Giáo viên Học sinh
* Nhân cả hai vế của BĐT (I) với mấy để được BĐT(–2).30 < –45="">
* Cộng cả 2 vế của BĐT (I) cùng với mấy để được BĐT (–2).3 + 4,5 < 0="" *="" bài="" tập="" 10="">
* Nhân cả hai vế của BĐT (I) cùng với 10.
* Cộng cả 2 vế cùng với 4,5 a) (–2).3 < –4,5="">
b) Nhân cả hai vế của BĐT (I) cùng với 10 ta được: (–2).30 <>
Cộng cả hai vế của BĐT (I) cùng với 4,5 ta được: (–2).3 + 4,5 < 0="">
a) a < b=""> 3a như thế nào với 3b ?
* 3a < 3b=""> 3a + 1 > hay < hơn="" s/v="" 3b="" +="" 1="">
b) tương tự câu a. * Bài tập 11 / SGK
* a < b=""> 3a <>
* 3a + 1 < 3b="" +="">
a) a < b=""> 3a < 3b=""> 3a + 1 < 3b="" +="">
b) a < b=""> -2a > -2b => -2a – 5 > -2b – 5
* Bài tập 12 / SGK
* 2 HS lên bảng làm.
* Lớp theo dỏi nhận xét. a) Ta có 4.(-2) <>
=> 4.(-2) + 14 < 4.(-1)="" +="">
b) Ta có (-3).2 <>
Nên (-3).2 + 5 < (-3).(-5)="" +="" 5="">
Tiết 59 L u y ệ n T a äp I.MỤC TIÊU : @ Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. @ Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức. II.CHUẨN BỊ : Ä HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : â Kiểm tra : + Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. + Bài tập 8 ; 9 / SGK (Kiểm tra 2 HS) ã Bài mới : Giáo viên Học sinh * Nhân cả hai vế của BĐT (I) với mấy để được BĐT(–2).30 < –45 ? * Cộng cả 2 vế của BĐT (I) cùng với mấy để được BĐT (–2).3 + 4,5 < 0 ? * Bài tập 10 / SGK * Nhân cả hai vế của BĐT (I) cùng với 10. * Cộng cả 2 vế cùng với 4,5 a) (–2).3 < –4,5 (I) b) Nhân cả hai vế của BĐT (I) cùng với 10 ta được: (–2).30 < –45 Cộng cả hai vế của BĐT (I) cùng với 4,5 ta được: (–2).3 + 4,5 < 0 a) a 3a như thế nào với 3b ? * 3a 3a + 1 > hay < hơn s/v 3b + 1 ? b) tương tự câu a. * Bài tập 11 / SGK * a 3a < 3b * 3a + 1 < 3b + 1 a) a 3a 3a + 1 < 3b + 1 b) a -2a > -2b => -2a – 5 > -2b – 5 * Bài tập 12 / SGK * 2 HS lên bảng làm. * Lớp theo dỏi nhận xét. a) Ta có 4.(-2) < 4.(-1) => 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14 b) Ta có (-3).2 < (-3).(-5) Nên (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 * Bài tập 13 / SGK * 4 HS lên bảng làm. a) Cộng cả hai vế của BĐT a + 5 < b + 5 với cùng một số -5 ta được : a < b b) -3a > -3b => a < b c) a b d) a b * 1 HS làm * Bài tập 14 / SGK 2a + 1 < 2b + 1 ; 2a + 1 < 2b + 3 Lời dặn : e Xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập tương tự trong SBT. e Xem mục “có thể em chưa biết”. e Xem trước bài học kế tiếp “ Bất phương trình một ẩn”.
Tài liệu đính kèm: