Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57 đến 60 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Hồng Chiêm

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57 đến 60 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Hồng Chiêm

I. MỤC TIÊU

- HS nắm tính chất liên hệ

- Sử dụng tính chất để chứng minh bđt

II. CHUẨN BỊ

a. GV: Bảng phụ, thước.

b. HS : Thước.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)

GV: Chữa BT 3/37?

HS: Chữa BT3/37 so sánh a và b nếu

a) a - 5 b - 5

=> a b

b) 15 + a 15 + b

=>a b

Hoạt động 2: Bài mới (30ph)

GV: Nghiên cứu phần 1 và trả lời tổng quát?

+ Cả lớp làm ?1, ?2 ở bảng phụ?

+ Yêu cầu HS đưa ra kết quả và chữa

HS: Trình bày khi nhân cả 2 vế bđt với cùng 1 số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều bđt đã cho.

HS : ?1

a) -2.5091 <>

b) -2c <3c, c="">0

?2

a) (-15,2) .3,5 <>

b) 4,15.2,2 > -5,3.2,2 1. Liên hệ thứ tự và phép nhân số dương

?1 sgk

?2

a)

b) >

GV: Nghiên cứu phần 2 và nêu trường hợp tổng quát?

+ Cho ví dụ?

+ Cả lớp làm ?3?

+ Qua ?3 em rút ra tính chất gì?

+ Rút ra KL tổng quát HS trình bày tại chỗ

HS : -5 <-3>

10>6(nhân 2 vế của(1) với (-2)

HS trình bày tại chỗ

HS: Với 3 số a,b,c <0 ta="" có="">

a>b => ac>bc, c<0 2.="" liên="" hệ="" thứ="" tự="" và="" phép="" nhân="" số="">

?3 SGK

a) - 2 (-345) >3 .(-345)

b) -2c >3c, c<>

* Tính chất sgk

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 124Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57 đến 60 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Hồng Chiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:16/03/08
Ngày giảng:
Tiết 57: Liên hệ thứ tự và phép cộng
I. Mục tiêu 
- Biết tính chất liên hệ
- Chứng minh được đẳng thức
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thước.
b. HS : Thước. 
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: Chữa bài kiểm tra 
HS ghi vào vở BT
Chú ý chữa những lỗi sai đã mắc phải
Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)
GV: Nhắc lại quan hệ thứ tự?
- Cho ví dụ minh hoạ?
- Làm ?1
Gọi HS nhận xét và chữa ?1 HS đã làm 
HS trình bày miệng
-2 < -1,3 < 0 < 
HS làm ?1
a) 1,53 <1,8
b. -2,37 > - 2,41
c) 
d) 
1. Nhắc lại thứ tự (SGK)
?1
a) <
b) >
c) <
d) <
GV: Ta gọi gọi hệ thức dạng 
a a là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức.
+ Cho 1 ví dụ về bất đẳng thức?
HS: Theo dõi phần giới thiệu về bất đẳng thức 
HS: -4<-2 là 1 bất đẳng thức 
2. Bất đẳng thức (SGK)
VD -5 < -4 là bất đẳng thức 
TQ: có dạng ab 
GV yêu cầu HS làm ?2
+ Nêu t/c của bđt?
+ Em có kl gì?
Làm ?3, ?4 ở bảng phụ?
(2 HS lên bảng)
- Nhận xét bài làm của bạn?
- Qua đó rút ra chú ý gì?
HS :
 a) Ta được bđt:
-4 - 3 < 2 - 3
b) -4+c < 2 +c
HS: trình bày khi cộng cùng 1 số vào 2 vế bđt được bđt cùng ...
HS : Có thể áp dụng tính chất trên để so sánh hai số, hoặc chứng minh bất đẳng thức.
So sánh mà không tính giá trị
?3: 
-2004+(-777) >-2005+(-777)
? < 5
3. Liên hệ thứ tự với phép cộng
?2 SGK
KL: SGK
Ví dụ
2003 +(-35)<2004 +(-35)
?3; ?4 SGK
Chú ý sgk 
HS nhận xét 
Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bđt.
Hoạt động 3: Củng cố (8 ph)
BT 1,2,4/37 sgk 
HS : BT 1/37
a) S
b) Đ
c) Đ
d) Đ
BT: 2/37
a) a+1 <b+1
b) a - 2 < b - 2 
* bài tập 
HS tự trình bày 
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2ph)
- BT 5/37 sgk 
- Học lý thuyết theo sgk 
- Đọc trước bài : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
- Xem lại các BT đã chữa 
*****************************************************************
Ngày soạn:16/03/08
Ngày giảng:
Tiết 58: 
 Liên hệ thứ tự và phép nhân
I. Mục tiêu 
- HS nắm tính chất liên hệ
- Sử dụng tính chất để chứng minh bđt
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thước.
b. HS : Thước. 
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: Chữa BT 3/37?
HS: Chữa BT3/37 so sánh a và b nếu
a) a - 5 ³ b - 5 
=> a ³ b
b) 15 + a Ê 15 + b
=>a Ê b
Hoạt động 2: Bài mới (30ph)
GV: Nghiên cứu phần 1 và trả lời tổng quát?
+ Cả lớp làm ?1, ?2 ở bảng phụ?
+ Yêu cầu HS đưa ra kết quả và chữa 
HS: Trình bày khi nhân cả 2 vế bđt với cùng 1 số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều bđt đã cho.
HS : ?1 
a) -2.5091 < 3.5091
b) -2c 0
?2 
a) (-15,2) .3,5 < (-15,08).3,5
b) 4,15.2,2 > -5,3.2,2
1. Liên hệ thứ tự và phép nhân số dương
?1 sgk 
?2 
a) <
b) >
GV: Nghiên cứu phần 2 và nêu trường hợp tổng quát?
+ Cho ví dụ?
+ Cả lớp làm ?3?
+ Qua ?3 em rút ra tính chất gì?
+ Rút ra KL tổng quát
HS trình bày tại chỗ 
HS : -5 <-3 (1)
10>6(nhân 2 vế của(1) với (-2)
HS trình bày tại chỗ
HS: Với 3 số a,b,c <0 ta có 
a>b => ac>bc, c<0
2. Liên hệ thứ tự và phép nhân số âm
?3 SGK
a) - 2 (-345) >3 .(-345)
b) -2c >3c, c<0
* Tính chất sgk 
áp dụng làm ?4
Nhận xét bài làm của bạn
HS: ?4 cho -4a > -4b. 
Hãy so sánh a<b. Vì (-4)<0
HS nhận xét 
?4 Cho 4a >4b
 a<b
Làm ?5
Chốt lại tính chất của bđt 
GV cho ví dụ về tính chất bắc cầu?
HS : a >b => ; m>0
 ; m<0
HS : 
-5 < - 4 
- 4 < -1 
=> - 5 < -1
?5 sgk 
3. Tính chất bắc cầu SGK
TQ: 
a >b 
b>c 
=> a >c
Hoạt động 3: Củng cố (8ph)
BT 5,6,7/40
HS: 
BT 5:
a) Đ c) S
b) S d) Đ
BT 6:
 2a <2b; 2a < a +b
 - a> - b 
BT7: 
a > 0
a< 0
a<0
Ví dụ: cho a >b, chứng minh a +2 > b - 1
Giải 
Ta có:
a>b => a +2 > b +2 (t/c)
Mà b+2 > b -1 (vì 2 >-1)
=> a +2 > b - 1(t/c bắc cầu)
Hoạt động 4: Giao việc vềnhà (2ph)
- Học thuộc lý thuyết theo sgk 
- BTVN 8,9/40
- Xem lại các bt đã chữa 
- Đọc trước bài “Bất pt bậc nhất một ẩn”
*****************************************************************
Ngày soạn:23/03/08
Ngày giảng:
Tiết 59: Luyện tập
I. Mục tiêu 
- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.
- Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức 
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thước
b. HS : Thước; Ôn các tính chất của bất đẳng thức
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: Điền dấu vào ô trống cho thích hợp: Cho a <b
a) Nếu c ẻ R : a +c  b +c 
b) Nếu c >0 : a.c b.c
c) Nếu c<0: a.c b.c?
2. Chữa BT 11b/40 sgk?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS1: 
a) <
b) <
c) >
HS 2: Cho a <b
+) -2a > -2b
+ 2a-5 < 2b - 5
+) -2a -5 > -2b - 5
Hoạt động 2: Luyện tập (38 phút)
GV: Nghiên cứu BT 9 trên bảng phụ
+ Trình bày tại chỗ lời giải BT 9?
+ Nhận xét lời giải của bạn?
HS đọc đề bài 
HS: 
a) Sai, vì tổng 3 góc trong 1 tam giác bằng 1800
b) Đúng, vì tổng 2 góc trong tam giác luôn nhỏ hơn 1800
c) Đúng vì B +C <1 800
d) Sai vì A+ B +C = 1800
HS nhận xét 
1. BT 49/40
Cho tam giác ABC các khẳng định sau đúng hay sai:
a) A +B +C >1800 (S)
b) A + B < 1800 (Đ)
c) B +C Ê 1800 (Đ)
d) A +B ³ 1800 (S)
GV: Nghiên cứu BT12/40 ở bảng phụ
CM: 
a) 4(-2) +14 < 4(-1) +14
b) (-3).2 + 5 < -3.(-5) +5
+ 2 em lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét bài làm từng bạn?
+ Chốt lại cách làm
HS nghiên cứu đề bài trên bảng phụ
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS chữa bài 
2. Bài tập 12/40 CMR
a) Ta có -2 < -1
=> 4(-2)<4(-1) (nhân...)
=>4(-2) +14 < 4(-1) +14
(Cộng 2 vế với 14)
b) Có 2 >-5
=> 2(-3) < -5(-3) (...)
=> 2(-3)+5 < -3(-5)+5 (...)
GV: Nghiên cứu BT 14/40 ở bảng phụ
Cho a<b hãy so sánh 
a) 2a +1 với 2b +1
b) 2a +1 với 2b +3
+ yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Sau đó đưa ra đáp án để chữa bài làm của các nhóm.
HS đọc
HS hoạt động theo nhóm
Đưa ra kết quả của nhóm 
Chữa bài 
3. BT 14/40
a) Vì a<b
=> 2a <2b
=> 2a +1 <2b +1
b) Ta có:
2a +1 <2b +1
Mà 2b +1 < 2b +3
=> 2a +1 < 2b +3 
GV: Nghiên cứu BT 19/43 SBT
Cho a là 1 số bất kì, hãy đặt dấu 
, = vào ô trống cho đúng 
a) a2 ” 0 c) a2 +1” 0
b) -a2 ” 0 d) -a2 - 2” 0
+ Gọi HS trình bày tại chỗ và giải thích từng phần 
+ yêu cầu HS chữa vào vở bài tập 
HS đọc 
HS trình bày tại chỗ 
a) > Vì a ạ0 => a2 >0
 a= 0 => a2 = 0
b) Ê Vì nhân 2 vế (-1) bất đẳng thức đổi chiều 
c) > vì cộng 2 vế với 1
d) < vì cộng 2 vế với -2 
4. BT 19/43 sbt 
a) a2 > 0
b) a2 < 0
c) a2 +1 > 0
d) -a2 -2 < 0
Hoạt động 3: Giao việc về nhà (2 phút)
- Học ghi nhớ Bình phương của 1 số đều không âm
- BTVN: 17,18,23,26/43 sbt 
****************************************************************
Ngày soạn:23/03/08
Ngày giảng:
Tiết 60: 
Bất phương trình một ẩn
I. Mục tiêu 
- HS được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không 
- Biết viết dưới dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng x a; x ³ a ; x Ê a 
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thước
b. HS : thước
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: chữa bài tập 14/40 sgk
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS : cho a <b Hãy so sánh 
2a +1 < 2b +1 (áp dụng t/c)
2a +1 < 2b+3
Vì 1 <3
 2a <2b 
Hoạt động 2: Bài mới (35 phút)
GV: Nghiên cứu ví dụ ở bảng phụ. Nếu gọi số vở Nam mua là x thì x thoả mãn hệ thức nào?
* Là bất phương trình, giới thiệu nghiệm vế trái, vế phải của bất phương trình ?
+ Hãy cho biết vế trái, vế phải của bất phương trình 
x2 Ê 6x -5?
+ Chứng tỏ 3,4,5 là nghiệm còn 6 không là nghiệm bất phương trình ?
HS đọc vd 
Hệ thức
2200x + 4000 Ê 25000 *
HS : Vế trái x2
 Vế phải : 6x - 5 
HS Thay x = 3; 4; 5 vào bất phương trình có 
16 < 19; 25 = 25; 9<13 đẳng thức đúng. Vậy 3,4,5 là nghiệm của bất phương trình 
Thay x = 6 vào bất phương trình 
36 >31 không thoả mãn bất phương trình. 
=> x = 6 không là nghiệm của bất phương trình 
Mở đầu (sgk)
?1 a) Vế trái: x2
 Vế phải 6x - 5
b) Thay x = 3 vào bất phương trình 
VT: 9
VP: 18 - 5 = 13
=> VT < VP
Thay x = 4 vào bất phương trình 
VT = 16
Vp = 19 
=> VT <VP
Thay x = 5 vào bất phương trình 
VT = 25
VP = 25
=> VT = VP 
2. Tập nghiệm của bất phương trình 
GV: Tập nghiệm của bất phương trình là gì? Giải bất phương trình là tìm tập nghiệm đó
+ Xét vd 1: Tập nghiệm của bất phương trình x >3 là tập các số lớn hơn 3, giới thiệu việc biểu diễn tập nghiệm?
+ Làm ?2
+ Tương tự biểu diễn tập nghiệm bất phương trình : xÊ7?
+ 2 em lên bảng làm ?2?
Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Chốt lại phương pháp biểu diễn nghiệm bất phương trình 
HS: là tập hợp các nghiệm của bất phương trình 
HS : Theo dõi vd 1
HS : VT: x; VP: 3
HS Trình bày ở phần ghi bảng 
HS : Vẽ trục số, sau đó biểu diễn tập nghiệm trên trục số
HS nhận xét 
Ví dụ 1: x > 3
?2 sgk /42
Ví dụ 2: Biểu diễn 
{x/x Ê7}
?3 Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình : x >= -2
Hoạt động nhóm ?4
Đưa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra bài.
GV: Nghiên cứu ở sgk và cho biết thế nào là 2 bất phương trình tương đương?
Cho vd về 2 bất phương trình tương đương?
HS hoạt động theo nhóm 
HS tự chữa bài 
HS: 2 bất phương trình được gọi là tương đương khi chúng cùng 1 tập nghiệm 
HS : cho 2 bất phương trình 
x - 3 >1 (1)
x >4 (2)
Bất phương trình (1) bất phương trình (2) vì chúng có tập nghiệm x >4 
?4 Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x <4
3. Bất phương trình tương đương 
F(x) f’(x) khi chúng cùng tập nghiệm
ví dụ 3:
3 x >3
Hoạt động 3: Củng cố (4 phút)
- Thế nào là bất phương trình tương đương? Cho vd minh hoạ?
- BT 15,16/43 sgk 
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Học lý thuyết theo sgk 
- BTVN: 17,18/43 sgk 
- Đọc trước bài “Bất phương trình bậc nhất một ẩn”
*****************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docT57-60.doc