Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 26, Bài 4: Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đạ M'rông

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 26, Bài 4: Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đạ M'rông

 I. Mục tiêu:

 - HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử.

 Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết

 cách đổi dấu để lập được MTC

 - HS nắm được quy trình quy đồng mẫu thức

 - HS biết cách tìm nhân tử phụ và phải nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với

 nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung

 II. Chuẩn bị:

- GV: SGK, phấn màu

- HS: SGK, bảng nhóm.

- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

 III. Tiến trình:

1. Ổn định lớp: 8A3: 8A4:

 2. Kiểm tra bài cũ:

 GV giới thiệu cho HS hiểu như thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân thức.

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG

Hoạt động 1: Tìm mẫu thức chung

 MTC là một đa thức chia hết cho tất cả các mẫu thức của các phân thức.

 Những số nào chia hết cho hai số 6 và 4?

 Số nào nhỏ nhất?

 x mũ bao nhiêu chia hết cho x và x2 ?

 y mũ bao nhiêu chia hết cho y và y3 ?

 MTC = 12x2y3z

 GV thực hiện VD 2 tương tự như VD 1.

 GV giới thiệu quy tắc

 HS theo dõi

 12, 24, 36, 48,

 12

 x2

 y3

 HS chú ý theo dõi.

 HS đọc trong SGK. 1. Tìm mẫu thức chung:

VD 1: Tìm MTC của và

Ta có:

 6x2yz = 2xy.3xz

 4xy3 = 2xy.2y2

MTC: 2xy.3xz.2y2 = 12x2y3z

VD 2: Tìm MTC của

 và

Ta có:

 4x2 – 8x + 4 = 4(x – 1)2

 6x2 – 6x = 6x(x – 1)

MTC: 12x(x – 1)2

Quy tắc tìm MTC: (SGK)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 279Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 26, Bài 4: Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đạ M'rông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 13
Tiết: 26
Ngày soạn: 25/10/2009
Ngày dạy: 5/11/2009
§4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC
 I. Mục tiêu: 
	- HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử. 
 Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết 
 cách đổi dấu để lập được MTC
	- HS nắm được quy trình quy đồng mẫu thức
	- HS biết cách tìm nhân tử phụ và phải nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với 
 nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung
 II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, phấn màu
- HS: SGK, bảng nhóm.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
 III. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: 8A3: 8A4:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 	GV giới thiệu cho HS hiểu như thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân thức.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Tìm mẫu thức chung
	MTC là một đa thức chia hết cho tất cả các mẫu thức của các phân thức.
	Những số nào chia hết cho hai số 6 và 4?
	Số nào nhỏ nhất?
	x mũ bao nhiêu chia hết cho x và x2 ?
	y mũ bao nhiêu chia hết cho y và y3 ?
	MTC = 12x2y3z
	GV thực hiện VD 2 tương tự như VD 1.
	GV giới thiệu quy tắc
 HS theo dõi
	12, 24, 36, 48, 
	12
	x2
	y3
	HS chú ý theo dõi.
	HS đọc trong SGK.
1. Tìm mẫu thức chung:
VD 1: Tìm MTC của và 
Ta có:	
	6x2yz = 2xy.3xz
	4xy3 = 2xy.2y2
MTC:	2xy.3xz.2y2 = 12x2y3z
VD 2: Tìm MTC của
 và 
Ta có:	
	4x2 – 8x + 4 = 4(x – 1)2
	6x2 – 6x = 6x(x – 1)
MTC:	12x(x – 1)2
Quy tắc tìm MTC: (SGK)
Hoạt động 2: Quy đồng mẫu thức
	Ở VD 2 ta đã tìm được MTC = 12x(x – 1)2 và ta đã phân tích được:
	 và 
	Để 4(x – 1)2 thành 12x(x – 1)2 thì ta phải nhân cả tử và mẫu của phân thức cho đa thức nào?
	Để 4x(x – 1) thành 12x(x – 1)2 thì ta phải nhân cả tử và mẫu của phân thức cho đa thức nào?
	Từ đây, GV giới thiệu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân thức.
Nhân cả tử và mẫu của phân thức cho 3x
	Nhân cả tử và mẫu của phân thức cho 2(x – 1)
	HS đọc trong SGK.
2. Quy đồng mẫu thức:
VD 3: Quy đồng mẫu hai phân thức
 và 
Giải:
MTC:	12x(x – 1)2
Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân thức: (SGK)
 	4. Củng Cố: 
 	- GV cho HS thảo luận bài tập ?3 trong 5’ và làm bài tập 15a, 16a.
	5. Dặn Dò: 
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm các bài tập 15b, 16b
 IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 

Tài liệu đính kèm:

  • docDS8T26.doc