Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 29 đến 32 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Hồng Chiêm

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 29 đến 32 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Hồng Chiêm

I. MỤC TIÊU

- HS biết tìm phân thức đối của phân thức cho trước

- Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản

- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ.

II. CHUẨN BỊ

a. GV: Bảng phụ, thước

b. HS : Ôn lại quy tắc phép cộng ; Thước kẻ

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

HĐ1: Kiểm tra bài cũ

(5 phút)

GV: tính

Và rút ra nhận xét

GV gọi nhận xét và cho điểm? HS:

Nhận xét: Tổng 2 phân thức bằng 0

HĐ2: Bài mới (30 phút)

GV: Ta nói phân thức

Là hai phân thức đối nhau. Vậy thế nào là 2 phân thức đối. Cho ví dụ minh hoạ?

Đưa ra các cách nói về phân thức đối nhau.

Từ phân thức ta có thể kết luận điều gì?

GV cả lớp làm ?2

+ Nhận xét

GV nhắc lại quy tắc của phép trừ phân số ?

+ Tương tự như phép trừ phân số nêu quy tắc phép trừ phân thức

 cho

Kết quả của phép trừ được gọi hiệu của

áp dụng tính:

HS : hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0

VD:

HS theo dõi

HS : kết luận

HS : phân thức đối là

HS :

HS theo dõi và ghi bài

HS trình bày tại chỗ 1. Phân thức đối

?1

=> là 2 phân thức đối nhau

Tổng quát: sgk

Phân thức đối của

 là

2. Phép trừ

Quy tắc sgk

TQ:

VD tính :

GV: các nhóm làm ?3

+ Cho biết kết quả của từng nhóm?

+ Đưa ra đáp án. yêu cầu các nhóm theo dõi từng bước của đáp án sau đó nhận xét nhóm khác.

+ Chốt lại phương pháp của ?3

GV: 3 em lên bảng trình bày lời giải của ?4

+ Nhận xét bài làm của từng bạn?

+ Chữa và chốt lại phương pháp giải sau đó đưa ra chú ý HS hoạt động nhóm

HS đưa ra kết quả của nhóm

HS theo dõi đáp án và nhận xét

HS trình bày ở phần ghi bảng

HS theo dõi và ghi bài

 ?3 Tính

?4 Tính

Chú ý sgk

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 49Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 29 đến 32 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Hồng Chiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/12/07
Ngày giảng: 
Tiết 29: Luyện tập
I. Mục tiêu 
- Rèn luyện kĩ năng cộng các phân thức đại số
- Rèn luyện tư duy phân tích
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thước
b. HS : Làm bài tập về nhà; Ôn lại quy tắc phép cộng phân thức
 Thước kẻ 
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: Nêu quy tắc phép cộng các phân thức 
Tính: 
GV gọi nhận xét và cho điểm 
HS: 2x-2 = 2(x-1)
x2-1 = (x+1)(x-1)
MTC: 2 (x+1)(x-1)
HĐ2: Luyện tập (35 phút)
Gv chữa bài tập 23b/46 sgk 
Nhận xét bài làm của bạn?
Chú ý cách trình bày cho HS và nhấn mạnh lại cách tìm mẫu thức chung của các phân thức 
Hướng dẫn HS rút gọn 
GV chia lớp thành 2 nhóm trình bày lời giải BT 25 d,e? 
+ Cho biết kết quả của từng nhóm 
+ Đưa ra đáp án các nhóm nhận xét bài của nhóm khác 
+ Chữa và chốt lại phương pháp 
Chú ý cho HS những lỗi sai mà các em đã mắc phải.
HS trình bày lời giải ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS theo dõi và chữa bài 
HS hoạt động nhóm 
HS đưa ra kết quả nhóm 
HS nhận xét 
HS chữa bài 
Bài tập 23/46 làm các phép tính 
a) 
d) 
e) 
GV nghiên cứu bài tập 27/48 ở trên bảng phụ và cho biết yêu cầu của bài tập?
+ Các em trình bày phần rút gọn (1 HS lên bảng)?
+ Nhận xét bài làm của bạn?
+ Yêu cầu HS chữa bài 
+ Muốn tính giá trị của biểu thức trên ta làm như thế nào
+ Các nhóm trình bày phần còn lại?
+ Kiểm tra kết quả của các nhóm sau đó chốt lại phương pháp của bài tập 27.
HS: Yêu cầu rút gọn biểu thức 
+ Tính giá trị của biểu thức tại x = -4
HS: trình bày ở phần ghi bảng
HS nhận xét 
HS chữa bài 
HS thay x = -4 vào bài tập đã rút gọn rồi tính.
HS hoạt động nhóm 
HS theo dõi và ghi bài 
Bài tập 27/48
Rút gọn
Thay x = -4 và (*) có: 
HĐ3: Củng cố (3 phút)
- Nêu các bước rút gọn 1 biểu thức đại số?
- Nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu thức?
HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa 
- BTVN: 25 a,b,c ; 26/47
*********************************************
Ngày soạn: 16/12/07
Ngày giảng:
Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số
I. Mục tiêu 
- HS biết tìm phân thức đối của phân thức cho trước
- Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản 
- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ.
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thước
b. HS : Ôn lại quy tắc phép cộng ; Thước kẻ 
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ 
(5 phút)
GV: tính 
Và rút ra nhận xét 
GV gọi nhận xét và cho điểm?
HS: 
Nhận xét: Tổng 2 phân thức bằng 0
HĐ2: Bài mới (30 phút)
GV: Ta nói phân thức 
Là hai phân thức đối nhau. Vậy thế nào là 2 phân thức đối. Cho ví dụ minh hoạ?
Đưa ra các cách nói về phân thức đối nhau.
Từ phân thức ta có thể kết luận điều gì?
GV cả lớp làm ?2
+ Nhận xét 
GV nhắc lại quy tắc của phép trừ phân số ?
+ Tương tự như phép trừ phân số nêu quy tắc phép trừ phân thức 
 cho 
Kết quả của phép trừ được gọi hiệu của 
áp dụng tính: 
HS : hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
VD: 
HS theo dõi 
HS : kết luận 
HS : phân thức đối là 
HS : 
HS theo dõi và ghi bài 
HS trình bày tại chỗ 
1. Phân thức đối
?1
=> là 2 phân thức đối nhau
Tổng quát: sgk 
Phân thức đối của 
 là 
2. Phép trừ 
Quy tắc sgk 
TQ: 
VD tính :
GV: các nhóm làm ?3
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đưa ra đáp án. yêu cầu các nhóm theo dõi từng bước của đáp án sau đó nhận xét nhóm khác.
+ Chốt lại phương pháp của ?3
GV: 3 em lên bảng trình bày lời giải của ?4
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Chữa và chốt lại phương pháp giải sau đó đưa ra chú ý
HS hoạt động nhóm
HS đưa ra kết quả của nhóm
HS theo dõi đáp án và nhận xét 
HS trình bày ở phần ghi bảng
HS theo dõi và ghi bài 
?3 Tính 
?4 Tính 
Chú ý sgk 
HĐ3: Củng cố (8 phút)
GV: 1. Nhắc lại quy tắc của phép trừ phân thức?
 2. Giải BT 28; 29a,d; BT 30b; 31a/49,50 sgk 
HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Học phân thức đối, quy tắc phép trừ các phân thức 
- BTVN: 28 đến 31 (phần còn lại)/49,50
Ngày soạn: 16/12/07
Ngày giảng: 
Tiết 31: Luyện tập
I. Mục tiêu 
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ thông qua một số bài tập 
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thước
b. HS : Ôn lại quy tắc phép trừ phân thức
 Thước kẻ 
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ 
(5 phút)
1. Phát biểu quy tắc phép trừ
áp dụng tính
Chữa bài tập 33b sgk 
GV gọi nhận xét và cho điểm 
HS 1: nêu quy tắc ...
tính 
b) 
HĐ2: Luyện tập (35 phút)
GV: Nghiên cứu BT 34b/50 cho biết yêu cầu của bài tập 
+ Nhắc lại quy tắc đổi dấu?
+ 2 em lên bảng giải BT34b?
Gọi HS nhận xét sau đó chốt 
HS đọc đề bài 
Dùng quy tắc đổi dấu để tính
HS trình bày bài làm 
Bài tập 23/46 làm các phép tính 
b)
GV: yêu cầu HS nghiên cứu bài 35 cho biết đầu bài yêu cầu gì?
Cho HS hoạt động nhóm
Giải phần b
Các nhóm báo cáo kết quả 
Nêu các bước khi thực hiện 
HS nghiên cứu đầu bài 
Nêu yêu cầu 
Hoạt động theo nhóm 
Đại diện các nhóm trình bày, kiểm tra bài làm 
Rút ra các bước tiến hành 
* Bài tập 35 Tính
Nghiên cứu bài tập 36 qua bảng phụ
Cho 3 HS trình bày lời giải
Nhận xét bài làm trên bảng 
Nghiên cứu đề bài 
Trình bày lời giải 
Bài tập 36
a) Số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch là 10000/x
Số sản phẩm thực tế trong một ngày là:
(10000 +80):(x-1) 
Số sản phẩm thực tế làm trong một ngày là:
10080 : (x-1) - 10000:x (1)
b) Thay x = 125 vào ta có (1) = 205
Hoạt động 3: Củng số (3 phút)
GV: Nhắc lại các bước thực hiện phép trừ?
Nhắc lại quy tắc đổi dấu
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
Ôn lại quy tắc nhân 2 số hữu tỉ
Làm bài tập 37 sgk, 26 sbt 
Ngày soạn:17/12/07
Ngày giảng:
Tiết 32: Phép nhân các phân thức đại số
I. Mục tiêu 
- HS nắm được quy tắc và tính chất của phép nhân các phân thức 
- Bước đầu vận dụng để giải một số bài tập ở sgk 
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử 
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thước; máy chiếu, giấy trong, bút dạ
b. HS : Thước kẻ , bút dạ
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: nhắc lại quy tắc phép nhân phân số, cho ví dụ minh hoạ?
GV gọi nhận xét và cho điểm?
Muốn nhân hai phân số ta lấy tử nhân với tử và mẫu nhân với mẫu 
VD: 
HĐ2: Bài mới (30 phút)
GV: các em giải /1 ở sgk?
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày, GV ghi bảng 
- nêu quy phép nhân hai phân thức?
- Phép nhân phân thức có làm giống như phép nhân phân số không ?
- Kết quả của phép nhân 2 phân thức gọi là tích
Người ta viết tích dưới dạng rút gọn
GV : Vận dụng qy tắc tính 
GV: Chia lớp làm 2 nhóm 
Nhóm 1: Làm ?2
Nhóm 2: Làm ?3 
+ Cho biết kết quả của từng nhóm 
+ Đưa kết quả các nhóm lên máy chiếu để kiểm tra 
+ Chốt lại phương pháp thực hiện phép nhân 
GV: Nghiên cứu sgk và cho biết phép nhân có tính chất gì?
+ Vận dụng tính chất phép nhân thực hiện ?4
+ Chữa và chốt lại phương pháp ở ?4
HS : làm ?1 theo nhóm 
HS trình bày 
HS : Nêu quy tắc 
HS có
HS chữa bài 
HS: 
HS hoạt động nhóm ở ?2 và ?3
HS đưa ra kết quả nhóm 
HS theo dõi và nhận xét 
HS : 3 tính chất: 
+ Giao hoán 
+ Kết hợp 
+ Phân phối 
HS tình bày lời giải tại chỗ 
?1
Quy tắc sgk 
Ví dụ: Tính 
?2: Tính 
?3: Tính: 
Chú ý : sgk /52
?4 tính nhanh 
Hoạt động 3: củng cố 8 phút
GV: 1 Giải bài tập 38 b,c /52
2. BT 39 a/52
3. BT 40/52
4. BT 41/53 (thi giữa các tổ)
HS giải các bài tập trên 
Bài tập 
1. BT 38/52 sgk 
b) 
c) 
HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Học quy tắc phép nhân. Xem lại các bài tập đã chữa 
- BTVN: 38,39 phần còn lại / 52 sgk 
***************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docT29+32.doc