
Hoạt động 2: 
	GV yêu cầu HS xem lại 4 HĐT liên quan đến hai bài tập 34ab.
	Yêu cầu HS thay vào, sau đó bỏ dấu ngoặc và thu gọn
Hoạt động 3: 
	GV hướng dẫn HS chuyển về dạng A2 + 2AB + B2 và A2 – 2AB + B2 
Hoạt động 4: 
	GV hướng dẫn HS chuyển về dạng HĐT (A + B)2 và (A + B)3 rồi sau đó mới thay giá trị của x vào và tính.
	HS xem lại 4 HĐT
	Hai HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
	HS biến đổi về hai dạng trên.
	HS làm theo sự hướng dẫn của GV.
Bài 34: Rút gọn biểu thức
a) (a + b)2 – (a – b)2
	= a2 + 2ab + b2 – (a2 – 2ab + b2)
	= a2 + 2ab + b2 – a2 + 2ab – b2
	= 4ab
b) (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3 
	= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
	 – (a3 – 3a2b + 3ab2 – b3) – 2b3 
	= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
	 – a3 + 3a2b – 3ab2 + b3 – 2b3 
	= 6a2b
Bài 35: Tính nhanh
a) 342 + 662 + 68.66
	= 342 + 68.66 + 662
	= 342 + 2.34.66 + 662
	= (34 + 66)2 = 1002 = 10000
b) 742 + 242 – 48.74
	= 742 – 48.74 + 242 
	= 742 – 2.24.74 + 242
	= (74 – 24)2 = 502 = 2500
Bài 36: Tính giá trị của biểu thức
a) x2 + 4x + 4 tại x = 48
Ta có: x2 + 4x + 4 = (x + 2)2
Với x = 48 
Thì (x + 2)2 = (48 + 2)2 = 502 = 2500
b) x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 99
Ta có: x3 + 3x2 + 3x + 1= (x + 1)3
Với x = 99
Thì (x + 1)3 = (99 + 1)3 = 1003 = 1000000
 	4. Củng Cố:
 	 - Xen vào lúc làm bài tập.
	5. Dặn Dò: 
 	 - Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- GVhướng dẫn bài tập37.
 IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 

Tài liệu đính kèm:

  • docDS8T8.doc