1/Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2/ Hình thức đề kiểm tra :
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ Đề 1:
Phương trình một ẩn Biết kiểm tra giá trị của ẩn x có phải là nghiệm của phương trình hay không.
Số câu: 1
(B1a)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 10% Số câu: 1
(B1)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 100% Số câu: 1
(B1)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 10%
Chủ Đề 2:
Giải phương trình Biết giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích Hiểu được các quy tắc để giải phương trình đưa được về dang
ax + b = 0 Vận dụng các bước để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Số câu: 6
(B2a,b,c,d;B3a,b)
Số điểm: 6,5
Tỉ lệ 65% Số câu: 2
(B2 a,c)
Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 30% Số câu: 2
(B2 b,d)
Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 30% Số câu: 2
(B3 a,b,)
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 40%
Số câu: 6
(B2a,b,c,d;B3a,b)
Số điểm: 6,5
Tỉ lệ 65%
Chủ Đề 3:
Giải bài toán bằng cách lập phương trình Vận dụng các bước để giải bài toán bằng cách lập phương trình Vận dụng được các đại lượng dã biết, chưa biết thông qua ẩn để thiết lập phương trình
Số câu:1
(B4)
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 25% Số câu: 1
(B4)
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 100% Số câu:1
(B4)
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 25%
Ngày soạn: 28/02/2014 Ngày dạy: 03/ 03/2014 Tuần: 26 Tiết: 56 KIỂM TRA CHƯƠNG III 1/Mục đích của đề kiểm tra: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2/ Hình thức đề kiểm tra : Tự luận với nhiều bài tập nhỏ. 3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ Đề 1: Phương trình một ẩn Biết kiểm tra giá trị của ẩn x có phải là nghiệm của phương trình hay không. Số câu: 1 (B1a) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 10% Số câu: 1 (B1) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 100% Số câu: 1 (B1) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 10% Chủ Đề 2: Giải phương trình Biết giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích Hiểu được các quy tắc để giải phương trình đưa được về dang ax + b = 0 Vận dụng các bước để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Số câu: 6 (B2a,b,c,d;B3a,b) Số điểm: 6,5 Tỉ lệ 65% Số câu: 2 (B2 a,c) Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 30% Số câu: 2 (B2 b,d) Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 30% Số câu: 2 (B3 a,b,) Số điểm: 2,5 Tỉ lệ 40% Số câu: 6 (B2a,b,c,d;B3a,b) Số điểm: 6,5 Tỉ lệ 65% Chủ Đề 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình Vận dụng các bước để giải bài toán bằng cách lập phương trình Vận dụng được các đại lượng dã biết, chưa biết thông qua ẩn để thiết lập phương trình Số câu:1 (B4) Số điểm: 2,5 Tỉ lệ 25% Số câu: 1 (B4) Số điểm: 2,5 Tỉ lệ 100% Số câu:1 (B4) Số điểm: 2,5 Tỉ lệ 25% 4 bài Số câu:8 10,0đ = 100% Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ 30 % Số câu:2 Số điểm: 2,0 20 % Số câu: 3 Số điểm: 5,0 50 % 4 bài Số câu:8 10,0đ = 100% 4) Biên soạn câu hỏi theo ma trận: Bài 1(1đ): Kiểm tra x = 2 cĩ phải là nghiệm của phương trình 2(x+2) – 7 = 3 – x hay khơng? Bài 2 (4đ): Giải các phương trình sau: a) 3x – 12 = 0 b) 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10 c) (x – 4)(2x + 6) = 0 d) Bài 3 (2,5đ): Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau: a) b) Bài 4 (2,5đ): Năm nay, tuổi của bố gấp 4 lần tuổi của Nam. Nam tính rằng sau 20 năm nữa thì tuổi của bố chỉ còn gấp 2 lần tuổi của Nam. Hỏi năm nay Nam bao nhiêu tuổi ? 5) Xây dựng hướng dẫn chấm ( đáp án ) và thang điểm ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài1 (1,0đ): Thay x = 2 vào phương trình ta có: 2(2+2) – 7 = 3 – 2 Vậy x = 2 là nghiệm của phương trình 2(x+2) – 7 = 3 – x (0.5đ) (0.5đ) Bài2 (4,0đ): a. 3x – 12 = 0 3x = 12 x = 4 b. 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10 12x – 8 – 3x + 12 = 7x + 10 2x = 6 x = 3 c. (x – 4)(2x + 6) = 0 x - 4 = 0 hoặcø 2 x +6 = 0 x = 4 hoặcø x = – 3 d. 10x – 4 = 15 – 9x 19 x = 1 9x = 1 (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) Bài3 (2,5đ): a. ĐKXĐ: và . Từ pt(a) suy ra: x(x + 2) = (x – 2)(x + 12) x2 + 2x = x2 + 10x – 24 = 0 8x = 24 x = 3(tmđk) Vậy S = b) ĐKXĐ: và Quy đồng: Khử mẫu: 2x(x + 3) + x(x – 3) = 2x2 2x2 + 6x + x2 – 3x = 2x2 x2 + 3x = 0 x(x + 3) = 0 x = 0 hoặc x = – 3 (loại) Vậy S = (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.5đ) (0.25đ) Bài4 (2,5đ): Gọi x là tuổi của Nam năm nay ( x N * ) Tuổi của Bố năm nay là 4x Sau 20 năm nữa tuổi của Nam là x + 20 , tuổi của Bố là 2(x + 20). Theo bài ra ta có phương trình : 4x + 20 = 2 (x + 20 ) (1 ) Giải pt (1 ) ta được x = 10 ( tmđk ) Vậy tuổi của Nam năm nay là 10 tuổi . (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (1,0đ) (0.25đ) (0,5đ) 6 Kết quả bài kiểm tra : Lớp Sĩ số Giỏi Khá TB Trên TB Yếu Kém Dưới TB 8A1 8A2 *Nhận xét: *Biện pháp: .
Tài liệu đính kèm: