I. MỤC TIÊU
- HS nắm được các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Vận dụng các bước quy đồng trên để quy đồng
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ
a. GV: Máy chiếu, giấy trong, bút dạ
b. HS : Giấy trong, bút dạ
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: Hãy biến đổi cặp phân thức
thành cặp phân thức bằng nó và cùng mẫu?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS :
4 4(x+1)
(x+1) (x+1)(x-1)
3x 3x(x+1)
(x-1) (x+1)(x-1)
HĐ2: Bài mới (30 phút)
GV: nghiên cứu ở SGK và cho biết quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì?
GV: trả lời ?1 ở bảng phụ?
+ Như vậy có thể tìm được nhiều mẫu thức chung nhưng nên lựa chọn mẫu thức đơn giản
GV: Hãy tìm mẫu thức chung của hai phân thức
+ Trước khi tìm mẫu thức chung hãy phân tích các mẫu thức thành nhân tử?
+ Tìm mẫu thức chung của 2 phân thức trên?
GV: Nêu các bước tìm mẫu thức chung?
GV: các nhóm thực hiện quy đồng mẫu thức của 2 phân thức:
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đưa ra đáp án để các nhóm kiểm tra lẫn nhau?
+ Nêu các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức?
GV: Gọi 2 em lên bảng thực hiện quy đồng ở ?2
+ Nhận xét bài làm từng bạn
+ Chữa và chốt phương pháp
GV: Các nhóm làm ?3
+ Trình bày kết quả từng nhóm?
+ Chữa và chốt phương pháp quy đồng mẫu thức các phân thức
HS: quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho
HS trình bày tại chỗ.
HS .
4x2 -8x+4 = 4(x2-2x+1)
= 4(x-1)2
6 x2 -6x = 6x(x-1)
HS : mẫu thức chung
12(x-1)2
HS nêu các bước tìm mẫu thức chung
HS hoạt động nhóm
kết quả : MTC: 12(x-1)2
HS nhận xét
HS : B1: Tìm MTC
B2: Tìm nhân tử phụ
B3: Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ
HS trình bày ở phần ghi bảng
HS nhận xét
HS hoạt động nhóm
HS đưa ra kết quả nhóm
Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức là gì? sgk
1. Tìm mẫu thức chung
?1
MTC: 12x2y3z hoặc 24x3y4z
MTC: 12x2y3z đơn giản hơn
Quy đồng mẫu thức
4x2 -8x+4
= 4(x2-2x+1)= 4(x-1)2
6 x2 -6x = 6x(x-1)
mẫu thức chung
12(x-1)2
* Các bước tìm mẫu thức chung
B1: Phân tích mẫu thức thành nhân tử
B2: Tìm thừa số chung và riêng với số mũ lớn
2. quy đồng mẫu thức
MTC: 12(x-1)2
12(x-1)2 : 4(x-1)2 =3x
12(x-1)2 : 6x(x-1) =
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 25: Luyện tập I. Mục tiêu - Rèn luyện cho HS kĩ năng rút gọn phân thức, biết phân tích đa thức thành nhân tử, biết đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung. - Rèn luyện cho HS tư duy phân tích, tư duy linh hoạt II. Chuẩn bị a. GV: Máy chiếu, giấy trong, bút dạ b. HS : Làm BTVN Học phương pháp rút gọn phân thức III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: 1. Muốn rút gọn phân thức làm ntn? Giải BT 11a/40 sgk? 2. Vì sao Giải BT 9a/40 sgk GV: các em lên bảng chữa BT 9b/40 2HS lên bảng? +Nhận xét bài làm của từng bạn? + Muốn rút gọn ở BT này ta phải làm ntn? Gọi HS nhận xét và chữa GV: Nghiên cứu BT12/40 ở bảng phụ + Các nhóm trình bày lời giải phần a,b (2 nhóm phần a, 2 nhóm phần b)? + Cho biết kết quả của nhóm làm phần a? nhóm làm phần b? Gọi HS nhận xét. Sau đó chữa và chốt phương pháp rút gọn GV: Nghiên cứu bài 13/40 ở bảng phụ 2 em lên bảng trình bày + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Chữa và chốt phương pháp sau rút gọn GV: nghiên cứu bài tập sau trên bảng phụ chứng minh đẳng thức x2y +2xy2 +y3 =xy+y2 2x2 +xy -y2 = 2x -y Yêu cầu HS hoạt động nhóm sau đó chữa và chốt phương pháp HS1: nêu phương pháp rút gọn phân thức B11a: HS2: Nhân cả tử và mẫu với (-1) của BT9a: HS : trình bày lời giải phần b ở ghi bảng HS nhận xét HS : Phân tích tử và mẫu thành nhân tử Đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung Rút gọn HS hoạt động theo nhóm HS đưa ra kết quả của nhóm mình HS chữa bài vào vở bài tập HS: a) b) HS hoạt động nhóm Đưa ra kết quả của nhóm HS chữa bài BT 9/40 Rút gọn a) b) 2. BT 12/40 Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn a) b) BT13/40. áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn a) b) 4. BT chép: CMR: HĐ3: Củng cố (2phút) GV nêu phương pháp rút gọn, chứng minh đẳng thức HĐ4 : Giao việc về nhà (3 phút) BTVN: 1. Biến đổi cặp phân thức sau bằng nó và có cùng mẫu a) ; b) 2. Tìm x biết a2x +x = 2a4.2 (a là hằng số) Ngày soạn: 3/12/07 Ngày giảng:8/12/07 Tiết 26: quy đồng mẫu thức nhiều phân thức I. Mục tiêu - HS nắm được các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức - Vận dụng các bước quy đồng trên để quy đồng - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị a. GV: Máy chiếu, giấy trong, bút dạ b. HS : Giấy trong, bút dạ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: Hãy biến đổi cặp phân thức thành cặp phân thức bằng nó và cùng mẫu? GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS : 4 4(x+1) (x+1) (x+1)(x-1) 3x 3x(x+1) (x-1) (x+1)(x-1) HĐ2: Bài mới (30 phút) GV: nghiên cứu ở SGK và cho biết quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì? GV: trả lời ?1 ở bảng phụ? + Như vậy có thể tìm được nhiều mẫu thức chung nhưng nên lựa chọn mẫu thức đơn giản GV: Hãy tìm mẫu thức chung của hai phân thức + Trước khi tìm mẫu thức chung hãy phân tích các mẫu thức thành nhân tử? + Tìm mẫu thức chung của 2 phân thức trên? GV: Nêu các bước tìm mẫu thức chung? GV: các nhóm thực hiện quy đồng mẫu thức của 2 phân thức: + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Đưa ra đáp án để các nhóm kiểm tra lẫn nhau? + Nêu các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức? GV: Gọi 2 em lên bảng thực hiện quy đồng ở ?2 + Nhận xét bài làm từng bạn + Chữa và chốt phương pháp GV: Các nhóm làm ?3 + Trình bày kết quả từng nhóm? + Chữa và chốt phương pháp quy đồng mẫu thức các phân thức HS: quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho HS trình bày tại chỗ. HS ... 4x2 -8x+4 = 4(x2-2x+1) = 4(x-1)2 6 x2 -6x = 6x(x-1) HS : mẫu thức chung 12(x-1)2 HS nêu các bước tìm mẫu thức chung HS hoạt động nhóm kết quả : MTC: 12(x-1)2 HS nhận xét HS : B1: Tìm MTC B2: Tìm nhân tử phụ B3: Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả nhóm Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức là gì? sgk 1. Tìm mẫu thức chung ?1 MTC: 12x2y3z hoặc 24x3y4z MTC: 12x2y3z đơn giản hơn Quy đồng mẫu thức 4x2 -8x+4 = 4(x2-2x+1)= 4(x-1)2 6 x2 -6x = 6x(x-1) mẫu thức chung 12(x-1)2 * Các bước tìm mẫu thức chung B1: Phân tích mẫu thức thành nhân tử B2: Tìm thừa số chung và riêng với số mũ lớn 2. quy đồng mẫu thức MTC: 12(x-1)2 12(x-1)2 : 4(x-1)2 =3x 12(x-1)2 : 6x(x-1) = HĐ3: Củng cố ( 8 phút) GV: 1. Nhắc lại các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức? 2. BT 18a,19b,c/43 sgk HĐ4: Giao việc về nhà 92 phút) - Học thuộc quy tắc quy đồng - BTVN: 18b,19a/43 sgk Ngày soạn: 10/12/07 Ngày giảng: Tiết 27: luyện tập I. Mục tiêu - Thông qua hệ thống bài tập HS rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức. - Rèn luyện tư duy phân tích. II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước b. HS : Ôn lại các bước quy đồng III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) 1. Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn? áp dụng quy đồng 2. Quy đồng mẫu thức GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS: Nêu các bước quy đồng và làm bài tập HĐ2: Bài mới (30 phút) GV: Gọi 2 em lên bảng trình bày lời giải BT 19c/43 sgk + Nhận xét bài làm của từng bạn +GV chữa và chốt phương pháp GV: nghiên cứu BT 20 và cho biết yêu cầu của bài tập Nêu cách làm Yêu cầu HS tự làm sau đó chữa GV: cho HS làm việc theo nhóm BT17 sau đó yêu cầu các nhóm đưa ra kết quả, rồi chữa cho từng nhóm HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS chữa bài HS không phân tích mẫu thức thành nhân tử. Chứng tỏ x3 +5x2-4x -10 là MTC của 2 phân thức đã cho HS lấy MTC: Từng mẫu thức, nếu chia hết => kết luận HS hoạt động nhóm Đưa ra kết quả của nhóm BT 19/43: quy đồng mẫu thức c) x3 -3x2y+3xy2 -y3 = (x-y)3 y2 -xy =y(y-x) = -y(x-y) MTC: -y(x-y)3 BT20/44 MTC: x3 +5x2-4x -10 Vì MTC: x2+3x -10 = x+2 MTC: x2+7x +10= x-2 BT 17 sbt Quy đồng mẫu thức: HĐ3: Củng cố (9 phút) GV kiểm tra giấy 10 phút Quy đồng mẫu thức các phân thức Chữa bài tập ngay tại lớp HS làm ra giấy HS : x2+6x +9 =(x+3)2 x2+6x +9 =-(x2-6x+9)= -(x-3)2 x2 - 9 = (x-3)(x+3) MTC: (x-3)2(x+3)2 HĐ4: Giao việc về nhà (1 phút) - Nghiên cứu bài ‘Phép cộng phân thức” - Xem lại các bài tập đã chữa. - BTVN: 19a,b,18a/43 Ngày soạn: 10/12/07 Ngày giảng: Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số I. Mục tiêu - HS nắm chắc quy tắc phép cộng hai phân thức và biết vận dụng để thực hiện phép cộng phân thức đại số. - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước b. HS : Ôn lại quy tắc phép cộng 2 phân số Thước kẻ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: HS: 2x-2 = 2(x-1) x2-1 = (x+1)(x-1) MTC: 2 (x+1)(x-1) HĐ2: Bài mới (30 phút) GV: Nhắc lại quy tắc phép cộng phân số? Tương tự như phép cộng phân số nêu quy tắc phép công hai phân thức? Vận dụng quy tắc làm ví dụ1? Gọi HS khác nhận xét. Sau đó chốt lại quy tắc. GV: Các nhóm làm ?1? + các nhóm cho biết kết quả của từng nhóm? + yêu cầu HS kiểm tra GV: Cả lớp làm ?2 (1 HS lên bảng) + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Chữa và chốt phương phép cộng 2 phân thức khác mẫu? + Cho biết quy tắc của phép cộng 2 phân thức khác mẫu? GV: các nhóm làm ví dụ 2? + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Đưa ra đáp án + các nhóm kiểm tra và tìm ra lỗi sai của nhóm bạn? HS Cùng mẫu: cộng tử, giữ nguyên mẫu Khác mẫu: Quy đồng để đưa về cùng mẫu HS giải VD tại chỗ HS hoạt động theo nhóm HS đưa ra kết quả nhóm HS kiểm tra HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS theo dõi và chữa bài HS: B1: quy đồng để đưa về cùng mẫu B2: Cộng tử, giữ nguyên mẫu HS: hoạt động nhóm ở VD 2 HS đưa ra kết quả của nhóm HS theo dõi HS nhận xét 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức a. Quy tắc sgk VD1: Tính ?1 thực hiện phép cộng 2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ?2 Thực hiện phép cộng Quy tắc sgk 45 B1: quy đồng B2: Cộng phân thức cùng mẫu thức VD2: Tính GV: Gọi 2 em lên bảng làm ?3 + Nhận xét bài làm của bạn + Chữa và chốt phương pháp Đưa ra phần chú ý GV: áp dụng tính chất làm ?4 HS chữa và nhận xét HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS làm tại chỗ ?3: Tính Chú ý sgk /45 ?4 áp dụng HĐ3: Củng cố (8 phút) GV: 1. Nêu quy tắc phép cộng phân thức? 2. Giải BT: 21 a,c; 23 d/46 sgk HS: Làm bài tập và trả lời câu hỏi HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút) - Học quy tắc phép cộng: xem các ví dụ và bài tập đã chữa - BTVN: 21b; BT 22; 23a,b,c /46
Tài liệu đính kèm: